Bước tới nội dung

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo độ cao

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo độ cao. Điểm cao nhất tại Hoa Kỳ là núi Denali cao 6.168 mét (20.237 ft). Điểm thấp nhất tại Hoa Kỳ Badwater trong Thung lũng chết khoảng 282 ft (86 m) dưới mực nước biển.

Bản đồ địa hình Hoa Kỳ phần lục địa.
Bản đồ có những điểm cao được đánh dấu bằng vòng tròn đỏ, điểm thấp được đánh dấu bằng hình vuông xanh. Những điểm thấp ở đường duyên hải không được đánh dấu.
Tiểu bang Điểm cao nhất Cao nhất
(ft)
Cao nhất
(m)
Điểm thấp nhất Thấp nhất
(ft)
Thấp nhất
(m)
Cao
trung bình
(ft)
Cao
trung bình
(m)
Sai khác
độ cao
(ft)
Sai khác
độ cao
(m)
Alabama Núi Cheaha 2.405 733 Vịnh Mexico 0 0 500 150 2.405 733
Alaska Denali (núi McKinley) 20.237 6.168 Thái Bình Dương 0 0 1.900 580 20.320 6.198
Arizona Đỉnh Humphreys 12.633 3.853 Sông Colorado 70 21 4.100 1.300 12.563 3.832
Arkansas Núi Magazine 2.753 840 Sông Ouachita 55 17 650 200 2.698 823
California Núi Whitney[1] 14.505 4.421 Thung lũng chết -282 -86 2.900 880 14.776 4.505
Colorado Núi Elbert 14.440 4.401 Sông Arikaree 3.315 1.010 6.800 2.100 11.125 3.391
Connecticut Núi Frissell 2.380 726 Vịnh Long Island 0 0 500 150 2.380 726
Delaware Ebright Azimuth 448 137 Đại Tây Dương 0 0 60 20 448 137
Đặc khu Columbia Tenleytown 410 125 Sông Potomac 1 0 150 50 409 125
Florida Đồi Britton 345 105 Đại Tây Dương 0 0 100 30 345 105
Georgia Brasstown Bald 4.784 1.459 Đại Tây Dương 0 0 600 180 4.784 1.459
Hawaii Puʻu Wēkiu (Mauna Kea) 13.796 4.208 Thái Bình Dương 0 0 3.030 920 13.796 4.208
Idaho Đỉnh Borah 12.662 3.862 Sông Snake 710 217 5.000 1.500 11.952 3.645
Illinois Núi Charles 1.235 377 Sông Mississippi 279 85 600 180 956 292
Indiana Đồi Hoosier 1.257 383 Sông Ohio 320 98 700 210 937 285
Iowa Hawkeye Point 1.670 509 Sông Mississippi 480 146 1.100 340 1.190 363
Kansas Núi Sunflower 4.039 1.232 Sông Verdigris 679 207 2.000 610 3.360 1.025
Kentucky Núi Đen[2] 4.145 1.263 Sông Mississippi 257 78 750 230 3.888 1.185
Louisiana Núi Driskill 535 163 New Orleans -8 -2 100 30 543 165
Maine Núi Katahdin 5.267 1.606 Đại Tây Dương 0 0 600 180 5.267 1.606
Maryland Núi Backbone 3.360 1.025 Đại Tây Dương 0 0 350 110 3.360 1.025
Massachusetts Núi Greylock 3.487 1.064 Đại Tây Dương 0 0 500 150 3.487 1.064
Michigan Núi Arvon 1.979 604 Hồ Erie 571 174 900 280 1.408 430
Minnesota Núi Đại bàng 2.301 702 Hồ Superior 601 183 1.200 366 1.700 519
Mississippi Núi Woodall 806 246 Vịnh Mexico 0 0 300 90 806 246
Missouri Núi Taum Sauk 1.772 540 Sông Saint Francis 230 70 800 240 1.542 470
Montana Đỉnh Granite 12.799 3.904 Sông Kootenai 1.800 549 3.400 1.000 10.999 3.355
Nebraska Panorama Point 5.424 1.654 Sông Missouri 840 256 2.600 790 4.584 1.398
Nevada Đỉnh Boundary 13.140 4.007 Sông Colorado 479 146 5.500 1.700 12.661 3.861
New Hampshire Núi Washington 6.288 1.918 Đại Tây Dương 0 0 1.000 300 6.288 1.918
New Jersey High Point 1.803 550 Đại Tây Dương 0 0 250 80 1.803 550
New Mexico Đỉnh Wheeler 13.161 4.014 Red Bluff Reservoir 2.842 867 5.700 1.700 10.319 3.147
New York Núi Marcy 5.344 1.630 Đại Tây Dương 0 0 1.000 300 5.344 1.630
Bắc Carolina Núi Mitchell 6.684 2.039 Đại Tây Dương 0 0 700 210 6.684 2.039
Bắc Dakota White Butte 3.506 1.069 Sông Red 750 229 1.900 580 2.756 840
Ohio Đồi Campbell 1.549 472 Sông Ohio 455 139 850 260 1.094 333
Oklahoma Black Mesa 4.973 1.517 Sông Little 289 88 1.300 400 4.684 1.429
Oregon Núi Hood 11.239 3.428 Thái Bình Dương 0 0 3.300 1.000 11.239 3.428
Pennsylvania Núi Davis 3.213 980 Sông Delaware 0 0 1.100 340 3.213 980
Rhode Island Đồi Jerimoth 812 248 Đại Tây Dương 0 0 350 110 812 248
Nam Carolina Núi Sassafras 3.560 1.086 Đại Tây Dương 0 0 350 110 3.560 1.086
Nam Dakota Đỉnh Harney 7.242 2.209 Hồ Big Stone 966 295 2.200 670 6.276 1.914
Tennessee Clingmans Dome 6.643 2.026 Sông Mississippi 178 54 900 280 6.465 1.972
Texas Đỉnh Guadalupe 8.749 2.668 Vịnh Mexico 0 0 1.700 520 8.749 2.668
Utah Đỉnh Kings 13.528 4.126 Beaver Dam Wash 2.000 610 6.100 1.860 11.528 3.516
Vermont Núi Mansfield 4.393 1.340 Hồ Champlain 95 29 1.000 300 4.298 1.311
Virginia Núi Rogers 5.729 1.747 Đại Tây Dương 0 0 950 290 5.729 1.747
Washington Núi Rainier 14.410 4.395 Thái Bình Dương 0 0 1.700 520 14.410 4.395
Tây Virginia Spruce Knob 4.861 1.483 Sông Potomac 240 73 1.500 460 4.621 1.410
Wisconsin Đồi Timms 1.951 595 Hồ Michigan 579 177 1.050 320 1.372 418
Wyoming Đỉnh Gannett 13.804 4.210 Sông Belle Fourche 3.099 945 6.700 2.044 10.705 3.265

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ elevation in the more accurate NAVD88 coordinate system, source: National Geodetic Survey
  2. ^ “Science In Your State: Kentucky”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2006. Truy cập 21 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]