Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2022, diễn ra từ ngày 4 đến ngày 17 tháng 7 năm 2022.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Miyo Okamoto

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Palacios, InnaInna Palacios 8 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 49 0 Philippines Kaya–Iloilo
18 1TM McDaniel, OliviaOlivia McDaniel 14 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 13 0 Tự do
22 1TM Fontanilla, KiaraKiara Fontanilla 1 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Westcliff University

2 2HV Cesar, MaleaMalea Cesar 9 tháng 12, 2003 (20 tuổi) 13 1 Hoa Kỳ Sunset Apollos
3 2HV Randle, DominiqueDominique Randle 10 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 16 1 Tự do
5 2HV Long, HaliHali Long 21 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 55 14 Philippines Kaya–Iloilo
13 2HV Maniti, ChantelleChantelle Maniti 3 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 6 0 Úc FNSW Institute
16 2HV Harrison, SofiaSofia Harrison 16 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 15 2 Tự do
19 2HV Madarang, EvaEva Madarang 13 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 33 10 Tự do
23 2HV Shelton, TaraTara Shelton 26 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 12 1 Philippines DLSU Lady Booters
24 2HV Maya Alcantara 22 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Saint Mary's College

4 3TV Sawicki, JaclynJaclyn Sawicki 14 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 7 0 Tự do
6 3TV Annis, TahnaiTahnai Annis (đội trưởng) 20 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 19 8 Tự do
7 3TV Rodriguez, CamilleCamille Rodriguez 27 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 38 11 Philippines Kaya–Iloilo
9 3TV Miclat, JessicaJessica Miclat 8 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 20 1 Cộng hòa Síp Aris Limassol
10 3TV Bugay, RyleyRyley Bugay 23 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 21 0 Tự do
11 3TV Castañeda, AnickaAnicka Castañeda 16 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 23 9 Philippines DLSU Lady Booters
12 3TV Hawkinson, KayaKaya Hawkinson 17 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Cal State Fullerton
20 3TV Quezada, QuinleyQuinley Quezada 7 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 30 16 Serbia Red Star Belgrade
21 3TV Guillou, KatrinaKatrina Guillou 19 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 9 5 Thụy Điển Piteå IF
25 3TV Eggesvik, SaraSara Eggesvik 29 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 2 0 Na Uy Malvik
26 3TV Cowart, JessikaJessika Cowart 30 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ California Storm

8 4 Bolden, SarinaSarina Bolden 30 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 19 9 Nhật Bản Chifure AS Elfen
14 4 Flanigan, IsabellaIsabella Flanigan 22 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 12 2 Hoa Kỳ Montverde Eagles
15 4 Frilles, CarleighCarleigh Frilles 11 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 15 8 Hoa Kỳ Coastal Carolina Chanticleers
17 4 del Campo, AlishaAlisha del Campo 20 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 25 11 Philippines DLSU Lady Booters
27 4 Ube, AlyssaAlyssa Ube 5 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 1 0 Philippines University of the Philippines

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rudy Eka Priyambada[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Fani Supriyanto 30 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 1 0 Indonesia Persis Putri
1TM Indri Yulianti 0 0 Indonesia Asprov Jabar
1TM Prihatini 14 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 0 0 Indonesia Asprov DKI Jakarta

2HV Remini Chere 20 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 2 0 Indonesia Asprov Papua
2HV Safira Ika 21 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 22 0 Indonesia Persis Putri
2HV Tia Darti 24 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 6 0 Indonesia Persis Putri
2HV Ina Wetipo 0 0 Indonesia Asprov Papua
2HV Nadila Asri 0 0 Indonesia Asprov Babel

3TV Rosdilah Siti 20 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 1 0 Indonesia Persis Putri
3TV Octavianti Dwi 1 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 13 1 Indonesia Persiba Putri
3TV Helsya Maeisyaroh 7 tháng 5, 2005 (18 tuổi) 5 0 Indonesia Persis Putri
3TV Viny Silfianus 3 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 3 0 Indonesia Asprov DKI Jakarta
3TV Agnes Hutapea 0 0 Indonesia Asprov Jabar
3TV Azra Kayla 1 tháng 3, 2004 (20 tuổi) 0 0 Indonesia Asprov DKI Jakarta
3TV Hanipa Suandi 24 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Indonesia Persis Putri
3TV Nastasia Suci 9 tháng 10, 2005 (18 tuổi) 0 0 Indonesia Persis Putri
3TV Liza Madjar 10 tháng 4, 2006 (18 tuổi) 0 0 Indonesia Asprov Papua
3TV Selly Wunungga 0 0 Indonesia Asprov Papua
3TV Sheva Imut Furyzcha 20 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Indonesia Arema Putri

4 Marsela Yuliana 10 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 2 0 Indonesia Asprov Papua
4 Carla Bio 9 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 3 0 Indonesia Asprov DKI Jakarta
4 Vivi Oktavia 7 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 24 2 Indonesia Persis Putri
4 Widia Safitri 0 0 Indonesia Persis Putri

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stephen Ng

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Noor Kusumawati (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (31 tuổi) Singapore Lion City Sailors
1TM Beatrice Tan Li Bin (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (30 tuổi) Singapore Lion City Sailors
1TM Nurul Haziqah Haszman (2003-04-29)29 tháng 4, 2003 (19 tuổi) Singapore Tanjong Pagar United
1TM Georgia Annette Khoo Yow (1999-12-11)11 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Singapore Ayer Rajah Gryphons

2HV Nur Syazwani Ruzi (2001-12-20)20 tháng 12, 2001 (20 tuổi) Singapore Lion City Sailors
2HV Nurhidayu Naszri (2004-03-16)16 tháng 3, 2004 (18 tuổi) Singapore Bussorah Youth Sports Club
2HV Fatin Aqillah (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (28 tuổi) Singapore Lion City Sailors
2HV Dhaniyah Qasimah (2004-07-07)7 tháng 7, 2004 (17 tuổi) Singapore Hougang United
2HV Ernie Sulastri (1988-11-24)24 tháng 11, 1988 (33 tuổi) Singapore Lion City Sailors
2HV Umairah Hamdan (2002-03-11)11 tháng 3, 2002 (20 tuổi) Singapore Lion City Sailors
2HV Nadhra Aqilah Saiful (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (28 tuổi) Nhật Bản Albirex Niigata (S)
2HV Nur Syafiqah Peer (1996-10-04)4 tháng 10, 1996 (25 tuổi) Singapore Balestier Khalsa

3TV Nur Farhanah Ruhaizat (1998-07-26)26 tháng 7, 1998 (23 tuổi) Singapore Still Aerion Women
3TV Irsalina Binte Irwan (2007-01-01)1 tháng 1, 2007 (15 tuổi) Nhật Bản Albirex Niigata (S)
3TV Nur Izzati Rosni (1999-05-24)24 tháng 5, 1999 (23 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Putri Syaliza Sazali (2003-03-17)17 tháng 3, 2003 (19 tuổi) Thái Lan Chonburi
3TV Mastura Jeilani (1992-07-10)10 tháng 7, 1992 (29 tuổi) Singapore Balestier Khalsa
3TV Lila Tan Hui Ying (2003-06-04)4 tháng 6, 2003 (19 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Dorcas Chu (2002-07-29)29 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Venetia Lim (2003-10-14)14 tháng 10, 2003 (18 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Alyssa Deanna Yazrin (1999-12-06)6 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Singapore Tanjong Pagar United
3TV Nur Afiqah Omar (2001-10-15)15 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Singapore Still Aerion Women

4 Stephanie Gigette A Dominguez (1998-09-27)27 tháng 9, 1998 (23 tuổi) Singapore Still Aerion Women
4 Danelle Tan (2004-10-25)25 tháng 10, 2004 (17 tuổi) Singapore Lion City Sailors
4 Claire Marie Tay (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Singapore Still Aerion Women
4 Summer Chong (2004-12-18)18 tháng 12, 2004 (17 tuổi) Hoa Kỳ Black Rock
4 Nicole Lim Yan Xiu (2002-04-10)10 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Singapore Lion City Sailors

U-23 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 1 tháng 7 năm 2022.[2]

Huấn luyện viên: Melissa Andreatta

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mathyssen-Whyman, JadaJada Mathyssen-Whyman 24 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
12 1TM James, SallySally James 18 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 0 0 Úc Melbourne City
18 1TM Lincoln, ChloeChloe Lincoln 4 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 0 0 Úc Canberra United

2 2HV Nash, JessikaJessika Nash 5 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
3 2HV McNamara, MatildaMatilda McNamara 18 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 0 0 Úc Adelaide United
4 2HV Rankin, JamillaJamilla Rankin 9 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 0 0 Úc Brisbane Roar
5 2HV Tonkin, EllaElla Tonkin 14 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 0 0 Úc Adelaide United
7 2HV Heatley, WinonahWinonah Heatley 18 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đan Mạch FC Nordsjælland
8 2HV Grant, CharlotteCharlotte Grant (captain) 20 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 0 0 Thụy Điển FC Rosengård
11 2HV Chinnama, NaomiNaomi Chinnama 13 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 0 0 Úc Melbourne City
15 2HV Rue, CushlaCushla Rue 9 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 0 0 New Zealand Wellington Phoenix
24 2HV Blissett, ChelseaChelsea Blissett 3 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Úc Melbourne City
25 2HV Apostolakis, AlexiaAlexia Apostolakis 16 tháng 5, 2006 (17 tuổi) 0 0 Úc Western Sydney Wanderers

6 3TV Hunter, SarahSarah Hunter 7 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
10 3TV Galic, DanielaDaniela Galic 0 0 Úc FNSW Institute
13 3TV Davidson, LeahLeah Davidson 28 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Úc Melbourne City
16 3TV Hawkesby, MackenzieMackenzie Hawkesby 13 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
19 3TV Sayer, AmyAmy Sayer 30 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Stanford University
20 3TV Lowry, HanaHana Lowry 23 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 0 0 Úc Perth Glory
23 3TV Zois, PaigePaige Zois 11 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Úc Melbourne Victory

9 4 Karic, CaitlinCaitlin Karic 20 tháng 6, 2005 (18 tuổi) 0 0 Úc Melbourne City
14 4 Godden, KatieKatie Godden 0 0 Hoa Kỳ DePaul University
17 4 Gallagher, SheridanSheridan Gallagher 2 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 0 0 Úc Western Sydney Wanderers
21 4 Lemon, AbbeyAbbey Lemon 14 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 0 0 Úc Blacktown Spartans FC
22 4 Ibini-Isei, PrincessPrincess Ibini-Isei 30 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
26 4 Dos Santos, JynayaJynaya Dos Santos 0 0 Úc FNSW Institute
27 4 Dawber, ChelsieChelsie Dawber 12 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
28 4 Crummer, LarissaLarissa Crummer 10 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 0 0 Úc Brisbane Roar

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jacob Joseph

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mai Đức Chung

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lại Thị Tuyết 27 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 2 0 Việt Nam Phong Phú Hà Nam
14 1TM Trần Thị Kim Thanh 18 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 37 0 Việt Nam Hồ Chí Minh City
20 1TM Khổng Thị Hằng 10 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 24 0 Việt Nam Than Khoáng Sản

2 2HV Lương Thị Thu Thương 1 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 12 0 Việt Nam Than Khoáng Sản
3 2HV Chương Thị Kiều 19 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 40 4 Việt Nam Hồ Chí Minh City
4 2HV Trần Thị Thu 15 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 21 2 Việt Nam Hồ Chí Minh City
5 2HV Hoàng Thị Loan 6 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 29 2 Việt Nam Hà Nội
13 2HV Lê Thị Diễm My 6 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 4 0 Việt Nam Than Khoáng Sản
15 2HV Phạm Thị Lan Anh 4 tháng 1, 20001 (-17977 tuổi) 0 0 Việt Nam Hà Nội
17 2HV Nguyễn Thị Mỹ Anh 27 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 3 0 Việt Nam Thái Nguyên
25 2HV Trần Thị Thu Thảo 15 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 33 3 Việt Nam Hồ Chí Minh City

6 3TV Phạm Hoàng Quỳnh 20 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 31 6 Việt Nam Phong Phú Hà Nam
7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (Vice-captain) 13 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 62 46 Việt Nam Phong Phú Hà Nam
8 3TV Trần Thị Thùy Trang 8 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 41 4 Việt Nam Hồ Chí Minh City
10 3TV Trần Thị Hải Linh 8 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 2 0 Việt Nam Hà Nội
11 3TV Nguyễn Thị Trúc Hương 4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Việt Nam Than Khoáng Sản
16 3TV Dương Thị Vân 20 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 59 14 Việt Nam Than Khoáng Sản
18 3TV Nguyễn Thị Vạn 10 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 36 13 Việt Nam Than Khoáng Sản
21 3TV Ngân Thị Vạn Sự 29 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 11 2 Việt Nam Hà Nội
22 3TV Trần Thị Thu Xuân 21 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 0 0 Việt Nam Hà Nội
23 3TV Nguyễn Thị Bích Thùy 1 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 39 11 Việt Nam Hồ Chí Minh City

9 4 Huỳnh Như (Captain) 28 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 61 53 Việt Nam Hồ Chí Minh City
12 4 Phạm Hải Yến 9 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 56 32 Việt Nam Hà Nội
19 4 Nguyễn Thị Thanh Nhã 25 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 15 2 Việt Nam Hà Nội
24 4 Châu Thị Vang 22 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 0 0 Việt Nam Than Khoáng Sản

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thet Thet Win

Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Lee Min-young

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Prak Vuthy

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vongmisay Soubouakham

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “23 Pemain Perkuat Timnas Wanita di Piala Wanita AFF 2022”. PSSI - Football Association of Indonesia. 30 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Andreatta confirms youthful final 28-Player Australian U-23 Squad For 2022 AFF Women's Championships”. Matildas. Football Australia. 1 tháng 7 năm 2022.