Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Phi 2015
Cúp bóng đá U-23 châu Phi 2015 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Sénégal từ 28 tháng 11 đến 12 tháng 12 năm 2015.
Có 8 đội bóng U-23 tham gia và phải đăng ký danh sách 21 cầu thủ.[1] Chỉ có các cầu thủ này mới được thi đấu. Các cầu thủ đều phải sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1993.[2]
Bảng A[3][sửa | sửa mã nguồn]
Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Serigne Saliou Dia
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pape Ndiaye | 11 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | ASC Niarry Tally |
2 | TV | Ousseynou Thioune | 16 tháng 11, 1993 (22 tuổi) | Diambars FC |
3 | TV | Nestor Mendy | 26 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Diambars FC |
4 | HV | Ibrahima Diedhiou | 13 tháng 10, 1994 (21 tuổi) | Eupen |
5 | TV | Boubacar Cissokho | 6 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | ASC SUNEOR |
6 | TV | Sidy Sarr | 5 tháng 6, 1996 (19 tuổi) | Kortrijk |
7 | TĐ | Sylvain Badji | 28 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | AS Douanes |
8 | TV | Samba Ndiaye | 12 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | Eupen |
9 | TĐ | Ibrahima Keita | 16 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | AS Douanes |
10 | TV | Abdoulaye Ba | 12 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | ASC Niarry Tally |
11 | TĐ | Ismaïla Sarr | 25 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Generation Foot |
12 | TĐ | Mouhamadou Diallo | 18 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | Metz |
13 | HV | Alhassane Sylla | 24 tháng 8, 1995 (20 tuổi) | Diambars FC |
14 | HV | Adama Mbengue | 1 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | Diambars FC |
15 | HV | Elhadji Pape Diaw | 31 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | ASV Geel |
16 | TM | Pape Dieng | 10 tháng 11, 1994 (21 tuổi) | AS Dakar Sacré-Coeur |
17 | HV | Modou Diagne | 3 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | Nancy |
18 | TĐ | Moussa Seydi | 21 tháng 8, 1996 (19 tuổi) | Metz |
19 | HV | Moussa Wague | 4 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Excellence Foot |
20 | TĐ | Cheikhou Dieng | 23 tháng 11, 1993 (22 tuổi) | Sandefjord |
21 | TM | Mouhamed Mbaye | 13 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Excellence Foot |
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Owen Da Gama
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jody February | 12 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Ajax Cape Town |
2 | HV | Denwin Farmer | 19 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Supersport United |
3 | HV | Mbhazima Rikhotso | 26 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | Bloemfontein Celtic |
4 | HV | Alton Macheke | 4 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | Chippa United |
5 | HV | Rivaldo Coetzee | 16 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | Ajax Cape Town |
6 | HV | Kwandakwensizwa Mngonyama | 25 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | Maritzburg |
7 | TV | Riyaad Norodien | 26 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Ajax Cape Town |
8 | TV | Abbubaker Mobara | 18 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | Ajax Cape Town |
9 | TĐ | Sibusiso Sibeko | 24 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Golden Arrows |
10 | TV | Menzi Masuku | 15 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | Orlando Pirates |
11 | TV | Keagan Dolly | 22 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
12 | TV | Phumlani Ntshangase | 24 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | Bidvest Wits |
13 | TĐ | Phakamani Mahlambi | 12 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Bidvest Wits |
14 | TV | Gift Motupa | 23 tháng 9, 1994 (21 tuổi) | Orlando Pirates |
15 | TV | Paseka Mako | 1 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | Cape Town All Stars |
16 | TM | Stuart Goss | 2 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | Golden Arrows |
17 | TĐ | Siphelele Ntshangase | 11 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | Black Leopards |
18 | TV | Deolin Mekoa | 10 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | Maritzburg |
19 | HV | Tebogo Moerane | 7 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Bidvest Wits |
20 | TĐ | Dumsani Zuma | 22 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Bloemfontein Celtic |
21 | TM | Kyle Peters | 14 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | Cape Town All Stars |
Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Maher Kanzari
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Saifeddine Charfi | 28 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Club Africain |
2 | HV | Wajdi Kechrida | 5 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | Étoile du Sahel |
3 | HV | Slimane Kchok | 7 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | CA Bizertin |
4 | HV | Seddik Mejri | 31 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | CA Bizertin |
5 | HV | Ali Machani | 12 tháng 7, 1993 (22 tuổi) | Espérance |
6 | TV | Yassine Meriah | 2 tháng 7, 1993 (22 tuổi) | CS Sfaxien |
7 | TĐ | Chedly Ghrab | 15 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | CA Bizertin |
8 | TV | Ghailene Chaalali | 28 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | Espérance |
9 | TĐ | Seifeddine Jaziri | 11 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | Club Africain |
10 | TV | Ilyes Jelassi | 7 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | Espérance |
11 | TĐ | Edem Rjaibi | 5 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | Espérance |
12 | TV | Ahmed Khalil | 21 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | Club Africain |
13 | HV | Ali Abdi | 20 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | Espérance |
14 | TĐ | Haythem Jouini | 7 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | Espérance |
15 | TV | Zoubayer Darraji | 14 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | CA Bizertin |
16 | TM | Sabri Ben Hsan | 13 tháng 6, 1996 (19 tuổi) | CS Sfaxien |
17 | TV | Nader Ghandri | 18 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Club Africain |
18 | TĐ | Saad Bguir | 22 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | Espérance |
19 | HV | Wissem Bousnina | 6 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | CS Hammam-Lif |
20 | TĐ | Khaldoun Mansour | 23 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | EO Sidi Bouzid |
21 | TM | Wassim Karoui | 7 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Espérance |
Zambia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Fighton Simukonda
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kenny Mumba | 11 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | Red Arrows |
2 | TV | Patrick Ngoma | 21 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | Red Arrows |
3 | HV | Benedict Chepeshi | 10 tháng 6, 1996 (19 tuổi) | Red Arrows |
4 | HV | Boyd Mkandawire | 11 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | NAPSA Stars |
5 | HV | Solomon Sakala | 28 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | Kabwe Warriors |
6 | TĐ | Friday Samu | 9 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Green Buffaloes |
7 | TV | Salulani Phiri | 10 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | Zanaco |
8 | TV | John Ching'andu | 10 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | ZESCO United |
9 | TĐ | Ronald Kampamba | 26 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | ENPPI |
10 | TĐ | Spencer Sautu | 10 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Red Arrows |
11 | TV | Lubambo Musonda | 1 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Ulisses |
12 | HV | Benson Sakala | 12 tháng 9, 1996 (19 tuổi) | Red Arrows |
13 | HV | Kapota Kavawe | 27 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Nkana |
14 | TV | Jackson Chirwa | 11 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | Green Buffaloes |
15 | TV | Paul Katema | 19 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Red Arrows |
16 | TM | Toaster Nsabata | 24 tháng 11, 1993 (22 tuổi) | Zanaco |
17 | TĐ | Conlyde Luchanga | 11 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Lusaka Dynamos |
18 | HV | Billy Mutale | 21 tháng 6, 1993 (22 tuổi) | Power Dynamos |
19 | TĐ | Aubrey Chirwa | 12 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | FC Platinum |
20 | TV | Taonga Bwembya | 11 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | Mufulira Wanderers |
21 | TM | Tresford Lawrence Mulenga | 21 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Kabwe Warriors |
Bảng B[4][sửa | sửa mã nguồn]
Algérie[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Pierre-André Schürmann
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdelkader Salhi | 19 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | ASO Chlef |
2 | HV | Réda Halaïmia | 28 tháng 8, 1996 (19 tuổi) | MC Oran |
3 | HV | Ayoub Abdellaoui | 16 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | USM Alger |
4 | HV | Nour El Islam Salah | 17 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | ASO Chlef |
5 | TV | Ryad Kenniche | 30 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | ES Sétif |
6 | TV | Mohamed Benkhemassa | 28 tháng 6, 1993 (22 tuổi) | USM Alger |
7 | TV | Zinedine Ferhat | 1 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | USM Alger |
8 | TV | Oussama Chita | 31 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | MC Alger |
9 | TĐ | Oussama Darfalou | 29 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | USM Alger |
10 | TĐ | Abderrahmane Meziane | 7 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | RC Arbaâ |
11 | TĐ | Zakaria Haddouche | 19 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | ES Sétif |
12 | HV | Raouf Benguit | 5 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Paradou AC |
13 | HV | Miloud Rebiai | 12 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | ES Sétif |
14 | TĐ | Khalil Semahi | 22 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | ASO Chlef |
15 | HV | Houari Ferhani | 11 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | RC Arbaâ |
16 | TM | Farid Chaâl | 3 tháng 7, 1994 (21 tuổi) | USM El Harrach |
17 | HV | Redouane Cherifi | 22 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | USM Bel-Abbès |
18 | TĐ | Abdelhakim Amokrane | 10 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | DRB Tadjenanet |
19 | TV | Ahmed Gagaâ | 15 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | JS Kabylie |
20 | TV | Zakaria Draoui | 20 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | CR Belouizdad |
21 | TM | Oussama Methazem | 16 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | RC Arbaâ |
Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hossam El-Badry
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mossad Awad | 15 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | Al Ahly |
2 | HV | Mohamed Adel Gomaa | 31 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | Zamalek |
3 | HV | Mohamed Hany | 2 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Al Ahly |
4 | HV | Ragab Abdelnabi | 5 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | Wadi Degla |
5 | HV | Yasser Ahmed Ibrahim El Hanafi | 10 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | Smouha |
6 | TV | Ramy Rabia | 20 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | Al Ahly |
7 | TV | Karim Waleed Sayed Saleh Hassan | 8 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Haras El-Hodood |
8 | TV | Mohamed Mohamed | 2 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | Ismaily |
9 | TĐ | Mohamed Salem | 1 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | Zamalek |
10 | TĐ | Mahmoud Mansour | 4 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | Ismaily |
11 | TĐ | Mahmoud Kahraba | 13 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | Zamalek |
12 | TV | Mohamed Saleh | 20 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | Tala'ea El-Gaish |
13 | TV | Mohamed Sharf Edin | 15 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Al Ahly |
14 | TĐ | Ramadan Sobhy | 23 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Al Ahly |
15 | TĐ | Mostafa Fathi | 12 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | Zamalek |
16 | TM | Hassan Shahin | 10 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | Arab Contractors |
17 | HV | Osama Ibrahim Abddala Mouersy Abdalla | 1 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | ENPPI |
18 | TĐ | Hussein Ragab | 1 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | Misr El-Makasa |
19 | HV | Mahmoud Attia | 1 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | Tala'ea El-Gaish |
20 | TV | Mamdouh Elsayed | 11 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | Wadi Degla |
21 | TM | Mahmoud Aly | 1 tháng 11, 1993 (22 tuổi) | Misr El-Makasa |
Mali[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Cheick Oumar Kone
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Germain Berthe | 24 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | Horoya AC |
2 | TĐ | Kevin Traoré | 30 tháng 8, 1996 (19 tuổi) | Karlsruher SC |
3 | HV | Mamadou Koné | 22 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Onze Créateurs |
4 | TV | Idrissa Sogodogo | 1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Lafia Club Bamako |
5 | TĐ | Nouhoun Samassekou | 25 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Espérance |
6 | TV | Boubacar Diarra | 18 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | TP Mazembe |
7 | TĐ | Souleymane Sissoko | 10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Wydad Casablanca |
8 | TV | Diadie Samassekou | 11 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Red Bull Salzburg |
9 | TĐ | Adama Niane | 16 tháng 6, 1993 (22 tuổi) | Nantes |
10 | TV | Souleymane Diarra | 30 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Újpest |
11 | TV | Adama Traoré | 5 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | TP Mazembe |
12 | HV | Souleymane Coulibaly | 8 tháng 8, 1996 (19 tuổi) | Club Africain |
13 | HV | Aboubacar Doumbia | 19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | AS Real Bamako |
14 | TV | Adama Doumbia | 9 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Jeanne d'Arc |
15 | HV | Youssouf Traoré | 22 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Djoliba AC |
16 | TM | Djigui Diarra | 27 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Stade Malien |
17 | TĐ | Yves Bissouma | 30 tháng 8, 1996 (19 tuổi) | AS Real Bamako |
18 | TV | Moussa Bagayoko | 18 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | AS Black Stars de Badalabougou |
19 | TĐ | Abdoulaye Diarra | 28 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | Stade Malien |
20 | TV | Aliou Dieng | 16 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Djoliba AC |
21 | TM | N'Tji Samaké | 27 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | CS Duguwolofila |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Samson Siasia
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nnamdi Iwu | 29 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | Heartland |
2 | HV | Seth Muenfuh Sincere | 28 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Rhapsody FC Abuja |
3 | HV | Ndifreke Udo | 15 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Abia Warriors |
4 | TV | Godspower Aniefiok | 27 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Kano Pillars |
5 | HV | Bello Zaharaddeen | 21 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Kano Pillars |
6 | HV | Oduduwa Segun Tope | 10 tháng 10, 1995 (20 tuổi) | Nathaniels Boys FC |
7 | TĐ | Tiongoli Tonbara | 28 tháng 6, 1996 (19 tuổi) | Bayelsa United FC |
8 | TV | Etebo Oghenekaro | 9 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | Warri Wolves |
9 | TĐ | Victor Osimhen | 29 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Ultimate Strikers Academy |
10 | TV | Mohammed Usman | 2 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | Taraba |
11 | TĐ | Junior Ajayi | 29 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | CS Sfaxien |
12 | HV | Iroha Chukwuebuka Trung Quốczom | 13 tháng 7, 1996 (19 tuổi) | Diamond FC Umuahia |
13 | HV | Olulayo Oluwaseun | 8 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Sunshine Stars FC |
14 | HV | Azubuike Okechukwu | 19 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | Yeni Malatyaspor |
15 | HV | Chizoba Amaefule | 28 tháng 10, 1994 (21 tuổi) | Unattached |
16 | TM | Yusuf Mohammed Bala | 22 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Kano Pillars |
17 | TĐ | Sopuruchi Augustine Dimgba | 29 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | Warri Wolves |
18 | TĐ | Awoniyi Taiwo | 12 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Eintracht Frankfurt |
19 | TĐ | Yaro Bature | 15 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Nasarawa United |
20 | TĐ | Eyo Ebong | 13 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Warri Wolves |
21 | TM | Emmanuel Daniel | 17 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | Enugu Rangers |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CAF - Competitions - Cúp bóng đá U-23 châu Phi - Regulations”. cafonline.com. Truy cập 2 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Group A rosters” (PDF). CAF. ngày 28 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Group B Roster” (PDF). CAF. ngày 28 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.