Danh sách tuyến xe buýt Bình Dương
![]() | Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. |

Sơ đồ tuyến buýt[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách này gồm các tuyến xe buýt hoạt động nội tỉnh và liên tỉnh và liên vận quốc tế đi qua tỉnh Bình Dương.
Các tuyến[sửa | sửa mã nguồn]
Tuyến | Đầu bến | Lộ trình tuyến | Cự ly (km) | Thời gian hoạt động[note 1] | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ Dầu Một | ↔ | Mỹ Phước | BX Khách Tỉnh Bình Dương - CMT8 - Cầu Ông Đành - Chợ Cây Dừa - Mũi Tàu - QL13 - Sở Sao - Mỹ Phước. | 26.7 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 | [1] |
2 | Thủ Dầu Một | ↔ | Bàu Bàng | BX Khách Tỉnh Bình Dương - Cách mạng Tháng 8 - Ngã Sáu - Yersin - Đại lộ Bình Dương - Hùng Vương - ĐT 741 - UBND phường Chánh Phú Hòa - Ngã Ba Cổng Xanh - đường ĐH612 - Bàu Bàng | 48 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 | [2] |
3 | Thủ Dầu Một | ↔ | Vĩnh Tân | BX Khách Tỉnh Bình Dương - Cách mạng Tháng 8 - Ngã Sáu - Yersin - Đại lộ Bình Dương - Hùng Vương - ĐT 742 - UBND xã Phú Chánh - Cầu Thợ Ụt - Ngã Ba Vĩnh Tân.(Ngưng hoạt động) | 25 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 (Ngưng hoạt động) | [3] |
4 | Thủ Dầu Một | ↔ | Bến xe Miền Đông | BX Khách Tỉnh Bình Dương - ĐT 745 - UBND thị xã Thuận An - Cầu Ông Bố - Đại lộ Bình Dương - BX Miền Đông. | 21.7 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 | [4] |
6 | Thủ Dầu Một | ↔ | Uyên Hưng | BX Khách Tỉnh Bình Dương - CMT8 - Thích Quảng Đức - ĐT 743 - Ngã Ba Bình Quới - ĐT 746 - Chợ Tân Phước Khánh - Tân Uyên - BX Quang Vinh 3 | 25 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 | [5] |
7 | Thủ Dầu Một | ↔ | Khu du lịch Văn hóa Suối Tiên | BX Khách Tỉnh Bình Dương - Cách mạng Tháng 8 - Ngã Sáu - Yersin - ĐT 743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng Thần - KDL Suối Tiên. | 31.7 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 | [6] |
8 | Thủ Dầu Một | ↔ | Dầu Tiếng (thị trấn) | BX Khách Tỉnh Bình Dương - Cách mạng Tháng 8 - Ngã Sáu - Yersin - Chợ Cây Dừa - Ngã Ba Suối Giữa - ĐT 744 - Ngã 3 Nông trường Phan Văn Tiến - Chợ Thanh Tuyền - Bến Xe Dầu Tiếng | 39.8 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 | [7] |
10 | Mỹ Phước | ↔ | Long Hòa | Mỹ Phước - Cầu Quan - Long Nguyên - Long Tân - Cầu Hố Đá - Long Hòa. | 52.7 | 5 giờ 50 – 19 giờ 20 | [8] |
11 | Mỹ Phước | ↔ | Cây Trường II | Mỹ Phước - Quốc lộ 13 - Lai Hưng - Lai Uyên - Ngã Ba Trừ Văn Thố - Cây Trường. | 50.7 | 5 giờ 40 – 19 giờ 35 | [9] |
15 | Thủ Dầu Một | ↔ | Đồng Xoài | BX Khách Tỉnh Bình Dương - Đại Lộ Bình Dương - Ngã Tư Sở Sao - ĐT 741 - Cổng Xanh - Phú Giáo - Đồng Xoài - Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Bình Phước. | 90 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 | [10] |
18 | Lạc Cảnh Đại Nam Văn Hiến | ↔ | KDL Vườn Xoài | KDL Đại Nam – Đại Lộ Bình Dương – đường Huỳnh Văn Cừ – đường CMT8 – đường 30/4 - Bến xe khách tỉnh Bình Dương – đường ĐT 743 – đường ĐT 747 – đường Bùi Hữu Nghĩa (TL 16) - Đoàn Đức Chẩn - cầu Hóa An – đường CMT8 – đường 30/4 – đường Nguyễn Ái Quốc – đường Đồng Khởi – Xa Lộ Hà Nội – QL.1 – Ngã 3 Trị An - đường Xã Bắc Sơn – đường Thành Thái – Đường Võ Nguyên Giáp – đường Đinh Quang Ân – KDL Vườn Xoài | 60 | 5 giờ 10 – 17 giờ 00 | [11] |
20 | Thủ Dầu Một | ↔ | Hội Nghĩa | Bến xe khách Tỉnh - Đường CMT8 - Ngã Sáu - Yersin - Tỉnh lộ 743 - Miễu Ông Cù - Tân Ba - Tỉnh lộ 747 - Kim Hằng - KCN Nam Tân uyên - Hội Nghĩa | |||
21 | Bình Mỹ | ↔ | Thủ Dầu Một | Bình Mỹ(Củ Chi) - Cầu Phú Cường - Huỳnh Văn Cừ - Nguyễn Đông Đạt - CMT8 - Ngã Sáu - Ngã Ba Lò Chén - BX Khách Tỉnh Bình Dương. | 6.4 | 5 giờ 30 – 19 giờ 30 | [12] |
37 | Văn phòng xe buýt Becamex Tokyu | ↔ | Tòa nhà Becamex Tower | Văn phòng xe buýt Becamex Tokyu - hikari - Tòa nhà Becamex Tower. | 19 giờ 00 - 19 giờ 48 (số chuyến vận hành ít) | [13] | |
38 | Tòa nhà Becamex Tower | ↔ | Trường Ngô Thời Nhiệm | Tòa nhà Becamex Tower - Huỳnh Văn Lũy - Trường Ngô Thời Nhiệm. | 6 giờ 12 - 6 giờ 53 (Chủ Nhật nghỉ); 16 giờ 05 - 16 giờ 51 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ); 11 giờ 02 - 11 giờ 48 (khung giờ này chỉ chạy vào Thứ 7); khung giờ có thể thay đổi tùy vào lịch học của trường. | [14] | |
39 | Tòa nhà Becamex Tower | ↔ | Nhà ở xã hội Hòa Lợi | Tòa nhà Becamex Tower - Sân vận động Gò Đậu - Bến xe khách tỉnh Bình Dương - Ngã ba Cây Me - UBND phường Phú Thọ - Cafe Lucky - Ngã tư Địa Chất - Ngã tư Lê Hồng Phong với Đại lộ Bình Dương - Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương - Khu dân cư Phú Hòa - Ngã ba Trần Văn Ơn với D1 - Số 125 Trần Văn Ơn - Đại học Thủ Dầu Một - Bãi đỗ xe trung chuyển LTT - Cục thống kê Bình Dương - Trường Đại học Mở - UBND phường Phú Lợi - Trung tâm văn hóa thể thao phường Phú Lợi - Ngã tư Huỳnh Văn Lũy và Mỹ Phước Tân Vạn - UBND phường Phú Mỹ - Ngã ba Phú Mỹ - Ngã tư Phạm Ngọc Thạch và Trần Văn Lên - Phạm Ngọc Thạch số 1 - Ngã tư Đại lộ Hùng Vương và Võ Văn Kiệt - SORA gardens - Tổng công ty Becamex IDC - Phố thương mại Lê Lợi - Phố thương mại Đồng Khởi - Phố thương mại Lý Thái Tổ - Khách sạn Becamex Thành phố mới - hikari - Bảo hiểm xã hội Bình Dương - Trường Quốc tế Việt Hoa - MIDORI PARK - Chung cư The VIEW - Phố thương mại Uni-Town - Chợ Phú Chánh - VSIP2 Thống Nhất (đường số 2) - VSIP2 Thống Nhất (đường số 4) - VSIP2 Thống Nhất (Dân Chủ) - VSIP2 Dân Chủ (Thống Nhất) - VSIP2 Dân Chủ (Vành đai 1) - Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi. | 6 giờ 00 - 20 giờ 10- | [15] | |
51 | Tòa nhà Becamex Tower | ↔ | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | Tòa nhà Becamex Tower - Chùa Bà Thiên Hậu (Thành phố mới Bình Dương) - hikari - Trường Đại học Quốc tế Miền Đông - Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. | 6 giờ 00 - 20 giờ 47 | [16] | |
52 | Tòa nhà Becamex Tower | ↔ | Văn phòng xe buýt Becamex Tokyu | Tòa nhà Becamex Tower - Chùa Bà Thiên Hậu (Thành phố mới Bình Dương) - hikari - Văn phòng xe buýt Becamex Tokyu. | 7 giờ 40 - 21 giờ 20 | [17] | |
53 | Tòa nhà Becamex Tower | ↔ | Trường Ngô Thời Nhiệm | Tòa nhà Becamex Tower - Chùa Bà Thiên Hậu (Thành phố mới Bình Dương) - Trường Ngô Thời Nhiệm. | 6 giờ 33 -16 giờ 46 | [18] | |
55 | Tòa nhà Becamex Tower | ↔ | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | Tòa nhà Becamex Tower - Ngã 3 Đại Lộ Bình Dương và Huỳnh Văn Lũy - hikari - Trường Đại học Quốc tế Miền Đông. | 6 giờ 43 - 17 giờ 07 | [19] | |
66 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | → | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa - Trường Đại học Quốc tế Miền Đông - Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa. | 7 giờ 20 - 16 giờ 40 (chỉ đi theo một chiều, không đi theo chiều ngược lại) | [20] | |
67 | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa | ↔ | hikari | Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa - Trường Đại học Quốc tế Miền Đông - hikari. | 6 giờ 55- 16 giờ 31 | [21] | |
68 | hikari | ↔ | Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi | hikari - Bảo hiểm xã hội Bình Dương - Trường Quốc tế Việt Hoa - MIDORI PARK - Chung cư The VIEW - Phố thương mại Uni-Town - Chợ Phú Chánh - VSIP2 Thống Nhất (đường số 2) - VSIP2 Thống Nhất (đường số 4) - VSIP2 Thống Nhất (Dân Chủ) - VSIP2 Dân Chủ (Thống Nhất) - VSIP2 Dân Chủ (Vành đai 1) - Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi. | 9 giờ 40 - 21 giờ 00 | [20] | |
70 | Bưu điện Bến Cát | ↔ | hikari | Bưu điện Bến Cát - UBND Bến Cát - Golden Center City - Bệnh viện Đa Khoa Mỹ Phước - Ngã ba bệnh viện Mỹ Phước - UBND phường Mỹ Phước - Công an phường Mỹ Phước - Bến xe Bến Cát - Ngã ba D17 và H6 - Trường Tiểu học Duy Tân - Giáo xứ Thới Hòa - EcoLakes Mỹ Phước - Trạm xăng Thới Hòa - Cổng Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 - Công ty Becamex ITC - CLB Bóng đá Becamex Bình Dương - Bưu điện KCN Mỹ Phước 3 - Lốp xe Kumho Việt Nam - Ngã tư NE8 và Nguyễn Văn Thành - Trạm xăng Phụng Tân Tiến - Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi (trạm số 2) - Chung cư The VIEW - MIDORI PARK - Trường Quốc tế Việt Hoa - Hikari | 6 giờ 10 - 18 giờ 05 | [22] | |
611 | Dĩ An | ↔ | Thủ Đức | Ngã Tư 550 - ĐT 743 - QL1K - Kha Vạn Cân - Võ Văn Ngân - Lê Văn Việt - Nguyễn Văn Tăng - Nguyễn Xiển - Trạm nước Long Bình. | 22.5 | 5 giờ 30 – 19 giờ 00 | [23] |
613 | Thủ Dầu Một | ↔ | An Sương | BX Khách tỉnh Bình Dương - Đại Lộ Bình Dương - Ngã Tư Bình Hòa - Chợ Lái Thiêu - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1K - Ngã Tư Ga - Ngã Tư An Sương | 33 | 5 giờ 30 – 19 giờ 00 | [24] |
614 | Đền tưởng niệm Bến Dược - Củ Chi | ↔ | Dầu Tiếng | TT Dầu Tiếng - ĐT 744 - Tỉnh Lộ 15 - Đền Bến Dược. | 22 | 5 giờ 30 – 18 giờ 30 | [25] |
61-05 | Thủ Dầu Một | ↔ | BigC Đồng Nai | BX Khách Tỉnh Bình Dương - Đường 30/4 - Đại Lộ Bình Dương - Cầu Ông Bố - ĐT 743 - Ngã Tư 550 - Ngã Ba Yazaki - Chợ Dĩ An - Bình Thung - ĐT 743 - Bình An - Ngã 3 Tân Vạn - Cầu Đồng Nai - BigC Đồng Nai | 28.2 | 5 giờ 30 – 18 giờ 30 | [26] |
616 | Bến Thành | ↔ | Lạc Cảnh Đại Nam Văn Hiến | Bến Thành - Thảo Cầm Viên - Bến xe Miền Đông - Đối diện Trường Đại học Luật TP HCM Quốc lộ 13 Q.Bình Thạnh - Cân Nhơn Hòa Quốc lộ 13 Q.Thủ Đức - Ngã 4 Bình Phước - Ngã 4 Bình Hòa - Khu Công nghiệp Việt Nam Singapore - Ngã 4 Hòa Lân - Ngã 4 Gò Đậu - Trường Đại học Bình Dương - Bệnh viện 512 giường - Ngã 3 Suối Giữa - Khu Du lịch Đại Nam. | [27] | ||
617 | Bến đò Bình Mỹ Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh |
↔ | Bến xe Bình Dương Thủ Dầu Một, Bình Dương |
6,6 km | Ngày thứ bảy và chủ nhật có 18/194 chuyến hoạt động đến đầu bến Khu du lịch Đại Nam (18,8 km, 40 phút) | [28] | |
618 | Bến xe Miền Tây Kinh Dương Vương, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
↔ | Khu du lịch Đại Nam Thủ Dầu Một, Bình Dương |
56,2 km | [29] | ||
Campuchia | Bình Dương | ↔ | Phnôm Pênh | Bình Dương - Thành phố Hồ Chí Minh - Phnôm Pênh | [30] |
Lưu ý tất cả các tuyến xe buýt của Tokyu Bus:
- Thứ 7, Chủ Nhật và ngày lễ sẽ giảm chuyến so với ngày thường.
- Xe không vào trạm "Sảnh sau Trung tâm Hành chính" vào các ngày thứ 7, Chủ Nhật và ngày lễ.
- Tất cả các chuyến đều dừng ở trạm trung chuyển hikari, để tạo thuận lợi cho người đi trong việc đổi lộ trình.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Màu đỏ: nội tỉnh
- Màu xanh dương: liên tỉnh
- Màu xanh lá: du lịch
- Màu đen: quốc tế
- ^ Thời gian hoạt động của tuyến xe buýt là thời gian chuyến đầu tiên và chuyến cuối cùng xuất phát từ đầu bến của tuyến xe đó.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Tuyến số 1”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 2”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 3”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 4”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 6”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 7”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 8”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 10”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 11”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 15”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 18”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 21”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ Tuyến số 37
- ^ Tuyến số 38
- ^ Tuyến số 39
- ^ Tuyến số 51
- ^ Tuyến số 52
- ^ Tuyến số 53
- ^ Tuyến số 55
- ^ a b Tuyến số 68
- ^ Tuyến số 67
- ^ Tuyến số 70
- ^ “Tuyến số 611”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 613”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 614”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 5”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến số 616”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Tuyến 61-7”.
- ^ “Tuyến 61-8”.
- ^ “Tuyến liên vận quốc tế”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.