Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tại Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023, các đội phải đăng ký tối thiểu là 18 cầu thủ, trong đó có 2 thủ môn.

Tuổi, câu lạc bộ, số trận đấu và số bàn thắng sẽ được cập nhật cho đến ngày 11 tháng 1 năm 2023.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

22 cầu thủ được triệu tây vào ngày 12 tháng 12 năm 2022.[1] Danh sách giảm xuống còn 19 cầu thủ vào ngày 30 tháng 12 năm 2022.[2]

Head coach: Jordi Ribera[3]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Gonzalo Pérez de Vargas (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 1.89 m 153 15 Tây Ban Nha Barça
4 P Iñaki Peciña (1988-05-31)31 tháng 5, 1988 (34 tuổi) 2.00 m 38 22 Pháp Pays d'Aix UC
5 RB Jorge Maqueda (1988-02-06)6 tháng 2, 1988 (34 tuổi) 1.97 m 181 460 Pháp HBC Nantes
6 LW Ángel Fernández Pérez (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (34 tuổi) 1.93 m 101 301 Pháp Limoges Handball
10 RB Alex Dujshebaev (1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (30 tuổi) 1.88 m 129 366 Ba Lan Industria Kielce
12 GK Rodrigo Corrales (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (31 tuổi) 2.00 m 111 4 Hungary Telekom Veszprém
14 RW Ferran Solé (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 1.93 m 89 347 Pháp Paris Saint-Germain
17 P Adrià Figueras (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (34 tuổi) 1.93 m 109 293 Pháp C' Chartres MHB
18 RB Imanol Garciandia (1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 2.01 m 26 58 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
20 P Abel Serdio (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.95 m 20 42 Ba Lan Orlen Wisła Płock
21 LB Joan Cañellas (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (36 tuổi) 1.98 m 217 529 Thụy Sĩ Kadetten Schaffhausen
25 CB Agustín Casado (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.90 m 19 56 Đức MT Melsungen
30 P Gedeón Guardiola (1984-10-01)1 tháng 10, 1984 (38 tuổi) 1.98 m 184 213 Đức TBV Lemgo
31 CB Pol Valera Rovira (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.87 m 10 14 Tây Ban Nha BM Granollers
36 CB Ian Tarrafeta (1999-01-04)4 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 1.88 m 30 69 Pháp Pays d'Aix UC
51 LW Miguel Sánchez-Migallón (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 2.02 m 27 20 Ba Lan Industria Kielce
59 LB Daniel Dujshebaev (1997-07-04)4 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.97 m 60 124 Ba Lan Industria Kielce
62 RW Kauldi Odriozola (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 1.83 m 36 112 Pháp HBC Nantes
70 LW Daniel Fernández (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 1.76 m 12 35 Đức TVB 1898 Stuttgart

Montenegro[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2020.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Zoran Roganović[5]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Nikola Matović 8 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 1.98 m 17 0 Thụy Điển Amo Handboll
4 LW Aleksandar Bakić 3 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 1.93 m 27 34 Croatia RK Nexe Našice
6 LW Miloš Vujović 5 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 1.82 m 51 170 Đức Füchse Berlin
8 P Vuk Lazović 10 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 1.94 m 43 37 Kuwait Kuwait SC
9 CB Radojica Čepić 29 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1.95 m 28 42 Đức HSG Wetzlar
10 P Miodrag Ćorsović 22 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1.98 m 9 5 Slovenia RK Trimo Trebnje
11 RB Branko Vujović 20 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 1.96 m 40 150 Đức TSV Hannover-Burgdorf
13 RW Mirko Radović 15 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 1.89 m 67 58 Bắc Macedonia RK Eurofarm Pelister
16 GK Nebojša Simić 19 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 1.94 m 56 3 Đức MT Melsungen
17 CB Vasilije Kaluđerović 3 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 1.94 m 21 19 Đức 1. VfL Potsdam
20 CB Stevan Vujović 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 1.93 m 56 112 România CS Minaur Baia Mare
21 LB Vasko Ševaljević 21 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 1.93 m 76 282 Thụy Điển Redbergslids IK
23 CB Božidar Simić 14 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 1.90 m 8 4 Serbia RK Metaloplastika
24 LB Miloš Božović 10 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 1.95 m 48 114 Pháp US Ivry Handball
25 RW Marko Lasica 30 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 1.90 m 75 94 Thụy Điển Redbergslids IK
26 RB Risto Vujačić 4 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 1.97 m 18 14 Israel Hapoel Ashdod
32 CB Božo Anđelić 16 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 1.86 m 53 90 Ukraina Motor Zaporizhzhia
90 P Nemanja Grbović 26 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 1.90 m 74 207 România Steaua București

Chile[sửa | sửa mã nguồn]

20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 27 tháng 12 năm 2022.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Aitor Etxaburu[7]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Réne Oliva (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (35 tuổi) 1.96 m 0 0 Chile Balonmano Ovalle
2 LW Sebastián Ceballos (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 1.76 m 81 143 Tây Ban Nha CD Balopal
4 LB Erwin Feuchtmann (1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 86 461 Pháp Fenix Toulouse Handball
6 CB Arian Delgado (2001-08-25)25 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 1.80 m 5 9 Chile Liceo Nacional de Maipu
9 P Javier Frelijj (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (31 tuổi) 1.91 m 78 95 Chile Balonmano Ovalle
10 CB Emil Feuchtmann (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (39 tuổi) 1.78 m 157 431 Tây Ban Nha CB Alicante
11 P Esteban Salinas (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 1.83 m 93 350 Tây Ban Nha BM Granollers
12 GK Felipe García (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 66 4 Chile Italiano BM
14 P Benjamin Illesca (2000-02-04)4 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1.96 m 7 4 Bồ Đào Nha Boa-Hora
17 RB Rodrigo Salinas Muñoz (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (33 tuổi) 1.89 m 115 403 Tây Ban Nha CD Bidasoa
22 CB Matias Payá (2000-03-31)31 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 1.76 m 0 0 Tây Ban Nha Canteras U.D.
28 RW Luciano Scaramelli (2002-04-23)23 tháng 4, 2002 (20 tuổi) 1.82 m 0 0 Tây Ban Nha CD Balonmano La Robla
32 LW Danilo Salgado (1998-06-01)1 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 1.79 m 9 12 Chile DPV Kutral
44 LB Aaron Codina (1999-02-19)19 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 16 23 Ý Polisportiva Cingoli
55 RW Francisco Ahumada (2001-07-19)19 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 1.74 m 0 0 Ý SSV Bozen Loacker
77 LB Víctor Donoso (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 78 61 Tây Ban Nha Club Balonmano Triana

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 22 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Montenegro Veselin Vujović[9]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 LW Mojtaba Heidarpour (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (34 tuổi) 1.80 m 130 800 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
4 RW Milad Ghalandari (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 1.80 m 46 164 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
7 CB Pouya Norouzinejad (1994-06-23)23 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.88 m 130 500 Đức VfL Eintracht Hagen
9 P Yasin Kabirianjoo (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 20 20 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
11 LB Reza Yadegari (2000-04-15)15 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 1.96 m 0 0 Iran Mes Kerman
13 LB Mehdi Mousavi (1989-04-09)9 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 1.88 m 200 200 Iran Mes Kerman
14 P Salaman Barbat (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (32 tuổi) 1.86 m 100 400 Iran Mes Kerman
16 GK Mohammad Siavoshi (1985-04-02)2 tháng 4, 1985 (37 tuổi) 1.95 m 130 0 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
18 RB Saber Heidari (2004-03-25)25 tháng 3, 2004 (18 tuổi) 1.91 m 14 20 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
22 GK Ali Rahimi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 1.95 m 20 0 Iran Shahid Shameli Kazeroon
23 RB Mohammad Reza Oraei (1999-08-04)4 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 1.94 m 25 40 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
24 CB Mohammad Mehdi Behnamnia (1998-12-02)2 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 1.86 m 10 30 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
28 LW Mohammad Reza Kazemi (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1.86 m 5 40 Iran Shahid Shameli Kazeroon
31 RB Vahid Masoudi (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 12 20 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
32 RW Mohammad Kiani (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 20 30 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
33 CB Mehrdad Samsami (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (31 tuổi) 1.94 m 152 89 Iran Shahid Shameli Kazeroon
44 LB Afshin Sadeghi (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 1.98 m 90 300 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
69 GK Omid Reza Sarpoushi (1998-03-09)9 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 1.90 m 20 4 Iran Mes Kerman
77 LB Shahab Sadeghzadeh (1994-03-28)28 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1.92 m 80 100 Iran Foolad Mobarakeh Sepahan
99 P Ali Kouhzad (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 4 12 Iran Shahid Shameli Kazeroon

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[10] Danh sách được công bố vào ngày 11 tháng 1 năm 2023.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Guillaume Gille[12]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 RW Yanis Lenne (1996-06-29)29 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 34 54 Pháp Montpellier Handball
5 CB Nedim Remili (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.95 m 99 299 Ba Lan Industria Kielce
7 LB Romain Lagarde (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.94 m 68 82 Pháp Pays d'Aix UC
8 LB Elohim Prandi (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 1.93 m 10 24 Pháp Paris Saint-Germain
9 RB Melvyn Richardson (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 1.90 m 58 126 Tây Ban Nha Barcelona
10 RB Dika Mem (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.94 m 94 293 Tây Ban Nha Barcelona
11 P Nicolas Tournat (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 2.00 m 68 133 Ba Lan Industria Kielce
12 GK Vincent Gérard (1986-12-16)16 tháng 12, 1986 (36 tuổi) 1.89 m 137 18 Pháp Saint-Raphaël Var Handball
13 LB Nikola Karabatić (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (38 tuổi) 1.96 m 337 1259 Pháp Paris Saint-Germain
14 CB Kentin Mahé (1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (31 tuổi) 1.86 m 147 479 Hungary Telekom Veszprém
15 LW Mathieu Grébille (1991-10-06)6 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 79 121 Pháp Paris Saint-Germain
16 GK Charles Bolzinger (2000-12-14)14 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.98 m 0 0 Pháp Montpellier Handball
22 P Luka Karabatic (1988-04-19)19 tháng 4, 1988 (34 tuổi) 2.02 m 130 155 Pháp Paris Saint-Germain
23 P Ludovic Fabregas (1996-07-01)1 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 113 241 Tây Ban Nha Barcelona
28 RW Valentin Porte (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 167 391 Pháp Montpellier Handball
31 LW Dylan Nahi (1999-11-30)30 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 1.92 m 27 66 Ba Lan Industria Kielce
39 LB Thibaud Briet (1999-12-14)14 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 2.05 m 13 12 Pháp HBC Nantes
92 GK Rémi Desbonnet (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 1.82 m 12 1 Pháp Montpellier Handball

Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

22 cầu thủ được triệu tập vào ngày 22 tháng 12 năm 2022.[13] Danh sách cuối cùng được công bố vào ngày 7 tháng 1 năm 2023.[14]

Huấn luyện viên trưởng: Patryk Rombel[15]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Mateusz Kornecki (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.94 m 64 4 Ba Lan Industria Kielce
3 RB Michał Daszek (1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (30 tuổi) 1.82 m 134 357 Ba Lan Orlen Wisła Płock
4 CB Piotr Jędraszczyk (2001-10-09)9 tháng 10, 2001 (21 tuổi) 1.77 m 19 33 Ba Lan Piotrkowianin Piotrków Tryb.
5 CB Michał Olejniczak (2001-01-31)31 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1.95 m 50 79 Ba Lan Industria Kielce
6 RW Krzysztof Komarzewski (1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.88 m 18 26 Ba Lan Orlen Wisła Płock
7 P Patryk Walczak (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 1.98 m 54 48 Bồ Đào Nha Sporting CP
8 P Bartłomiej Bis (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.95 m 14 8 Đức HSC 2000 Coburg
9 LB Szymon Sićko (1997-08-20)20 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 2.00 m 43 151 Ba Lan Industria Kielce
12 LB Ariel Pietrasik (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (23 tuổi) 2.02 m 19 28 Thụy Sĩ TSV St. Otmar St. Gallen
19 LW Jan Czuwara (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (27 tuổi) 1.84 m 60 116 Bắc Macedonia RK Vardar 1961
20 CB Maciej Pilitowski (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (32 tuổi) 1.88 m 34 30 Ba Lan Energa MKS Kalisz
23 RW Arkadiusz Moryto (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.82 m 85 410 Ba Lan Industria Kielce
26 LW Przemysław Krajewski (1987-01-20)20 tháng 1, 1987 (35 tuổi) 1.84 m 154 368 Ba Lan Orlen Wisła Płock
28 P Maciej Gębala (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 2.00 m 79 95 Đức SC DHfK Leipzig
31 RB Szymon Działakiewicz (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 11 19 Thụy Điển Redbergslids IK
36 P Dawid Dawydzik (1994-12-07)7 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 2.00 m 46 61 Ba Lan Orlen Wisła Płock
48 LB Tomasz Gębala (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (27 tuổi) 2.12 m 44 134 Ba Lan Industria Kielce
49 LB Piotr Chrapkowski (1988-03-24)24 tháng 3, 1988 (34 tuổi) 2.03 m 144 175 Đức SC Magdeburg
50 GK Jakub Skrzyniarz (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.89 m 9 0 Tây Ban Nha CD Bidasoa
94 GK Adam Morawski (1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 66 4 Đức MT Melsungen

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

21 cầu thủ được triệu tập vào ngày 27 tháng 12 năm 2022.[16]

Huấn luyện viên trưởng: Đan Mạch Jan Pytlick[17]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Amro Mohammed 28 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 1.92 m 60 0 Ả Rập Xê Út Al Ahli
3 LW Abdullah Al-Abbas 30 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 1.69 m 21 55 Ả Rập Xê Út Al-Noor
4 P Hussain Al-Tarouti 2 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1.84 m 33 23 Ả Rập Xê Út Al-Noor
5 P Hassan Al-Janabi (c) 25 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 1.86 m 54 66 Ả Rập Xê Út Mudhar
6 RW Hussain Furaij 1 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 1.79 m 22 34 Ả Rập Xê Út Al-Noor
8 CB Hadi Quraish 25 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 1.71 m 7 16 Ả Rập Xê Út Al Safa
10 RB Haidar Al-Hassan 12 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 1.84 m 22 45 Ả Rập Xê Út Al Safa
14 LB Abdullah Al-Hammad 10 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 1.88 m 23 44 Ả Rập Xê Út Al Houda
15 RW Ahmed Al-Abdulali 18 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 1.84 m 41 55 Ả Rập Xê Út Mudhar
16 GK Mohammad Al-Salem 3 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 1.89 m 42 0 Ả Rập Xê Út Khaleej
19 RB Abdulrahman Al-Muwallad 16 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1.92 m 18 60 Ả Rập Xê Út Al Wehda
22 LB Mahdi Al-Salem 16 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 1.86 m 133 429 Ả Rập Xê Út Al Houda
23 LW Abdullah Al-Hulaili 16 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1.75 m 34 76 Ả Rập Xê Út Mudhar
34 GK Ali Al-Saffar 9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1.85 m 14 0 Ả Rập Xê Út Mudhar
37 CB Mohammed Al-Abbas 19 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 1.80 m 35 20 Ả Rập Xê Út Mudhar
57 CB Mojtaba Al-Salem 15 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1.81 m 6 7 Ả Rập Xê Út Al-Noor
59 RW Hassan Al-Turaiki 8 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 1.77 m 25 31 Ả Rập Xê Út Khaleej
77 LB Marhoon Al-Maa 13 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 1.89 m 23 35 Ả Rập Xê Út Khaleej
89 P Yousof Al-Taweel 7 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1.88 m 33 13 Ả Rập Xê Út Al Safa
97 CB Sadiq Al-Mohsin 23 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 1.80 m 26 33 Ả Rập Xê Út Khaleej

Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 10 tháng 1 năm 2023.[18]

Huấn luyện viên trưởng: Uroš Zorman[19]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Jože Baznik (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (29 tuổi) 1.86 m 10 2 Pháp USAM Nîmes Gard
3 P Blaž Blagotinšek (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 2.02 m 110 203 Đức Frisch Auf Göppingen
8 RW Blaž Janc (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 1.86 m 87 304 Tây Ban Nha Barcelona
11 RB Jure Dolenec (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (34 tuổi) 1.91 m 169 621 Pháp Limoges Handball
17 RB Nejc Cehte (1992-09-04)4 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.96 m 44 67 Đan Mạch GOG Håndbold
19 LW Staš Jovičić (2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.85 m 2 12 Slovenia RK Trimo Trebnje
20 LW Tilen Kodrin (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 1.92 m 60 94 Đức VfL Gummersbach
22 P Matej Gaber (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 137 204 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
25 P Stefan Žabić (1999-02-17)17 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 2.02 m 2 2 Slovenia Celje Pivovarna Laško
27 P Kristjan Horžen (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 1.92 m 14 16 Đức Rhein-Neckar Löwen
29 LB Gašper Horvat (1998-04-10)10 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 1.99 m 2 3 Slovenia RK Trimo Trebnje
31 LW Tadej Mazej (1998-07-31)31 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 1.90 m 11 9 Slovenia Celje Pivovarna Laško
34 CB Rok Ovniček (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 1.85 m 35 33 Pháp HBC Nantes
35 CB Domen Makuc (2000-07-01)1 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 1.88 m 12 23 Tây Ban Nha Barcelona
44 CB Dean Bombač (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 1.90 m 106 215 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
47 LB Aleks Kavčič (1996-05-15)15 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.86 m 0 0 Croatia RK Zagreb
49 RB Grega Krečič (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 0 0 Hungary Csurgói KK
51 LB Borut Mačkovšek (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 2.04 m 125 315 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
77 RW Domen Novak (1998-04-26)26 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 1.81 m 12 5 Đức HSG Wetzlar
88 CB Aleks Vlah (1997-07-22)22 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.91 m 20 40 Slovenia Celje Pivovarna Laško
90 GK Urban Lesjak (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (32 tuổi) 1.87 m 59 0 Bắc Macedonia RK Eurofarm Pelister

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 13 tháng 12 năm 2022.[20] Vào ngày 30 tháng 12, Karl Wallinius đã bỏ lỡ giải đấu sau một chấn thương ở đầu gối và anh được thay thế bởi Olle Forsell Schefvert.[21]

Huấn luyện viên trưởng: Na Uy Glenn Solberg[22]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 LB Jonathan Carlsbogård (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1.95 m 43 78 Tây Ban Nha FC Barcelona
5 P Max Darj (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 1.92 m 95 96 Đức Füchse Berlin
10 RW Niclas Ekberg (1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (34 tuổi) 1.91 m 201 807 Đức THW Kiel
11 RW Daniel Pettersson (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 1.79 m 65 149 Đức SC Magdeburg
12 GK Andreas Palicka (1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (36 tuổi) 1.89 m 140 15 Pháp Paris Saint-Germain
15 LW Hampus Wanne (1993-12-10)10 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.85 m 69 279 Tây Ban Nha FC Barcelona
18 P Fredric Pettersson (1989-02-11)11 tháng 2, 1989 (33 tuổi) 2.01 m 94 120 Pháp Fenix Toulouse
19 CB Felix Claar (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 1.92 m 47 95 Đan Mạch Aalborg Håndbold
20 GK Mikael Appelgren (1989-09-06)6 tháng 9, 1989 (33 tuổi) 1.91 m 94 2 Đức Rhein-Neckar Löwen
22 LW Lucas Pellas (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1.83 m 48 155 Pháp Montpellier Handball
23 RB Albin Lagergren (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.86 m 87 255 Đức Rhein-Neckar Löwen
24 CB Jim Gottfridsson (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.91 m 132 426 Đức SG Flensburg-Handewitt
26 RB Linus Persson (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.91 m 35 65 Pháp HBC Nantes
30 GK Tobias Thulin (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.98 m 36 0 Đan Mạch GOG Håndbold
32 P Oscar Bergendahl (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 1.92 m 31 48 Đức TVB Stuttgart
33 RB Lukas Sandell (1997-02-03)3 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 1.93 m 34 82 Đan Mạch Aalborg Håndbold
42 LB Eric Johansson (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (22 tuổi) 1.97 m 15 30 Đức THW Kiel
45 LB Olle Forsell Schefvert (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 1.96 m 1 0 Đức Rhein-Neckar Löwen

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 21 tháng 12 năm 2022.[23]

Huấn luyện viên trưởng: Marcus Oliveira[24]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
4 CB João Silva (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 72 142 România Dinamo București
9 CB Leonardo Abrahão (1996-09-09)9 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1.76 m 0 0 Bồ Đào Nha ABC/UMinho
13 P Rogério Moraes Ferreira (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 2.04 m 52 115 Đức MT Melsungen
14 LB Thiagus dos Santos (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (33 tuổi) 1.98 m 160 231 Tây Ban Nha FC Barcelona
16 GK Rangel da Rosa (1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.89 m 42 3 Tây Ban Nha CB Ciudad de Logroño
18 LW Guilherme Torriani (1999-02-06)6 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 1.86 m 24 29 Tây Ban Nha BM Granollers
19 RW Fábio Chiuffa (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (33 tuổi) 1.87 m 165 431 Tây Ban Nha AD Ciudad de Guadalajara
26 RB Oswaldo Guimarães (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (33 tuổi) 1.83 m 78 122 Tây Ban Nha Club Deportivo Torrebalonmano
28 P Matheus Francisco da Silva (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 1.98 m 5 0 Tây Ban Nha CD Bidasoa
35 LB Thiago Ponciano (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 47 33 Pháp US Créteil Handball
49 LB Raul Nantes (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 1.95 m 78 273 Ai Cập Al Ahly
62 GK Leonardo Terçariol (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (35 tuổi) 1.94 m 61 8 Tây Ban Nha Club Balonmano Benidorm
77 RW Rudolph Hackbarth (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1.89 m 56 135 Tây Ban Nha CB Ciudad de Logroño
83 LW Hugo Monta da Silva (2003-04-06)6 tháng 4, 2003 (19 tuổi) 1.92 m 0 0 Brasil Pinheiros
95 RB Gustavo Rodrigues (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1.90 m 54 135 Pháp Pontault-Combault Handball
99 LW Jean-Pierre Dupoux (fr) (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 1.80 m 3 0 Pháp Pontault-Combault Handball

Cabo Verde[sửa | sửa mã nguồn]

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.[25]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Ljubomir Obradović[26]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Luís Almeida (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1.84 m 11 0 Cabo Verde CDE Camões
3 LB Délcio Pina (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 1.98 m 34 2 Bồ Đào Nha Madeira Andebol SAD
4 P Ivo Santos (1992-04-28)28 tháng 4, 1992 (30 tuổi) 2.00 m 22 0 Đức Bergischer HC
5 LB Edmilson Araújo (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 1.87 m 0 0 România CS Minaur Baia Mare
6 LB Leandro Semedo (1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 1.94 m 41 6 Bồ Đào Nha S.L. Benfica
7 RW Flávio Fortes (1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.94 m 23 12 Pháp Grenoble SMH Métropole Isère Handball
10 RB Bruno Landim (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 1.93 m 18 0 Ả Rập Xê Út Al-Taraji Club
12 GK Élcio Fernandes (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1.96 m 16 0 Tây Ban Nha Balonmano Sinfín
13 P Paulo Moreno (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 1.97 m 4 3 Bồ Đào Nha S.L. Benfica
16 GK Edmilson Gonçalves (1993-12-26)26 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 7 0 Angola Primeiro de Agosto
17 RB Rafael Andrade (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 1.82 m 5 4 Bồ Đào Nha Póvoa Andebol Clube
19 RW Admilson Furtado (1995-09-30)30 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1.77 m 16 12 Bồ Đào Nha Academico de Viseu
23 LW Gilson Correia (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1.75 m 7 0 Bồ Đào Nha Centro Cultural Recreativo Alto Moinho
29 P Felisberto Landim (1993-04-06)6 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.97 m 17 2 Bồ Đào Nha Vitória
30 CB Elledy Semedo (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (34 tuổi) 1.87 m 13 85 Luxembourg Red Boys Differdange
44 CB Gualther Furtado (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 1.85 m 25 5 Tây Ban Nha Club Cisne de Balonmano
88 LW Nelson Pina (1985-03-01)1 tháng 3, 1985 (37 tuổi) 1.78 m 6 10 Bồ Đào Nha Belenenses

Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.[27]

Huấn luyện viên trưởng: Nicolás Guerra[28]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Felipe Navarrete (1999-08-04)4 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 1.89 m 32 3 Uruguay Colegio Alemán
2 P Gabriel Chaparro (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 1.93 m 55 24 Tây Ban Nha SD Atlético Novás
3 RW Facundo Lima (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 1.75 m 8 10 Uruguay Pontevedrés Balonmano
11 CB Diego Falabrino (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.78 m 7 0 Uruguay Pontevedrés Balonmano
13 RB Máximo Cancio (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (38 tuổi) 1.90 m 30 131 Tây Ban Nha Balonmano Vetusta
14 LB Bruno Borba (2002-02-28)28 tháng 2, 2002 (20 tuổi) 1.92 m 15 30 Uruguay Pontevedrés Balonmano
16 GK Felipe González (1993-12-08)8 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 62 3 Tây Ban Nha CB Maristas Algemesi
17 RB Diego Morandeira (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 1.86 m 135 88 Tây Ban Nha Club Balonmano Mislata
18 P Zion Ramos (2002-10-18)18 tháng 10, 2002 (20 tuổi) 1.87 m 6 12 Thụy Điển HK Malmö
19 CB Rodrigo Botejara (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (29 tuổi) 1.73 m 66 105 Uruguay Scuola Italiana di Montevideo
20 LW Federico Rubbo (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 1.83 m 68 228 Uruguay Scuola Italiana di Montevideo
21 LB Giovanni Capello (2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (21 tuổi) 1.88 m 8 18 Uruguay Pontevedrés Balonmano
24 LB Alejandro Velazco (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 1.83 m 77 308 Uruguay Colegio Alemán
36 LW Cristian Rostagno (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (27 tuổi) 1.78 m 38 50 Tây Ban Nha Handbol Adrianenc
40 RB Maximiliano De Agrela (1996-10-19)19 tháng 10, 1996 (26 tuổi) 1.83 m 27 44 Uruguay Club Malvín
74 LW Guillermo Millán (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.74 m 22 20 Uruguay Scuola Italiana di Montevideo

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 23 tháng 12 năm 2022.[29]

Huấn luyện viên trưởng: Guðmundur Guðmundsson[30]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Björgvin Páll Gústavsson (1985-05-24)24 tháng 5, 1985 (37 tuổi) 1.93 m 244 16 Iceland Valur
2 RW Óðinn Þór Ríkharðsson (1997-10-23)23 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 1.83 m 16 55 Thụy Sĩ Kadetten Schaffhausen
3 CB Janus Daði Smárason (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 1.86 m 58 83 Na Uy Kolstad Håndball
4 LB Aron Pálmarsson (1990-07-19)19 tháng 7, 1990 (32 tuổi) 1.93 m 158 618 Đan Mạch Aalborg Håndbold
6 LB Elvar Ásgeirsson (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 1.98 m 9 17 Đan Mạch Ribe-Esbjerg HH
7 RB Viggó Kristjánsson (1993-12-09)9 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 33 76 Đức SC DHfK Leipzig
8 LW Bjarki Már Elísson (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.91 m 91 291 Hungary Telekom Veszprém
9 CB Elvar Örn Jónsson (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.89 m 54 140 Đức MT Melsungen
10 CB Gísli Þorgeir Kristjánsson (1999-07-30)30 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 1.91 m 39 76 Đức SC Magdeburg
11 P Ýmir Örn Gíslason (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.95 m 64 34 Đức Rhein-Neckar Löwen
13 LB Ólafur Guðmundsson (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.94 m 137 269 Thụy Sĩ GC Amicitia Zürich
14 RB Ómar Ingi Magnússon (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.86 m 66 216 Đức SC Magdeburg
16 GK Viktor Gísli Hallgrímsson (2000-07-24)24 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 2.03 m 35 1 Pháp HBC Nantes
18 P Elliði Snær Viðarsson (1998-11-15)15 tháng 11, 1998 (24 tuổi) 1.91 m 23 30 Đức VfL Gummersbach
19 LW Hákon Daði Styrmisson (1997-05-24)24 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 8 25 Đức VfL Gummersbach
20 GK Ágúst Elí Björgvinsson (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1.90 m 47 2 Đan Mạch Ribe-Esbjerg HH
21 P Arnar Freyr Arnarsson (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 2.00 m 71 81 Đức MT Melsungen
22 RW Sigvaldi Guðjónsson (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 1.92 m 49 127 Na Uy Kolstad Håndball
23 RB Kristján Örn Kristjánsson (1997-12-25)25 tháng 12, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 21 29 Pháp Pays d'Aix UC

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 2 tháng 1 năm 2023.[31]

Huấn luyện viên trưởng: Paulo Pereira[32]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
4 RW Pedro Portela (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (33 tuổi) 1.86 m 116 382 Pháp HBC Nantes
8 P Victor Iturriza (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.94 m 31 117 Bồ Đào Nha FC Porto
10 CB Miguel Martins (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 76 177 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
12 GK Manuel Gaspar (1998-12-09)9 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 1.93 m 16 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
14 CB Rui Silva (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.86 m 113 193 Bồ Đào Nha FC Porto
21 LW Leonel Fernandes (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 1.91 m 22 40 Bồ Đào Nha FC Porto
22 P Alexis Borges (1991-10-06)6 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 49 93 Bồ Đào Nha S.L. Benfica
23 LW Diogo Branquinho (1994-07-25)25 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 1.85 m 75 174 Bồ Đào Nha FC Porto
24 LB Alexandre Cavalcanti (1996-12-27)27 tháng 12, 1996 (26 tuổi) 2.01 m 60 75 Pháp HBC Nantes
25 RW António Areia (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 73 209 Bồ Đào Nha FC Porto
26 RB Francisco Costa (2005-02-16)16 tháng 2, 2005 (17 tuổi) 1.83 m 4 16 Bồ Đào Nha Sporting CP
27 LB André Gomes (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 1.92 m 46 120 Đức MT Melsungen
33 RB Diogo Silva (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 1.98 m 10 8 Pháp Pays d'Aix UC
35 GK Miguel Espinha (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 3 0 Pháp Cesson Rennes MHB
41 GK Gustavo Capdeville (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.90 m 33 0 Bồ Đào Nha S.L. Benfica
79 LB Martim Costa (2002-09-27)27 tháng 9, 2002 (20 tuổi) 1.88 m 4 18 Bồ Đào Nha Sporting CP
82 P Luís Frade (1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.94 m 42 62 Tây Ban Nha Barça
88 LB Fábio Magalhães (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (34 tuổi) 1.94 m 167 335 Bồ Đào Nha FC Porto

Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 5 tháng 1 năm 2023.[33]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Chema Rodríguez[34]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 P Adrián Sipos (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 1.98 m 50 26 Hungary Telekom Veszprém
5 RB Csaba Leimeter (1994-12-15)15 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 1.95 m 11 15 Croatia RK Zagreb
7 LW Bendegúz Bóka (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 1.93 m 54 129 Hungary Balatonfüredi KSE
8 LW Péter Kovacsics (1994-06-13)13 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 5 7 Hungary Ferencvárosi TC
11 LB Patrik Ligetvári (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (26 tuổi) 2.03 m 67 65 Hungary Telekom Veszprém
12 GK Márton Székely (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (33 tuổi) 1.95 m 71 0 Hungary MOL-Tatabánya KC
16 GK Roland Mikler (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (38 tuổi) 1.93 m 227 1 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
20 P Miklós Rosta (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 2.03 m 31 49 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
21 RB Zorán Ilic (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (21 tuổi) 1.97 m 3 1 Hungary Telekom Veszprém
25 RW Pedro Rodríguez Álvarez (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (32 tuổi) 1.97 m 19 59 Hungary MOL-Tatabánya KC
26 GK Kristóf Palasics (2002-04-19)19 tháng 4, 2002 (20 tuổi) 1.99 m 0 0 Hungary National Academy of Handball
27 P Bence Bánhidi (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 2.06 m 84 247 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
28 P Szabolcs Szöllősi (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (33 tuổi) 1.94 m 82 109 Hungary Dabas KK
29 RW Bendegúz Bujdosó (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 1.85 m 10 7 Hungary Ferencvárosi TC
30 LB Zoltán Szita (1998-02-10)10 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 1.96 m 43 106 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
33 RB Gábor Ancsin (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (32 tuổi) 2.02 m 131 273 Hungary MOL-Tatabánya KC
39 LB Richárd Bodó (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 2.03 m 82 236 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
66 CB Máté Lékai (1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 1.90 m 149 432 Hungary Ferencvárosi TC
77 CB Egon Hanusz (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (25 tuổi) 1.77 m 21 33 Đức TV Bittenfeld

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 25 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[35]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Rolando Freitas[36]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
3 RW Shin Jae-seop (1999-11-05)5 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 1.83 m 7 54 Hàn Quốc Hanam Handball Club
7 CB Kang Jeon-gu (1990-05-11)11 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.80 m 6 4 Hàn Quốc Doosan
8 P Ku Chang-eun (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 26 48 Hàn Quốc Doosan
10 LB Park Young-jun (1994-01-28)28 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 1.88 m 0 0 Hàn Quốc Incheon Metropolitan City Corporation
11 LW Jang Dong-hyun (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 1.80 m 0 0 Hàn Quốc SK Hawks
13 RB Jo Tae-hun (1991-06-30)30 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 1.83 m 33 72 Hàn Quốc Doosan
14 P Lee Seong-min (1995-12-14)14 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 1.92 m 0 0 Hàn Quốc Doosan
17 RB Kim Yeon-bin (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.82 m 0 0 Hàn Quốc Doosan
26 RW Kim Jin-young (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1.85 m 8 49 Tây Ban Nha CB Ademar León
28 LW Kim Gi-min (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (28 tuổi) 1.83 m 15 30 Hàn Quốc SK Hawks
33 RW Ha Min-ho (1992-01-23)23 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 0 0 Hàn Quốc Incheon Metropolitan City Corporation
34 CB Oh Ju-an (1994-06-23)23 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.86 m 0 0 Hàn Quốc SK Hawks
37 RB Ha Tae-hyun (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.88 m 23 107 Hàn Quốc SK Hawks
66 GK Kim Dong-wook (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 8 0 Hàn Quốc Doosan
71 LB Lee Hyeon-sik (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 1.85 m 0 0 Hàn Quốc SK Hawks
77 CB Lee Yo-seb (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 1.75 m 13 31 Hàn Quốc Korea Armed Forces Athletic Corps
79 P Park Se-ung (1998-03-18)18 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 1.88 m 9 33 Hàn Quốc SK Hawks
94 GK Lee Chang-woo (2003-04-27)27 tháng 4, 2003 (19 tuổi) 1.90 m 8 1 Hàn Quốc Korea National Sport University
97 P Jin Yu-sung (2000-10-12)12 tháng 10, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 0 0 Hàn Quốc Korea National Sport University
99 GK Park Jae-yong (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.92 m 13 0 Hàn Quốc Korea Armed Forces Athletic Corps

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2022.[37]

Huấn luyện viên trưởng: Iceland Alfreð Gíslason[38]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
4 P Johannes Golla (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 1.95 m 48 154 Đức SG Flensburg-Handewitt
15 CB Juri Knorr (2000-05-09)9 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 27 41 Đức Rhein-Neckar Löwen
17 RW Lukas Zerbe (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1.84 m 16 26 Đức TBV Lemgo
18 LB Julian Köster (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 2.00 m 17 29 Đức VfL Gummersbach
19 RB Djibril M'Bengue (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 1.95 m 9 11 Đức Bergischer HC
20 LB Philipp Weber (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.94 m 64 152 Đức SC Magdeburg
24 RW Patrick Groetzki (1989-07-04)4 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 1.89 m 156 378 Đức Rhein-Neckar Löwen
25 RB Kai Häfner (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 1.92 m 120 275 Đức MT Melsungen
33 GK Andreas Wolff (1991-03-03)3 tháng 3, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 126 13 Ba Lan Industria Kielce
34 LW Rune Dahmke (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 41 76 Đức THW Kiel
36 LW Lukas Mertens (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 1.82 m 12 25 Đức SC Magdeburg
39 LB Lukas Stutzke (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 1.95 m 6 7 Đức Bergischer HC
40 CB Simon Ernst (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.95 m 54 39 Đức SC DHfK Leipzig
41 GK Joel Birlehm (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 1.96 m 4 0 Đức Rhein-Neckar Löwen
44 RB Christoph Steinert (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (32 tuổi) 1.95 m 13 30 Đức HC Erlangen
80 P Jannik Kohlbacher (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.93 m 82 162 Đức Rhein-Neckar Löwen
95 LB Paul Drux (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 1.92 m 115 207 Đức Füchse Berlin
96 P Tim Zechel (1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1.93 m 4 5 Đức HC Erlangen
99 CB Luka Witzke (1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (23 tuổi) 1.92 m 12 23 Đức SC DHfK Leipzig

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 1 tháng 8 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[39]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Valero Rivera López[40]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Rasheed Yusuff 16 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 1.90 m 64 0 Qatar Al Sadd
4 LB Nader Saleh Ahmed 26 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 1.85 m 41 57 Qatar Al Ahli
6 RW Mohammed Mahmood 2 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 1.76 m 15 32 Qatar Al Sadd
9 LB Rafael Capote 5 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 2.00 m 88 336 Qatar Al Duhail
12 GK Bilal Lepenica 26 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 1.91 m 44 0 Qatar Al Duhail
13 RW Eldar Memišević 21 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 1.78 m 114 225 Qatar Al-Rayyan
17 RB Jovan Gačević 14 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1.98 m 13 48 Qatar Al-Rayyan
23 RW Allaedine Berrached 31 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 1.86 m 74 178 Qatar Al Duhail
25 CB Kamalaldin Mallash 1 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 1.85 m 91 161 Qatar Al-Rayyan
27 RB Bilel Messoud 25 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1.89 m 14 41 Qatar Al Ahli
31 LW Ahmad Madadi (c) 31 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 1.75 m 77 258 Qatar Al Duhail
32 LW Ali Alderi 23 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 1.86 m 18 40 Ả Rập Xê Út Khaleej
37 P Yassine Sami 1 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 1.91 m 40 41 Qatar Al Wakrah
41 P Youssef Benali 28 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 1.93 m 87 262 Qatar Al-Rayyan
44 P Salem Anwar 5 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 1.81 m 19 23 Qatar Al Ahli
55 CB Abdelrahman Abdalla 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 1.89 m 48 85 Qatar Al Duhail
86 LW Mahmoud Hassaballa 22 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 1.91 m 105 128 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
88 CB Moustafa Heiba 17 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 1.84 m 66 168 Qatar Al Wakrah
90 CB Ebrahim Shebl 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 1.84 m 30 54 Qatar Al Sadd
94 LB Ameen Zakkar 15 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1.98 m 79 110 Ả Rập Xê Út Khaleej
98 GK Anadin Suljaković 16 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 1.96 m 21 0 Đức HSG Wetzlar

Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022.[41]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Toni Gerona[42]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Milan Bomaštar (1999-07-10)10 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 2.00 m 9 0 Thụy Điển IFK Skövde
3 RW Vukašin Vorkapić (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 1.87 m 32 60 Pháp US Ivry Handball
6 LB Uroš Borzaš (1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 1.88 m 16 33 Na Uy Elverum Håndball
11 LB Ilija Abutović (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (34 tuổi) 2.00 m 44 22 Pháp C' Chartres MHB
17 RW Bogdan Radivojević (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 1.92 m 68 234 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
19 LW Nemanja Ilić (1990-05-11)11 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.76 m 124 322 Pháp Fenix Toulouse
20 P Dragan Pechmalbec (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 1.94 m 8 21 Hungary Telekom Veszprém
21 LW Vanja Ilić (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 1.85 m 56 145 Pháp C' Chartres MHB
23 RB Predrag Vejin (1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (30 tuổi) 1.92 m 7 6 Croatia RK Nexe Našice
24 CB Lazar Kukić (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 1.88 m 39 92 România Dinamo București
29 P Ivan Popović (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1.95 m 4 2 Tây Ban Nha Club Deportivo Torrebalonmano
30 RB Jovica Nikolić (2001-11-18)18 tháng 11, 2001 (21 tuổi) 1.92 m 14 36 Đức HSG Wetzlar
33 P Mijajlo Marsenić (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 2.02 m 99 285 Đức Füchse Berlin
36 RB Miloš Orbović (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.93 m 16 28 Thụy Sĩ HC Kriens-Luzern
39 LB Marko Milosavljević (1998-09-13)13 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.97 m 13 32 Tây Ban Nha CB Ademar León
40 CB Stefan Dodić (2003-03-13)13 tháng 3, 2003 (19 tuổi) 1.96 m 4 2 Croatia RK Zagreb
44 LB Petar Đorđić (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 1.97 m 45 128 Bồ Đào Nha Benfica
76 GK Vladimir Cupara (1994-02-19)19 tháng 2, 1994 (28 tuổi) 1.99 m 61 4 Hungary Telekom Veszprém
96 GK Dejan Milosavljev (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 1.96 m 55 2 Đức Füchse Berlin

Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 2 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[43]

Huấn luyện viên trưởng: Rabah Gherbi[44]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 LB Zoheïr Naïm (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 30 78 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah FC
4 LB Noureddine Hellal (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 1.86 m 13 22 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Maliha Sports Club
5 CB Bounab Hani Abderrafik (2000-12-20)20 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.88 m 0 0 Algérie JSE Skikda
7 LB Hichem Daoud (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 1.89 m 105 155 Pháp Limoges Handball
9 LB Wail Melazem (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 0 0 Algérie MM Batna
14 CB Benhalima Nori Selim (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 1.90 m 0 0 Pháp Nancy Handball
16 GK Yahia Zemouchi (1994-09-17)17 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 16 0 Kuwait Al-Salmiya
17 LW Djedid Yacine (1997-04-06)6 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 8 25 Algérie MC Alger
18 P Hichem Kaabeche (1990-03-12)12 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 1.92 m 80 133 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
22 GK Khalifa Ghedbane (1996-11-26)26 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 52 5 România Dinamo București
25 P Sofiane Bendjilali (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 1.89 m 13 13 Hy Lạp AC Diomidis Argous
26 LB Mokhtar Kouri (1996-02-29)29 tháng 2, 1996 (26 tuổi) 1.94 m 18 39 Algérie HBC El Biar
27 LW Abrous Rayane (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 1.91 m 0 0 Algérie HBC El Biar
36 CB Rahim Abdelkader (1990-07-12)12 tháng 7, 1990 (32 tuổi) 1.85 m 102 211 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli Club
77 LW Réda Arib (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 1.86 m 40 65 Algérie MC Alger
87 LB Ayoub Abdi (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 1.89 m 47 139 Pháp Fenix Toulouse HB
94 P Bastien Khermouche (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.92 m 11 18 Pháp Dijon Métropole Handball
97 RW Sami Douchet (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 1.79 m 0 0 Pháp Sarrebourg Moselle Sud Handball

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[45] Danh sách rút gọn được công bố vào ngày 13 tháng 1 năm 2023.[46]

Huấn luyện viên trưởng: Jonas Wille[47]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
3 DF Vetle Eck Aga (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 21 2 Na Uy Kolstad Håndball
5 CB Sander Sagosen (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1.95 m 139 708 Đức THW Kiel
6 LW Sebastian Barthold (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 1.90 m 55 147 Đan Mạch Aalborg Håndbold
7 CB Sander Øverjordet (1996-04-08)8 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 1.97 m 37 32 Đan Mạch KIF Kolding
11 P Petter Øverby (1992-03-26)26 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 1.94 m 109 90 Đức THW Kiel
12 GK Kristian Sæverås (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.97 m 55 3 Đức SC DHfK Leipzig
13 LB Erik Thorsteinsen Toft (1992-11-14)14 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 16 41 Đan Mạch KIF Kolding
19 RW Kristian Bjørnsen (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (34 tuổi) 1.92 m 167 611 Đan Mạch Aalborg Håndbold
21 P Magnus Gullerud (1991-11-13)13 tháng 11, 1991 (31 tuổi) 1.93 m 163 225 Na Uy Kolstad Håndball
23 LB Gøran Johannessen (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 88 203 Đức SG Flensburg-Handewitt
24 CB Christian O'Sullivan (c) (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 1.90 m 160 260 Đức SC Magdeburg
27 RB Harald Reinkind (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 1.96 m 140 306 Đức THW Kiel
28 CB Tobias Grøndahl (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1.82 m 10 18 Na Uy Elverum Håndball
30 GK Torbjørn Bergerud (1994-07-16)16 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 2.00 m 118 0 Na Uy Kolstad Håndball
32 P Thomas Solstad (1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 1.90 m 24 35 Đan Mạch Bjerringbro-Silkeborg
44 RW Kevin Gulliksen (1996-11-09)9 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 1.85 m 73 139 Đức Frisch Auf Göppingen
71 LW Alexander Blonz (2000-04-17)17 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 1.83 m 55 101 Hungary OTP Bank-Pick Szeged
77 RB Magnus Abelvik Rød (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 2.04 m 69 144 Đức SG Flensburg-Handewitt

Bắc Macedonia[sửa | sửa mã nguồn]

23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 14 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[48]

Huấn luyện viên trưởng: Kiril Lazarov[49]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Nikola Mitrevski (1985-10-03)3 tháng 10, 1985 (37 tuổi) 1.88 m 125 6 Bồ Đào Nha FC Porto Sofarma
3 LW Dejan Manaskov (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 1.82 m 74 279 Bắc Macedonia RK Vardar 1961
9 CB Igor Gjorgiev (2000-06-02)2 tháng 6, 2000 (22 tuổi) 1.91 m 6 9 Bắc Macedonia RK Alkaloid
11 LB Filip Taleski (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 2.00 m 55 131 Bắc Macedonia RK Vardar 1961
12 GK Martin Tomovski (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.94 m 17 0 Bắc Macedonia RK Vardar 1961
17 P Nikola Markoski (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 1.98 m 60 20 Bắc Macedonia RK Alkaloid
18 LB Filip Kuzmanovski (1996-07-03)3 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 53 75 Đức TSV Hannover-Burgdorf
19 RW Nenad Kosteski (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 1.89 m 5 7 Bắc Macedonia RK Eurofarm Pelister
22 RW Goce Georgievski (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (35 tuổi) 1.85 m 125 286 Bắc Macedonia RK Vardar 1961
31 LB Mihajlo Mladenovikj (2000-09-21)21 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 6 0 Bắc Macedonia RK Alkaloid
33 P Žarko Peševski (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (31 tuổi) 1.95 m 60 85 Bắc Macedonia RK Eurofarm Pelister
34 RB Tomislav Jagurinovski (1998-08-19)19 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 1.88 m 7 5 Bắc Macedonia RK Tineks Prolet
38 CB Ivan Djonov (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 1.95 m 2 3 Bắc Macedonia RK Tineks Prolet
42 P Marko Stojkovikj (2003-06-27)27 tháng 6, 2003 (19 tuổi) 1.92 m 1 3 Bắc Macedonia RK Alkaloid
55 LW Petar Atanasijevikj (2003-07-09)9 tháng 7, 2003 (19 tuổi) 1.92 m 0 0 Bắc Macedonia RK Eurofarm Pelister 2
77 RB Martin Serafimov (2000-03-03)3 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 1.90 m 21 14 Bắc Macedonia RK Alkaloid
79 RB David Savrevski (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 1.99 m 0 0 Bắc Macedonia RK Vardar 1961
88 CB Pavle Atanasijevikj (2003-07-09)9 tháng 7, 2003 (19 tuổi) 1.95 m 2 3 Bắc Macedonia RK Eurofarm Pelister
92 P Kostadin Petrov (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 1 0 Iceland Þór Akureyri

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 1 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[50]

Huấn luyện viên trưởng: Guillermo Milano[51]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
3 RB Federico Pizarro (1986-09-07)7 tháng 9, 1986 (36 tuổi) 1.85 m 222 735 Tây Ban Nha BM Ciudad Encantada
5 RB Pablo Vainstein (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 1.85 m 114 117 Tây Ban Nha BM Benidorm
6 CB Diego Simonet (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (33 tuổi) 1.90 m 116 356 Pháp Montpellier Handball
7 LW Ignacio Pizarro (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (32 tuổi) 1.78 m 68 205 Tây Ban Nha BM Ciudad Encantada
8 CB Pablo Simonet (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 1.85 m 117 252 Tây Ban Nha BM Ciudad Encantada
11 P Lucas Moscariello (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 76 162 Pháp Montpellier Handball
14 P Franco Gavidia (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 1.97 m 92 3 Kosovo KH Besa Famgas
15 LW Francisco Lombardi (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 1.75 m 7 13 Tây Ban Nha AD Ciudad de Guadalajara
17 P Gonzalo Carró Castro (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.93 m 20 11 Tây Ban Nha Club Balonmano Nava
19 CB Pedro Martínez Cami (1999-12-20)20 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 1.91 m 24 49 Argentina Colegio Ward
20 RW Ramiro Martínez (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.80 m 45 110 Tây Ban Nha BM Benidorm
22 RW Facundo Cangiani (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (31 tuổi) 1.82 m 41 49 Tây Ban Nha BM Torrelavega
23 LB James Parker (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.87 m 20 25 Ai Cập Zamalek
30 LB Fabrizio Casanova (1993-12-18)18 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 4 4 Tây Ban Nha BM Torrelavega
31 LB Santiago Barceló (2002-09-05)5 tháng 9, 2002 (20 tuổi) 1.90 m 2 5 Tây Ban Nha BM Benidorm
40 GK Leonel Maciel (1989-01-04)4 tháng 1, 1989 (34 tuổi) 1.92 m 98 12 Bồ Đào Nha Sporting
77 LB Nicolás Bonanno (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (31 tuổi) 1.98 m 66 60 Tây Ban Nha SCDR Anaitasuna
87 GK Juan Bar (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (35 tuổi) 1.90 m 51 2 Tây Ban Nha SCDR Anaitasuna

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2022.[52]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Điển Staffan Olsson[53]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Bart Ravensbergen (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 1.90 m 78 7 Đức HSG Nordhorn-Lingen
3 CB Ivar Stavast (1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 1.91 m 19 17 Đức HSV Dresden
5 LW Rutger ten Velde (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.78 m 41 85 Đức TuS Nettelstedt-Lübbecke
7 LB Robin Schoenaker (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1.96 m 32 7 Bỉ Sporting Pelt
8 P Evert Kooijman (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1.96 m 29 33 Hà Lan RKHV Volendam
11 RB Iso Sluijters (1990-07-24)24 tháng 7, 1990 (32 tuổi) 1.92 m 96 190 Thụy Sĩ GC Amicitia Zürich
12 CB Luc Steins (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 1.72 m 85 239 Pháp Paris Saint-Germain
13 P Samir Benghanem (1993-12-10)10 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 1.96 m 50 82 Hà Lan Green Park/Aalsmeer
14 RW Bobby Schagen (1990-01-13)13 tháng 1, 1990 (32 tuổi) 1.90 m 112 352 Đức TBV Lemgo
20 RB Niels Versteijnen (2002-02-03)3 tháng 2, 2002 (20 tuổi) 2.00 m 19 17 Đức TBV Lemgo
22 LB Jasper Adams (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 2.00 m 99 205 Hà Lan KEMBIT/LIONS
23 LB Jorn Smits (1992-09-03)3 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 1.93 m 57 84 Đan Mạch Lemvig-Thyborøn Håndbold
24 LW Jeffrey Boomhouwer (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 1.80 m 93 224 Hà Lan Green Park/Aalsmeer
30 GK Arjan Versteijnen (2000-02-03)3 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1.93 m 2 1 Hà Lan Bevo HC
31 RB Kay Smits (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1.85 m 65 277 Đức SC Magdeburg
34 RB Tom Jansen (1998-06-08)8 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 1.99 m 17 34 Đức VfL Gummersbach
38 RW Rob Schmeits (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 1.85 m 3 2 Hà Lan KEMBIT/LIONS
77 CB Dani Baijens (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 1.82 m 58 131 Đức HSV Hamburg

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Roberto García Parrondo[54]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Abdelrahman Homayed 15 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1.92 m 0 0 Ai Cập Al Ahly
7 P Shady Ramadan 21 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 1.86 m 4 3 Ai Cập Zamalek
11 LW Ahmed El-Nakkady 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 1.76 m 58 45 Ai Cập Zamalek
15 LB Ahmed Hesham 15 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1.91 m 49 60 Pháp USAM Nîmes Gard
17 CB Ahmed Khairi 15 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1.88 m 16 20 Ai Cập Al Ahly
24 P Ibrahim El-Masry 11 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 1.92 m 259 78 Ai Cập Al Ahly
31 LW Omar El-Wakil 14 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 1.74 m 215 288 Ai Cập Zamalek
39 CB Yehia El-Deraa 17 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 1.92 m 153 288 Hungary Veszprém
42 LB Hassan Kaddah 1 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 2.05 m 49 48 Ai Cập Zamalek
45 CB Seif El-Deraa 19 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1.87 m 49 76 Ai Cập Zamalek
48 RB Mohab Abdelhak 20 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1.91 m 12 38 Ai Cập Al Ahly
53 RW Akram Saad 22 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 1.72 m 44 132 Ai Cập Zamalek
55 RB Mohsen Mahmoud 11 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 1.92 m 37 58 Ai Cập Al Ahly
80 P Ahmed Mesilhy 25 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 1.84 m 18 15 Ai Cập Al Ahly
88 GK Karim Handawy 1 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 1.88 m 167 0 Ai Cập Zamalek
89 P Mohamed Mamdouh Shebib 1 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 1.94 m 254 311 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
90 LB Ali Zein 14 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 1.93 m 301 429 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
91 RW Mohamed Sanad 16 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1.88 m 162 401 Pháp USAM Nîmes Gard
92 GK Mohamed Aly 13 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 1.84 m 12 0 Tây Ban Nha Balonmano Sinfín

Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

21 cầu thủ được triệu tập vào ngày 30 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[55]

Huấn luyện viên trưởng: Hrvoje Horvat[56]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
2 LW Lovro Mihić (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (28 tuổi) 1.81 m 40 52 Ba Lan Orlen Wisła Płock
5 CB Domagoj Duvnjak (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 1.97 m 229 731 Đức THW Kiel
10 LB Jakov Gojun (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (36 tuổi) 2.03 m 166 80 Croatia PPD Zagreb
14 RW Paolo Kraljević (2001-03-31)31 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 1.87 m 0 0 Croatia PPD Zagreb
17 LB Josip Šarac (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 2.01 m 20 9 Đức Frisch Auf Göppingen
18 CB Igor Karačić (1988-11-02)2 tháng 11, 1988 (34 tuổi) 1.91 m 98 236 Ba Lan Industria Kielce
28 P Željko Musa (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (37 tuổi) 2.00 m 146 118 Croatia PPD Zagreb
31 RB Luka Šebetić (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 1.98 m 40 35 Đức GWD Minden
33 CB Luka Cindrić (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 1.83 m 86 229 Tây Ban Nha Barça
35 GK Mate Šunjić (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (35 tuổi) 1.95 m 26 1 Pháp US Ivry Handball
40 P Nikola Grahovac (1998-12-14)14 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 2.01 m 8 3 Croatia PPD Zagreb
43 GK Dino Slavić (1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (30 tuổi) 1.85 m 2 0 Croatia PPD Zagreb
48 GK Dominik Kuzmanović (2002-08-15)15 tháng 8, 2002 (20 tuổi) 1.91 m 3 0 Croatia RK Nexe Našice
51 RB Ivan Martinović (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 1.94 m 27 107 Đức MT Melsungen
52 P Leon Šušnja (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 2.04 m 15 21 Ba Lan Orlen Wisła Płock
53 P Marin Šipić (1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 1.90 m 44 84 Thụy Sĩ HC Kriens Luzern
57 RW Filip Glavaš (1997-05-06)6 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 13 31 Slovenia RK Trimo Trebnje
58 LB Zvonimir Srna (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 2.02 m 8 6 Croatia PPD Zagreb
62 LW Marin Jelinić (1996-12-07)7 tháng 12, 1996 (26 tuổi) 1.94 m 12 28 Croatia RK Nexe

Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2022.[57]

Huấn luyện viên trưởng: Noureddine Bouhaddioui[58]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
7 RW Reida Rezzouki (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 33 101 Pháp Tremblay-en-France Handball
8 CB Mohamed Bentaleb (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 1.90 m 54 109 Maroc AS FAR
9 LB Mohamed Zaher (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 16 2 Maroc AS FAR
12 GK Alae Laaroussi (1983-04-20)20 tháng 4, 1983 (39 tuổi) 1.90 m 61 6 Maroc Mountada El Fida
13 RB Hicham El Hakimy (1989-12-05)5 tháng 12, 1989 (33 tuổi) 1.91 m 48 154 Maroc AS FAR
14 CB Adam Arbaa (1999-09-14)14 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 1.80 m 3 5 Pháp Torcy Handball Marne La Vallée
16 GK Jamal Ouaali (1999-11-14)14 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 10 2 Maroc Raja d'Agadir
19 RW Redouane Braout (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (31 tuổi) 1.80 m 34 39 Maroc Raja d'Agadir
20 LW Ryad Lakbi (1999-05-04)4 tháng 5, 1999 (23 tuổi) 1.80 m 56 122 Pháp Caen Handball
21 RB Nacym Fougani (2002-01-21)21 tháng 1, 2002 (20 tuổi) 1.83 m 29 47 Pháp Tremblay-en-France Handball
24 LB Mohammed Ezzine (1999-02-24)24 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 1.90 m 35 266 Maroc AS FAR
46 CB Amine Harchaoui (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 1.87 m 47 137 Ả Rập Xê Út Al Wehda
89 LB Yassine Belhou (1988-12-26)26 tháng 12, 1988 (34 tuổi) 1.81 m 12 25 Maroc Raja d'Agadir
92 LB Hassan El-Kachradi (1992-01-29)29 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 1.80 m 15 18 Maroc Raja d'Agadir
94 P Mehdi Ismaïli Alaoui (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 1.91 m 59 66 Pháp HBC Franconville
97 P Saïd El Malki (1997-05-17)17 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 1.98 m 37 95 Maroc Mountada El Fida
99 P Nabil Slassi (1995-09-19)19 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1.94 m 38 65 Pháp Caen Handball

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 5 tháng 1 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[59]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Điển Robert Hedin[60]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Pal Merkovszky (2000-05-05)5 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 1.98 m 4 1 Hungary Budai Farkasok KKUK
3 RW Sean Corning (1996-11-27)27 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 1.81 m 4 2 Tây Ban Nha CB Málaga
5 LB Amar Amitović (2001-07-16)16 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 1.96 m 4 5 Bosna và Hercegovina RK Krivaja Zavidovići
6 RB Jonas Stromberg (2001-08-27)27 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 1.91 m 6 16 Thụy Điển Lugi HF
7 CB Alex Chan (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 1.88 m 4 18 Tây Ban Nha Club Cisne de Balonmano
9 LB Gary Hines (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (38 tuổi) 1.80 m 75 700 Đức HSV Solingen-Gräfrath
10 RW Ty Reed (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 1.90 m 72 215 Hoa Kỳ New York Athletic Club
11 LB Aboubakar Fofana (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.98 m 104 118 Pháp Angers SCO Handball
12 GK Rene Ingram (1999-03-05)5 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 1.98 m 19 1 Đức TG Landshut
14 CB Ian Hueter (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 1.96 m 26 62 Đức TSV Bayer Dormagen
16 GK Douglas Otterström (2001-05-16)16 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 1.85 m 0 0 Thụy Điển Tyresö Handboll
17 P Andrew Donlin (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (30 tuổi) 2.02 m 34 57 Hoa Kỳ San Francisco CalHeat
19 LB Maksim Tanner (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 1.91 m 0 0 Estonia HC Kehra
21 LW Nikolas Zarikos (1998-05-24)24 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 1.88 m 17 45 Hy Lạp ESN Vrilissia
25 P Patrick Hueter (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 1.96 m 12 45 Đức TSV Bayer Dormagen
27 P Paul Skorupa (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 11 0 Đức HSG Krefeld
33 LW Samuel Hoddersen (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 1.83 m 4 27 Đức HSG Rodgau Nieder-Roden
34 P Domagoj Sršen (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (32 tuổi) 2.02 m 10 0 Croatia RK Metković
48 RW Maximillian Binderis (2000-04-18)18 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 1.84 m 1 0 Thụy Điển AIK Handboll
49 RB Jakob Rysgaard Christiansen (2003-05-02)2 tháng 5, 2003 (19 tuổi) 1.87 m 4 1 Đan Mạch Ajax København
99 GK Nicolas Robinson (1999-01-18)18 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 15 0 Hoa Kỳ San Francisco CalHeat

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 19 tháng 12 năm 2022.[61] Vào ngày 16 tháng 1 năm 2023, Michael Damgaard gia nhập đội tuyển.[62] 7 ngày sau, Niclas Kirkeløkke chính thức gia nhập vào đội tuyển.[63]

Huấn luyện viên trưởng: Nikolaj Jacobsen[64]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Niklas Landin Jacobsen (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (34 tuổi) 2.01 m 247 10 Đức THW Kiel
3 RB Niclas Kirkeløkke (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 1.95 m 53 99 Đức Rhein Neckar Löwen
4 LW Magnus Landin Jacobsen (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1.97 m 104 209 Đức THW Kiel
7 LW Emil Jakobsen (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 1.92 m 39 144 Đức SG Flensburg-Handewitt
11 CB Rasmus Lauge (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 1.93 m 142 353 Hungary Veszprém KC
15 P Magnus Saugstrup (1996-07-12)12 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.97 m 58 129 Đức SC Magdeburg
18 RW Hans Lindberg (1981-08-01)1 tháng 8, 1981 (41 tuổi) 1.88 m 281 776 Đức Füchse Berlin
19 RB Mathias Gidsel (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 1.90 m 39 184 Đức Füchse Berlin
20 GK Kevin Møller (1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (33 tuổi) 2.03 m 70 7 Đức SG Flensburg-Handewitt
21 LB Henrik Møllgaard (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (38 tuổi) 1.97 m 192 182 Đan Mạch Aalborg Håndbold
22 CB Mads Mensah (1991-08-12)12 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 1.88 m 174 309 Đức SG Flensburg-Handewitt
24 LB Mikkel Hansen (1987-10-22)22 tháng 10, 1987 (35 tuổi) 1.96 m 243 1261 Đan Mạch Aalborg Håndbold
25 P Lukas Jørgensen (1999-03-31)31 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 1.93 m 2 11 Đan Mạch GOG Håndbold
26 RW Jóhan Hansen (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 1.90 m 71 145 Đức SG Flensburg-Handewitt
27 LB Michael Damgaard (1990-03-18)18 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 1.92 m 87 225 Đức SC Magdeburg
32 LB Jacob Holm (1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1.95 m 69 190 Đức Füchse Berlin
34 P Simon Hald (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 2.03 m 65 83 Đức SG Flensburg-Handewitt
38 RB Mads Hoxer (2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.95 m 4 7 Đan Mạch Aalborg Håndbold
43 CB Simon Pytlick (2000-12-11)11 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 1.91 m 10 28 Đan Mạch GOG Håndbold
64 LB Lasse Møller (1996-06-11)11 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.99 m 12 6 Đức SG Flensburg-Handewitt

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.[65]

Huấn luyện viên trưởng: Pháp Yérime Sylla[66]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Jef Lettens (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (32 tuổi) 1.93 m 73 0 Pháp Fenix Toulouse Handball
6 RW Pierre Brixhe (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 1.80 m 10 30 Bỉ HC Visé BM
9 RB Kobe Serras (2001-04-01)1 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 1.83 m 22 32 Hà Lan Bevo HC
10 RB Raphael Kötters (2001-01-21)21 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 1.94 m 15 22 Pháp Istres Provence Handball
11 CB Tom Robyns (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (31 tuổi) 1.82 m 78 162 Pháp Saran Loiret Handball
13 LW Nick Braun (2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 1.81 m 15 30 Đức HSG Krefeld
14 RB Serge Spooren (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.89 m 37 76 Bỉ HC Achilles Bocholt
15 LB Quinten Colman (1996-10-15)15 tháng 10, 1996 (26 tuổi) 1.90 m 22 33 Pháp Dijon Métropole Handball
22 P Yves Vancosen (1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (31 tuổi) 1.90 m 41 69 Bỉ HC Visé BM
23 CB Bartosz Kedziora (1990-12-21)21 tháng 12, 1990 (32 tuổi) 1.89 m 28 59 Bỉ KTSV Eupen
24 P Simon Ooms (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 2.00 m 41 85 Pháp US Ivry Handball
26 LB Sébastien Danesi (2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 1.87 m 12 25 Bỉ HC Visé BM
29 LW Yannick Glorieux (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1.84 m 8 38 Pháp Villeurbanne Handball
30 RW Ilyas D'hanis (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 16 23 Bỉ HC Achilles Bocholt
34 CB Arber Qerimi (1990-11-22)22 tháng 11, 1990 (32 tuổi) 1.80 m 59 120 Bỉ Hubo Handbal
41 GK Arthur Vanhove (2001-12-08)8 tháng 12, 2001 (21 tuổi) 1.95 m 10 0 Bỉ Hubo Handbal
42 P Joris Gillé (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 1.95 m 14 22 Hà Lan Bevo HC
44 LB Jeroen De Beule (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (31 tuổi) 1.87 m 73 159 Bỉ HC Achilles Bocholt
60 CB Robbe Spooren (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 1.80 m 6 2 Bỉ Sporting Pelt
80 LB Louis Delpire (1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 1.94 m 12 12 Bỉ Sporting Pelt

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 để chuẩn bị cho giải đấu.[67]

Huấn luyện viên trưởng: Iceland Aron Kristjánsson[68]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Muntadher Ebrahim 2 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 1.87 m 16 1 Bahrain Al-Tadhmon
3 P Ali Abdulla Eid 18 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1.77 m 80 141 Bahrain Al-Najma SC
7 LB Jasim Al-Salatna 23 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 1.85 m 65 40 Bahrain Al-Ahli
8 RB Hassan Mirza 18 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 1.79 m 41 40 Bahrain Al-Najma SC
9 LW Hasan Al-Samahiji 22 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 1.76 m 85 264 Bahrain Al-Dair
11 LB Abdullah Ali 1 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 1.70 m 65 35 Bahrain Al-Ahli
14 RW Qasim Qambar 21 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 1.76 m 28 42 Bahrain Barbar Club
15 RB Mohamed Abdulredha 27 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 1.83 m 75 50 Bahrain Al-Najma SC
16 GK Hesham Ahmed 5 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1.65 m 15 2 Bahrain Al-Dair
18 RW Ahmed Jalal 31 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 1.70 m 80 152 Bahrain Al-Najma SC
19 P Mohamed Merza 17 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 1.87 m 97 70 Bahrain Al-Najma SC
21 GK Mohamed Abdulhusain 12 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 1.85 m 226 15 Bahrain Al-Najma SC
23 CB Mujtaba Al-Zaimoor 8 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1.74 m 18 36 Bahrain Al-Shabab
66 LB Komail Mahfoodh 28 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 1.89 m 74 137 Bahrain Al-Najma SC
77 LB Ali Merza 7 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 1.84 m 178 372 Bahrain Al-Najma SC
90 LW Mahmood Husain 27 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1.72 m 33 25 Bahrain Al-Ahli
95 CB Mohamed Mohamed 7 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 1.79 m 68 110 Bahrain Al-Najma SC
99 CB Husain Al-Sayyad (c) 14 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 1.78 m 449 1133 Bahrain Al-Najma SC

Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ được công bố vào ngày 9 tháng 1 năm 2023.[69]

Huấn luyện viên trưởng: Pháp Patrick Cazal[70]

Số thứ tự Vị trí Tên Ngày, tháng, năm sinh (tuổi) Chiều cao Số trận đấu Số bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Assil Nemli (2000-09-01)1 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 2.00 m 6 1 Tunisia Espérance de Tunis
6 P Ghazi Ben Ghali (1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 1.98 m 21 18 Tunisia Étoile du Sahel
10 CB Bilel Abdelli (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1.90 m 19 39 Tunisia Espérance de Tunis
17 LB Oussama Rmiki (1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (26 tuổi) 1.92 m 2 2 Tunisia Club Africain
22 LB Youssef Maaraf (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 1.95 m 52 87 Qatar Al Arabi
25 CB Abdelhak Ben Salah (1990-04-25)25 tháng 4, 1990 (32 tuổi) 1.84 m 58 120 Tunisia Espérance de Tunis
27 RW Issam Rzig (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (33 tuổi) 1.81 m 49 180 Tunisia Étoile du Sahel
28 LB Hazem Bacha (2001-12-08)8 tháng 12, 2001 (21 tuổi) 2.05 m 18 33 Tunisia Espérance de Tunis
29 RW Tarek Jallouz (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 1.83 m 22 35 Tunisia Espérance de Tunis
55 LW Ghassen Toumi (1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 1.84 m 33 70 Tunisia Espérance de Tunis
57 RB Noureddine Maoua (1998-09-05)5 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1.86 m 23 24 Kuwait Al Salmiya
61 GK Yassine Belkaied (2000-10-19)19 tháng 10, 2000 (22 tuổi) 1.97 m 17 2 Slovenia RK Celje
69 P Jihed Jaballah (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 2.04 m 103 211 Kuwait Kuwait SC
71 CB Mohamed Darmoul (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 1.83 m 44 145 Đức GWD Minden
94 GK Mehdi Harbaoui (1996-09-11)11 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1.96 m 27 0 Tây Ban Nha CD Bidasoa
96 RB Anouar Ben Abdallah (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 1.88 m 50 73 Kuwait Kazma
98 P Islem Jbeli (1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 1.93 m 12 13 Tunisia Espérance de Tunis

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “El reto Mundial de los Hispanos asoma en el horizonte” (bằng tiếng Tây Ban Nha). rfebm.com. 12 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ “Jordi Ribera ofrece la lista de Hispanos para disputar el TIE en Benidorm” (bằng tiếng Tây Ban Nha). rfebm.com. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  3. ^ “Team Roster Spain” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ “Roganović odredio spisak igrača za Svjetsko prvenstvo u Švedskoj i Poljskoj” (bằng tiếng Montenegrin). rscg.me. 31 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2022.
  5. ^ “Team Roster Montenegro” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  6. ^ “Conoce la nómina para la gira de la selección adulta de balonmano en Katowice, Polonia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). balonmanochile.cl. 27 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.
  7. ^ “Team Roster Chile” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  8. ^ “برگزاری آخرین مرحله اردوی تدارکاتی تیم ملی هندبال پیش از اعزام به لهستان” (bằng tiếng Persian). irihf.ir. 22 tháng 12 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ “Team Roster Iran” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  10. ^ “#EDFM – Mondial IHF 2023 – Les Bleus ont bouclé le premier module de la préparation” (bằng tiếng Pháp). ffhandball.fr. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  11. ^ “#HandMag+198 #EDFM – Présentation de France – Pologne” (bằng tiếng Pháp). ffhandball.fr. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  12. ^ “Team Roster France” (PDF). ihf.info. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  13. ^ “Kadra Seniorów na Turniej Noworoczny w Katowicach” (bằng tiếng Ba Lan). ZPRP. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022.
  14. ^ “MŚ piłkarzy ręcznych. Polska "18" na turniej” (bằng tiếng Ba Lan). TVP Sport. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  15. ^ “Team Roster Poland” (PDF). ihf.info. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  16. ^ “اكتمال وصـول بعثـة أفراد الأخضـر .. المنتخب السعـودي يدشن آخر مراحل الإعداد لبطولة العـالم” (bằng tiếng Ả Rập). sahf.org.sa. 27 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.
  17. ^ “Team Roster Saudi Arabia” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  18. ^ “Slovenski rokometaši odšli na svoje 10. svetovno prvenstvo”. rokometna-zveza.si (bằng tiếng Slovenia). 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2023.
  19. ^ “Team Roster Slovenia” (PDF). ihf.info. 17 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.
  20. ^ “Sveriges trupp till VM på hemmaplan” (bằng tiếng Thụy Điển). handbollslandslaget.se. 13 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.
  21. ^ “Forsell Schefvert tar plats i VM-truppen” (bằng tiếng Thụy Điển). handbollslandslaget.se. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  22. ^ “Team Roster Sweden” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  23. ^ “Brasil divulga lista de pré-convocados para o Mundial de handebol masculino” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). surtoolimpico.com.br. 21 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  24. ^ “Team Roster Brazil” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  25. ^ “Andebol: Selecção Nacional começa no domingo estágio de preparação para o Mundial” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). criolosports.com. 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  26. ^ “Team Roster Cape Verde” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  27. ^ “La seleccíon uruguaya de handball rumbo a Suecia para su segunda experienca mundial” (bằng tiếng Tây Ban Nha). elobservador.com.uy. 31 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2022.
  28. ^ “Team Roster Uruguay” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  29. ^ “19 leikmenn í æfingahóp fyrir HM” (bằng tiếng Iceland). hsi.is. 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2022.
  30. ^ “Team Roster Iceland” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  31. ^ “IHF World Championship 2023: Conheça aqui convocatória final” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). portal.fpa.pt. 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023.
  32. ^ “Team Roster Portugal” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  33. ^ “Felkészülés Szlovénia ellen” (bằng tiếng Hungary). mksz.hu. 5 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2023.
  34. ^ “Team Roster Hungary” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  35. ^ "이젠 세계선수권"... 막차 티켓 거머쥔 男핸드볼 대표팀 출국” (bằng tiếng Hàn). sports.news.naver.com. 25 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2022.
  36. ^ “Team Roster South Korea” (PDF). ihf.info. 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  37. ^ “Mit 18 in die WM-Vorbereitung” (bằng tiếng Đức). handball.net. 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2022.
  38. ^ “Team Roster Germany” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  39. ^ “QHA announces national handball team squad for 2023 World Championship”. olympic.qa. 2 tháng 8 năm 2022.
  40. ^ “Team Roster Qatar” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  41. ^ “Селектор Ђерона изабрао финалних 19 за пут у Пољску и Шведску” (bằng tiếng Serbia). rss.org.rs. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  42. ^ “Team Roster Serbia” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  43. ^ “Mondial 2023 – La liste des 19 joueurs dévoilée” (bằng tiếng Pháp). capdz.dz. 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023.
  44. ^ “Team Roster Algeria” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  45. ^ “Dette er Håndballguttas VM-lag 2023” (bằng tiếng Na Uy). NHF. 12 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  46. ^ “Utelatt fra troppen til åpningskampen” (bằng tiếng Na Uy). VG. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  47. ^ “Team Roster Norway” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  48. ^ “Селекторот Кирил Лазаров го објави списокот на повикани ракометари за IHF Men's World Championship 2023 POL/SWE” (bằng tiếng Macedonia). macedoniahandball.com.mk. 14 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022.
  49. ^ “Team Roster North Macedonia” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  50. ^ “La selección argentina de handball ultima los detalles para el Mundial en Polonia-Suecia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). sitioandino.com.ar. 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
  51. ^ “Team Roster Argentina” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  52. ^ “Bondscoach Staffan Olsson maakt definitieve WK-selectie bekend” (bằng tiếng Hà Lan). heren.handbal.nl. 12 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.
  53. ^ “Team Roster Netherlands” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  54. ^ “Team Roster Egypt” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  55. ^ “Seniori: Popis igrača za završnu fazu priprema uoči Svjetskog prvenstva” (bằng tiếng Croatia). hrs.hr. 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
  56. ^ “Team Roster Croatia” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  57. ^ “Handball : ultimes réglages pour les Lions de l'Atlas avant le Mondial 2023” (bằng tiếng Pháp). lematin.ma. 28 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.
  58. ^ “Team Roster Morocco” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  59. ^ “MNT Roster for Worlds Prep Matches Announced”. teamusa.org. 5 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2023.
  60. ^ “Team Roster United States” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  61. ^ “Nikolaj Jacobsen udtager stærk trup til VM-forsvaret” (bằng tiếng Đan Mạch). dhf.dk. 19 tháng 12 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2022.
  62. ^ “Michael Damgaard indkaldt til VM-lejren” (bằng tiếng Đan Mạch). dhf.dk. 16 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  63. ^ “Niclas Kirkeløkke hentet til Sverige” (bằng tiếng Đan Mạch). dhf.dk. 23 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  64. ^ “Team Roster Denmark” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  65. ^ “WK-selectie Red Wolves: Yérime Sylla wil volgende ronde halen” (bằng tiếng Hà Lan). handbal.be. 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  66. ^ “Team Roster Belgium” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  67. ^ “استقر الجهاز الفني لمنتخبنا الوطني لكرة اليد على القائمة النهائية للمشاركة في بطولة كأس العالم الثامنة عشر للرجال، والتي تقام في بولندا والسويد خلال الفترة من 11-29 يناير 2023” (bằng tiếng Ả Rập). instagram.com. 31 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2022.
  68. ^ “Team Roster Bahrain” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  69. ^ “Mondial Pologne/Suède 2023 : la liste de la Tunisie pour le mondial” (bằng tiếng Pháp). handball.tn. 9 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2023.
  70. ^ “Team Roster Tunisia” (PDF). ihf.info. 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.