Danh sách bộ phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất
Đây là danh sách những bộ phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất. Một bộ phim được xếp hạng R được xem là không phù hợp với trẻ em dưới 17 tuổi bởi Hiệp hội Điện ảnh Hoa Kỳ; MPAA khuyến cáo "Dưới 17 tuổi cần có người giám hộ hoặc phụ huynh đi kèm".
Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]
- Chỉ những bộ phim đang chiếu tại các rạp trên toàn thế giới trong tuần bắt đầu từ 23 tháng 4 năm 2024.
Hạng | Phim | Năm | Doanh thu toàn cầu | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Joker | 2019 | $1,074,458,282 | [1][2] |
2 | Oppenheimer | 2023 | $925,964,945 | [3] |
3 | Deadpool 2 | 2018 | $785,896,609 | [4] |
4 | Deadpool | 2016 | $782,612,155 | [5] |
5 | The Matrix Reloaded | 2003 | $741,847,937 | [6] |
6 | It | 2017 | $700,381,748 | [7] |
7 | Detective Chinatown 3NA | 2021 | $686,257,563 | [8] |
8 | Logan | 2017 | $619,021,436 | [9] |
9 | The Passion of the Christ | 2004 | $612,054,428 | [10] |
10 | The Hangover Part II | 2011 | $586,764,305 | [11] |
11 | Fifty Shades of Grey | 2015 | $569,651,467 | [12] |
12 | Ted | 2012 | $549,368,315 | [13] |
13 | American Sniper | 2014 | $547,326,372 | [14] |
14 | Detective Chinatown 2NA | 2018 | $544,068,574 | [14] |
15 | The Revenant | 2015 | $532,938,302 | [14] |
16 | The MermaidNA | 2016 | $525,018,479 | [14] |
17 | Terminator 2: Judgment Day | 1991 | $515,390,883 | [14] |
18 | Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba – The Movie: Mugen Train | 2020 | $507,127,293 | [15] |
19 | Gladiator | 2000 | $503,162,313 | [16] |
20 | Saving Private Ryan | 1998 | $485,035,085 | [14] |
21 | The IntouchablesNA | 2011 | $484,857,330 | [14] |
22 | Troy | 2004 | $483,152,040 | [14] |
23 | It Chapter Two | 2019 | $473,093,228 | [17] |
24 | The Hangover | 2009 | $465,487,583 | [14] |
25 | The Matrix | 1999 | $465,377,200 | [14] |
26 | Pretty Woman | 1990 | $463,406,268 | [18] |
27 | Lucy | 2014 | $458,863,600 | [19] |
28 | 300 | 2007 | $456,068,181 | [20] |
29 | The Last Samurai | 2003 | $454,627,263 | [21] |
30 | The Exorcist | 1973 | $441,306,145 | [22] |
31 | A Star Is Born | 2018 | $434,888,866 | [23] |
32 | Terminator 3: Rise of the Machines | 2003 | $433,371,112 | [24] |
33 | The Matrix Revolutions | 2003 | $427,344,031 | [25] |
34 | John Wick: Chapter 4 | 2023 | $426,978,565 | [26] |
35 | Bad Boys for Life | 2020 | $426,505,244 | [27] |
36 | Django Unchained | 2012 | $425,368,238 | [28] |
37 | Mad Max: Fury Road | 2015 | $415,261,382 | [29] |
38 | Sex and the City | 2008 | $415,253,641 | [30] |
39 | Kingsman: The Secret Service | 2015 | $414,351,546 | [31] |
40 | The King's Speech | 2010 | $414,242,458 | [32] |
41 | The Bodyguard | 1992 | $411,006,740 | [33] |
42 | Kingsman: The Golden Circle | 2017 | $410,902,662 | [34] |
43 | Prometheus | 2012 | $403,354,469 | [35] |
44 | Enter the Dragon | 1973 | $400,000,000 | [36] |
45 | The Wolf of Wall Street | 2013 | $392,000,694 | [37] |
46 | 1917 | 2019 | $384,987,108 | [38] |
47 | Fifty Shades Darker | 2017 | $381,545,846 | [39] |
48 | True Lies | 1994 | $378,882,411 | [40] |
49 | Slumdog Millionaire | 2008 | $377,910,544 | [41] |
50 | Once Upon a Time in Hollywood | 2019 | $374,375,059 | [42] |
NANhững bộ phim không phải của Mỹ, thường có doanh thu chiếm 3℅ tại Mỹ và Canada.
Phim hạng R có doanh thu cao nhất theo năm[sửa | sửa mã nguồn]
- Cho thấy các bộ phim đang chiếu tại các rạp trên toàn thế giới trong tuần bắt đầu từ 23 tháng 4 năm 2024.
Năm | Tựa đề | Doanh thu toàn cầu | Kinh phí | CHú thích |
---|---|---|---|---|
1973 | Quỷ ám | $441.306.145 ( $329.017.945) | $11.000.000 | [43] |
1977 | Saturday Night Fever | $237.113.184 | $3.500.000 | [44] |
1978 | National Lampoon's Animal House | $120.091.123 | $3.000.000 | [45] |
1979 | Quái vật không gian | $101.718.022 | $11.000.000 | [46] |
1980 | The Blues Brothers | $115.229.890 | $30.000.000 | [47] |
1981 | Stripes | $85.297.000 | $10.000.000 | [48] |
1982 | An Officer and a Gentleman | $129.795.554 | $6.000.000 | [49] |
1983 | Flashdance | $92.921.203 | $7.000.000 | [50] |
1984 | Beverly Hills Cop | $316.360.478 | $15.000.000 | [51] |
1985 | Rambo 2 | $300.400.432 | $25.500.000 | [52] |
1986 | Trung đội | $138.545.632 | $6.000.000 | [53] |
1987 | Fatal Attraction | $320.145.693 | $14.000.000 | [54] |
1988 | Rain Man | $354.825.435 | $25.000.000 | [55] |
1989 | Lethal Weapon 2 | $227.853.986 | $30.000.000 | [56] |
1990 | Người đàn bà đẹp | $463.406.268 | $14.000.000 | [57] |
1991 | kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét | $520.884.847 | $102.000.000 | [58] |
1992 | The Bodyguard | $411.006.740 | $25.000.000 | [59] |
1993 | Bản danh sách của Schindler | $322.243.445 | $22.000.000 | [60] |
1994 | Lời nói dối chân thật | $378.882.411 | $115.000.000 | [61] |
1995 | Die Hard with a Vengeance | $366.236.538 | $90.000.000 | [62] |
1996 | Nhà tù đá | $335.062.621 | $75.000.000 | [63] |
1997 | Air Force One | $315.156.409 | $85.000.000 | [64] |
1998 | giải cứu binh nhì Ryan | $482.349.603 | $70.000.000 | [65] |
1999 | Ma trận | $465.343.787 | $63.000.000 | [66] |
2000 | Gladiator | $460.583.960 | $103.000.000 | [67] |
2001 | Hannibal | $351.692.268 | $87.000.000 | [68] |
2002 | 8 Mile | $242.875.078 | $41.000.000 | [69] |
2003 | Ma trận: Tái nạp | $741,846,459 | $150,000,000 | [6] |
2004 | The Passion of the Christ | $611.899.420 | $30.000.000 | [70] |
2005 | Wedding Crashers | $288.467.645 | $40.000.000 | [71] |
2006 | Borat: Cultural Learnings of America for Make Benefit Glorious Nation of Kazakhstan | $262.552.893 | $18.000.000 | [72] |
2007 | 300 | $456.068.181 | $65.000.000 | [73] |
2008 | Sex and the City | $418.765.321 | $65.000.000 | [74] |
2009 | The Hangover | $465.764.086 | $35.000.000 | [75][76] |
2010 | The King's Speech | $410.867.243 | $15.000.000 | [32] |
2011 | The Hangover Part II | $586.764.305 | $80.000.000 | [11] |
2012 | Ted | $549.368.315 | $50.000.000 | [77] |
2013 | Sói già phố Wall | $392.000.694 | $100.000.000 | [78] |
2014 | Lính bắn tỉa Mỹ | $547.426.372 | $59.000.000 | [79] |
2015 | Năm mươi sắc thái | $569.651.467 | $40.000.000 | [80] |
2016 | Deadpool | $782.612.155 | $58.000.000 | [81] |
2017 | Chú hề ma quái | $700.381.748 | $35.000.000 | [82][83][84] |
2018 | Deadpool 2 | $785.046.920 | $110.000.000 | [85] |
2019 | Joker | $1.074.251.311 | $55,000,000 | [86] |
2020 | Những gã trai hư trọn đời | $425.514.702 | $90.000.000 | [87] |
Phim hạng R từng có doanh thu cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Ít nhất năm bộ phim đã giữ kỷ lục phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất tại một thời điểm nhất định.
- cho thấy một bộ phim đang giữ kỷ lục vẫn đang được chiếu tại các rạp trên toàn thế giới trong tuần bắt đầu từ 23 tháng 4 năm 2024.
Title | Established | Record-setting gross | Ref |
---|---|---|---|
Quỷ ám | 1973 | $441,306,145 | [88] |
Người đàn bà đẹp | 1990 | $463,406,268 | [89] |
Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét | 1991 | $520,884,847 | [90] |
Ma trận: Tái lập | 2003 | $741,846,459 | [91] |
Deadpool | 2016 | $782,612,155 | [92] |
Deadpool 2 | 2018 | $785,046,920 | [85] |
Joker | 2019 | $1,074,251,311 | [86] |
25 nhượng quyền phim có doanh thu cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Một số loạt phim được liệt kê trong đây cũng đã phát hành những bộ phim được xếp hạng khác. Chỉ những phim được xếp hạng R mới được đưa vào đây. Một nhượng quyền thương mại phải có ít nhất hai bộ phim được xếp hạng R để được liệt kê.
- cho biết ít nhất một bộ phim đang phát hành trong tuần bắt đầu từ 23 tháng 4 năm 2024.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Joker (2019)”. The Numbers. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Joker”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Oppenheimer (2023)”. Box Office Mojo.
- ^ “Deadpool 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Deadpool”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b “The Matrix Reloaded”. Box Office Mojo.
- ^ “It”. Box Office Mojo.
- ^ “Detective Chinatown 3 (2021) - Box Office Mojo”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Logan”. Box Office Mojo.
- ^ “The Passion of the Christ”. Box Office Mojo.
- ^ a b “The Hangover Part II”. Box Office Mojo.
- ^ “Fifty Shades of Grey”. Box Office Mojo.
- ^ “Ted”. Box Office Mojo.
- ^ a b c d e f g h i j “All Time Worldwide Box Office for R Movies”. The Numbers. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Kimetsu no Yaiba: Mugen Ressha-Hen (2020)”. The Numbers. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Gladiator”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ “It Chapter Two”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Pretty Woman”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Lucy”. Box Office Mojo.
- ^ “300”. Box Office Mojo.
- ^ “The Last Samurai (2003)”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2012.
- ^ “The Exorcist”. Box Office Mojo. IMDb. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019.
- ^ “A Star Is Born”. Box Office Mojo.
- ^ “Terminator 3: Rise of the Machines”. Box Office Mojo. IMDb. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019.
- ^ “The Matrix Revolutions (2003)”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “John Wick: Chapter 4”. Box Office Mojo.
- ^ “Bad Boys for Life”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Django Unchained”. Box Office Mojo.
- ^ “Mad Max: Fury Road”. Box Office Mojo.
- ^ “Sex and the City”. Box Office Mojo.
- ^ “Kingsman: The Secret Service”. Box Office Mojo.
- ^ a b “Arthouse Audit: 'King's Speech' Has Royal Debut”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
- ^ Danh sách bộ phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất tại Box Office Mojo
- ^ “Kingsman: The Golden Circle”. Box Office Mojo.
- ^ “Prometheus”. Box Office Mojo.
- ^ Wilson, Wayne (2001). Bruce Lee. Mitchell Lane Publishers. tr. 30–1. ISBN 978-1-58415-066-4.
After its release, Enter the Dragon became Warner Brothers' highest grossing movie of 1973. It has earned well over $400 million
- ^ “The Wolf of Wall Street”. Box Office Mojo.
- ^ “1917”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Fifty Shades Darker (2017)”. The Numbers. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017.
- ^ “True Lies (1994)”. Box Office Mojo. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Slumdog Millionaire”. Box Office Mojo.
- ^ “Once Upon a Time... in Hollywood”. Box Office Mojo. IMDb. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020.
- ^ “The Exorcist”. Box Office Mojo.
- ^ “Saturday Night Fever”. Box Office Mojo.
- ^ “National Lampoon's Animal House”. Box Office Mojo.
- ^ “Alien”. Box Office Mojo.
- ^ “The Blues Brothers”. Box Office Mojo.
- ^ “Stripes”. Box Office Mojo.
- ^ “An Officer and a Gentleman”. Box Office Mojo.
- ^ “Flashdance”. Box Office Mojo.
- ^ “Beverly Hills Cop”. Box Office Mojo.
- ^ “Rambo: First Blood Part II”. Box Office Mojo.
- ^ “Platoon”. Box Office Mojo.
- ^ “Fatal Attraction”. Box Office Mojo.
- ^ “Rain Man”. Box Office Mojo.
- ^ “Lethal Weapon 2”. Box Office Mojo.
- ^ “Pretty Woman”. Box Office Mojo.
- ^ “Terminator 2: Judgment Day”. Box Office Mojo.
- ^ “The Bodyguard”. Box Office Mojo.
- ^ “Schindler's List”. Box Office Mojo.
- ^ “True Lies”. Box Office Mojo.
- ^ “Die Hard with a Vengeance”. Box Office Mojo.
- ^ “The Rock”. Box Office Mojo.
- ^ “Air Force One”. Box Office Mojo.
- ^ “Saving Private Ryan”. Box Office Mojo.
- ^ “The Matrix”. Box Office Mojo.
- ^ “Gladiator”. Box Office Mojo.
- ^ “Hannibal”. Box Office Mojo.
- ^ “8 Mile”. Box Office Mojo.
- ^ “The Passion of the Christ”. Box Office Mojo.
- ^ “Wedding Crashers”. Box Office Mojo.
- ^ “Borat”. Box Office Mojo.
- ^ “300”. Box Office Mojo.
- ^ “Sex and the City”. Box Office Mojo.
- ^ “The Hangover”. The Numbers. Nash Information Services. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
- ^ “The Hangover (2009)”. Box Office Mojo. Internet Movie Database. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Ted (2012)”. Box Office Mojo. IMDb. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2013.
- ^ “The Wolf of Wall Street (2013)”. Box Office Mojo. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
- ^ “American Sniper”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Fifty Shades of Grey”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Deadpool”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “It”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ Faughnder, Ryan (ngày 5 tháng 9 năm 2017). “With new adaptation of 'It,' New Line Cinema hopes to continue horror winning streak”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2017.
- ^ Katz, Brandon (ngày 9 tháng 8 năm 2017). “Will 'Annabelle: Creation' Make 'The Conjuring' Money?”. The Observer. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
- ^ a b https://www.boxofficemojo.com/title/tt5463162/
- ^ a b https://www.boxofficemojo.com/release/rl252151297/
- ^ “Bad Boys for Life”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “The Exorcist”. Box Office Mojo.
- ^ “Pretty Woman”. Box Office Mojo.
- ^ “Terminator 2: Judgment Day”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “The Matrix Reloaded”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Deadpool”. Box Office Mojo. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023.