Danh sách quốc gia Châu Âu theo diện tích
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Danh sách các quốc gia châu Âu theo diện tích được thống kê theo đơn vị km2, được cập nhật từ Liên Hiệp Quốc năm 2007 (UN 2007). Danh sách ngoài 43 quốc gia có chủ quyền độc lập, còn có các vùng lãnh thổ, các lãnh thổ độc lập trên thực tế, gồm: Transnistria, Kosovo, Gibraltar, Jersey, Guernsey, Đảo Man, Svalbard và Jan Mayen, Quần đảo Faroe. Pháp là quốc gia rộng nhất Châu Âu nếu không tính các quốc gia có lục địa dàn trải trên 2 mảng Á-Âu.
STT | Quốc gia và Vùng lãnh thổ | Diện tích (Km2) |
---|---|---|
1 | ![]() |
674.843 |
2 | ![]() |
603.500 |
3 | ![]() |
505.992 |
4 | ![]() |
449.694 |
5 | ![]() |
357.114 |
6 | ![]() |
338.149 |
7 | ![]() |
323.802 |
8 | ![]() |
312.685 |
9 | ![]() |
301.336 |
10 | ![]() |
242.900 |
11 | ![]() |
238.391 |
12 | ![]() |
207.600 |
13 | ![]() |
198.242 |
14 | ![]() |
131.959 |
15 | ![]() |
110.879 |
16 | ![]() |
103.000 |
17 | ![]() |
93.028 |
18 | ![]() |
92.090 |
19 | ![]() |
88.361 |
20 | ![]() |
83.858 |
21 | ![]() |
78.866 |
22 | ![]() |
70.273 |
23 | ![]() |
65.300 |
24 | ![]() |
64.559 |
25 | ![]() |
62.422 |
26 | ![]() |
56.594 |
27 | ![]() |
51.209 |
28 | ![]() |
49.035 |
29 | ![]() |
45.227 |
30 | ![]() |
43.094 |
31 | ![]() |
41.284 |
32 | ![]() |
37.354 |
33 | ![]() |
33.843 |
34 | ![]() |
30.528 |
35 | ![]() |
28.748 |
36 | ![]() |
25.713 |
37 | ![]() |
20.273 |
38 | ![]() |
13.812 |
39 | ![]() |
10.887 |
40 | ![]() |
4.163 |
41 | ![]() |
2.586 |
42 | ![]() |
1.393 |
43 | ![]() |
468 |
44 | ![]() |
316 |
45 | ![]() |
160 |
46 | ![]() |
116 |
47 | ![]() |
77 |
48 | ![]() |
61 |
49 | ![]() |
6 |
50 | ![]() |
1,95 - 2.02 |
51 | ![]() |
0,44 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách quốc gia theo diện tích (UN 2007)