AS Nancy
Tên đầy đủ | Association Sportive Nancy-Lorraine | |||
---|---|---|---|---|
Biệt danh | ASNL, Les Chardons (The Thistles) | |||
Thành lập | 1967 | |||
Sân | Stade Marcel Picot, Tomblaine | |||
Sức chứa | 20,087 | |||
Chủ tịch điều hành | Jacques Rousselot | |||
Người quản lý | Jean Fernandez | |||
Giải đấu | ligue 2 | |||
2015-16 | 1st website = http://www.asnl.net/ | |||
|
Association Sportive Nancy-Lorraine (phát âm tiếng Pháp: [a.sɔ.sja.sjɔ̃ spɔrtɪv nɑ̃si-lɔʁɛn],hay còn gọi là AS Nancy-Lorraine, AS Nancy, ASNL,Nancy. Thành lập năm 1919 tại Nancy.
Các cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 2 tháng 8 năm 2015[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Các huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Dates[2] | Name | Notes |
---|---|---|
1967–1970 | ![]() |
Nancy's first official coach. |
1970–1979 | ![]() |
Led the club to the first division and won the Coupe de France |
1979–1982 | ![]() |
|
1982–1984 | ![]() |
|
1984–1987 | ![]() |
|
1987–1990 | ![]() |
|
1990–1991 | ![]() |
|
1991 | ![]() |
|
1991–1994 | ![]() |
|
1994–2000 | ![]() |
First manager outside of France to coach the team. |
2000–2002 | ![]() |
|
2002 | ![]() |
|
2002–2011 | ![]() |
Led the club back to Ligue 1 and won the Coupe de la Ligue |
2011–present | ![]() |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Ligue 2
- Coupe de France
- Champions (1): 1978
- Coupe de la Ligue
- Champions (1): 2006
- Coupe Gambardella
- Runners-Up (1): 1974
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “L'équipe professionnelle”. AS Nancy. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2011.
- ^ “France – Trainers of First and Second Division Clubs”. RSSSF. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2011.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Pháp) Official website