Giao thông Bình Dương

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ được thực hiện dưới sự hỗ trợ của JICA và Sở GTVT

Bình Dương là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Tỉnh có hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy rất quan trọng nối liền giữa các vùng trong và ngoài tỉnh.

Đường bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Trong hệ thống đường bộ, Quốc lộ 13 là con đường chiến lược cực kỳ quan trọng xuất phát từ Thành phố Hồ Chí Minh, chạy suốt chiều dài của tỉnh từ phía nam lên phía bắc, qua tỉnh Bình Phước và nối Vương quốc Campuchia xuyên đến biên giới Thái LanLào. Đây là con đường có ý nghĩa chiến lược cả về quân sự và kinh tế. Đường Quốc lộ 14, từ Tây Ninh qua Dầu Tiếng đi Chơn Thành, Đồng Xoài, Bù Đăng thuộc tỉnh Bình Phước xuyên suốt vùng Tây Nguyên, là con đường chiến lược quan trọng cả trong chiến tranh cũng như trong thời kỳ hòa bình xây dựng đất nước. Ngoài ra còn có Tỉnh lộ 741 từ Thủ Dầu Một đi Phước Long, đường vành đai 3 vùng đô thị TP.HCM... và hệ thống đường nối thị xã với các thị trấn và điểm dân cư trong tỉnh

Hệ thống xe buýt[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến Đầu bến Cự ly (km) Thời gian hoạt động[note 1] Nguồn
1 Thủ Dầu Một Mỹ Phước 26.7 5 giờ 30 – 19 giờ 30 [1]
2 Thủ Dầu Một Bàu Bàng 48 5 giờ 30 – 19 giờ 30 [2]
3 Thủ Dầu Một Vĩnh Tân 25 5 giờ 30 – 19 giờ 30 (Ngưng hoạt động) [3]
4 Thủ Dầu Một Bến xe Miền Đông 21.7 5 giờ 30 – 19 giờ 30 [4]
6 Thủ Dầu Một Uyên Hưng 25 5 giờ 30 – 19 giờ 30 [5]
7 Thủ Dầu Một Khu du lịch Văn hóa Suối Tiên 31.7 5 giờ 30 – 19 giờ 30 [6]
8 Thủ Dầu Một Dầu Tiếng (thị trấn) 39.8 5 giờ 30 – 19 giờ 30 [7]
10 Mỹ Phước Long Hòa 52.7 5 giờ 50 – 19 giờ 20 [8]
11 Mỹ Phước Cây Trường II 50.7 5 giờ 40 – 19 giờ 35 [9]
15 Thủ Dầu Một Đồng Xoài 90 5 giờ 30 – 19 giờ 30 [10]
18 Lạc Cảnh Đại Nam Văn Hiến KDL Vườn Xoài 60 5 giờ 10 – 17 giờ 00 [11]
20 Thủ Dầu Một Hội Nghĩa
21 Bình Mỹ Thủ Dầu Một 6.4 5 giờ 30 – 19 giờ 30 [12]
37 Văn phòng xe buýt Becamex Tokyu Tòa nhà Becamex Tower 19 giờ 00 - 19 giờ 48 (số chuyến vận hành ít) [13]
38 Tòa nhà Becamex Tower Trường Ngô Thời Nhiệm 6 giờ 12 - 6 giờ 53 (Chủ Nhật nghỉ); 16 giờ 05 - 16 giờ 51 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ); 11 giờ 02 - 11 giờ 48 (khung giờ này chỉ chạy vào Thứ 7); khung giờ có thể thay đổi tùy vào lịch học của trường. [14]
39 Tòa nhà Becamex Tower Nhà ở xã hội Hòa Lợi 6 giờ 00 - 20 giờ 10- [15]
51 Tòa nhà Becamex Tower Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa 6 giờ 00 - 20 giờ 47 [16]
52 Tòa nhà Becamex Tower Văn phòng xe buýt Becamex Tokyu 7 giờ 40 - 21 giờ 20 [17]
53 Tòa nhà Becamex Tower Trường Ngô Thời Nhiệm 6 giờ 33 -16 giờ 46 [18]
55 Tòa nhà Becamex Tower Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 6 giờ 43 - 17 giờ 07 [19]
66 Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa 7 giờ 20 - 16 giờ 40 (chỉ đi theo một chiều, không đi theo chiều ngược lại) [20]
67 Nhà ở an sinh xã hội Định Hòa hikari 6 giờ 55- 16 giờ 31 [21]
68 hikari Nhà ở an sinh xã hội Hòa Lợi 9 giờ 40 - 21 giờ 00 [20]
70 Bưu điện Bến Cát hikari 6 giờ 10 - 18 giờ 05 [22]
611 Dĩ An Thủ Đức 22.5 5 giờ 30 – 19 giờ 00 [23]
613 Thủ Dầu Một An Sương 33 5 giờ 30 – 19 giờ 00 [24]
614 Đền tưởng niệm Bến Dược - Củ Chi Dầu Tiếng 22 5 giờ 30 – 18 giờ 30 [25]
61-05 Thủ Dầu Một BigC Đồng Nai 28.2 5 giờ 30 – 18 giờ 30 [26]
616 Bến Thành Lạc Cảnh Đại Nam Văn Hiến [27]
617 Bến đò Bình Mỹ
Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
Bến xe Bình Dương
Thủ Dầu Một, Bình Dương
6,6 km Ngày thứ bảy và chủ nhật có 18/194 chuyến hoạt động đến đầu bến Khu du lịch Đại Nam (18,8 km, 40 phút) [28]
618 Bến xe Miền Tây
Kinh Dương Vương, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Khu du lịch Đại Nam
Thủ Dầu Một, Bình Dương
56,2 km [29]
Campuchia Bình Dương Phnôm Pênh [30]

Lưu ý tất cả các tuyến xe buýt của Tokyu Bus:

  • Thứ 7, Chủ Nhật và ngày lễ sẽ giảm chuyến so với ngày thường.
  • Xe không vào trạm "Sảnh sau Trung tâm Hành chính" vào các ngày thứ 7, Chủ Nhật và ngày lễ.
  • Tất cả các chuyến đều dừng ở trạm trung chuyển hikari, để tạo thuận lợi cho người đi trong việc đổi lộ trình.

Đường thủy[sửa | sửa mã nguồn]

Về hệ thống giao thông đường thủy, Bình Dương nằm giữa ba con sông lớn, nhất là sông Sài Gòn. Bình Dương có thể nối với các cảng lớn ở phía nam và giao lưu hàng hóa với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Màu đỏ: nội tỉnh
  • Màu xanh dương: liên tỉnh
  • Màu xanh lá: du lịch
  • Màu đen: quốc tế
  1. ^ Thời gian hoạt động của tuyến xe buýt là thời gian chuyến đầu tiên và chuyến cuối cùng xuất phát từ đầu bến của tuyến xe đó.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tuyến số 1”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ “Tuyến số 2”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  3. ^ “Tuyến số 3”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  4. ^ “Tuyến số 4”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  5. ^ “Tuyến số 6”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  6. ^ “Tuyến số 7”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  7. ^ “Tuyến số 8”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  8. ^ “Tuyến số 10”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  9. ^ “Tuyến số 11”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  10. ^ “Tuyến số 15”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  11. ^ “Tuyến số 18”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  12. ^ “Tuyến số 21”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  13. ^ Tuyến số 37
  14. ^ Tuyến số 38
  15. ^ Tuyến số 39
  16. ^ Tuyến số 51
  17. ^ Tuyến số 52
  18. ^ Tuyến số 53
  19. ^ Tuyến số 55
  20. ^ a b Tuyến số 68
  21. ^ Tuyến số 67
  22. ^ Tuyến số 70
  23. ^ “Tuyến số 611”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  24. ^ “Tuyến số 613”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  25. ^ “Tuyến số 614”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  26. ^ “Tuyến số 5”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  27. ^ “Tuyến số 616”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  28. ^ “Tuyến 61-7”.
  29. ^ “Tuyến 61-8”.
  30. ^ “Tuyến liên vận quốc tế”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]