Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham gia Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012 được tổ chức tại Thái Lan từ ngày 1 đến 18 tháng 11 năm 2012.
Mỗi đội đăng ký 14 cầu thủ, bao gồm 2 thủ môn.[1] Danh sách đội phải được công bố trước ngày 25 tháng 10 năm 2012.[2]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Victor Hermans
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Prakit Dankhuntod | 30 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Konghla Lakka | 10 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Natee Jeepon | 28 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Piyapan Rattana | 16 tháng 7, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Jirawat Sornwichian | 25 tháng 10, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Thananchai Chomboon | 26 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Kritsada Wongkaeo | 29 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Jetsada Chudech | 20 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Suphawut Thueanklang | 14 tháng 7, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Apiwat Chaemcharoen | 31 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Nattawut Madyalan | 12 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Surapong Tompa | 25 tháng 11, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Aref Ahamah | 15 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Kiatiyot Chalarmkhet | 2 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | ![]() |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Diego Solis
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jairo Toruno | 22 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Adonay Vindas | 25 tháng 10, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
3 | TM | Justin Wallace | 28 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Luis Navarrete | 25 tháng 8, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Edwin Cubillo | 23 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Jorge Arias | 13 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Alejandro Paniagua | 20 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Jose Guevara | 16 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | Marco Carvajal | 2 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Michael Cordoba | 1 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Aaron Jerez | 24 tháng 2, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Diego Zuniga | 11 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Erick Brenes | 16 tháng 12, 1989 | ![]() | |
14 | TM | Alvaro Santamaria | 1 tháng 4, 1988 | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Fernando Leite
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Espinola | 6 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Enmanuel Ayala | 3 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Fabio Alcaraz | 7 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Gabriel Ayala | 3 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Jose Luis Santander | 10 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Adolfo Salas | 22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Oscar Velazquez | 26 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Nelson Lezcano | 18 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Juan Adrián Salas | 20 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Walter Villalba | 22 tháng 10, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
11 | TM | Luis Molinas | 16 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Marcos Benitez | 17 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Gabriel Gimenez | 29 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Rene Villaba | 8 tháng 7, 1981 (31 tuổi) | ![]() |
Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Gennadiy Lisenchuk
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ievgen Ivanyak | 28 tháng 9, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Mykhaylo Romanov | 21 tháng 7, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Stepan Struk | 12 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Sergiy Zhurba | 14 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | TĐ | Dmytro Sorokin | 14 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Sergiy Cheporkiuk | 18 tháng 4, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Maksym Pavlenko | 15 tháng 9, 1975 (37 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Ievgen Rogachov | 30 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Dmytro Fedorchenko | 31 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Petro Shoturma | 27 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Denys Ovsiannikov | 10 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Kyrylo Tsypun | 30 tháng 7, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Oleksandr Sorokin | 13 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | TM | Dmytro Lytvynenko | 16 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Iran[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Ali Sanei
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alireza Samimi | 29 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ali Kiaei | 20 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Ali Rahnama | 21 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mohammad Keshavarz | 5 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Hamid Ahmadi | 24 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Afshin Kazemi | 24 tháng 10, 1986 | ![]() | |
7 | TV | Ali Asghar Hassanzadeh | 2 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Mostafa Tayyebi | 9 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Masoud Daneshvar | 30 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mohammad Taheri | 2 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Hossein Tayyebi | 29 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Mostafa Nazari | 11 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Ahmad Esmaeilpour | 8 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | TM | Sepehr Mohammadi | 8 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
Maroc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Hicham Dguig
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rabie Zaari | 26 tháng 7, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Soufiane El Mesrar | 5 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Hatim Ouahabi | 26 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mohammed Dahou | 20 tháng 6, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Youssef El Mazray | 1 tháng 7, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Yahya Baya | 23 tháng 1, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Bilal Assoufi | 14 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Adil Habil | 27 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | Mohammed Talibi | 19 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Aziz Derrou | 6 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Anouar Chrayeh | 20 tháng 7, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Adil El Bettachi | 6 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Yahya Jabrane | 18 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TM | Younes Kelkaghi | 19 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
Panama[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Agustin Campuzano
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Valencio Parks | 28 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Miguel Bello | 18 tháng 9, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Oscar Hinks | 20 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Augusto Harrison | 13 tháng 12, 1976 (35 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Fernando Mena | 8 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Edgar Rivas | 21 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Claudio Goodridge | 2 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Carlos Perez | 29 tháng 8, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Miguel Lasso | 3 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Alquis Alvarado | 13 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Apolinar Galvez | 14 tháng 11, 1976 (35 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Jaime Londono | 18 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Michael De Leon | 1 tháng 3, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Enrique Valdes | 19 tháng 8, 1982 (30 tuổi) | ![]() |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Venancio Lopez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cristián | 27 tháng 8, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ortiz | 3 tháng 10, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Aicardo | 4 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Torras | 24 tháng 9, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Fernando | 16 tháng 8, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Álvaro | 29 tháng 9, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Miguelín | 9 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Kike | 4 tháng 5, 1978 (34 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sergio Lozano | 9 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Borja | 16 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Lin | 16 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Juanjo | 19 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Rafa | 13 tháng 6, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Alemao | 25 tháng 6, 1976 (36 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Marcos Sorato
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Guitta | 11 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | TM | Tiago | 9 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
3 | TM | Franklin | 18 tháng 5, 1975 (37 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Ari | 6 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Rafael | 16 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Gabriel | 17 tháng 11, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Vinícius | 31 tháng 12, 1977 (34 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Simi | 29 tháng 10, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Jé | 15 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Fernandinho | 1 tháng 7, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Neto | 5 tháng 9, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Falcão | 8 tháng 6, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Wilde | 14 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Rodrigo | 7 tháng 6, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Miguel Rodrigo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hisamitsu Kawahara | 24 tháng 11, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
2 | TM | Jun Fujiwara | 23 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Wataru Kitahara | 2 tháng 8, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Yusuke Komiyama | 22 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Tetsuya Murakami | 8 tháng 8, 1967 (45 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Nobuya Osodo | 28 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Kaoru Morioka | 7 tháng 4, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Kensuke Takahashi | 8 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Shota Hoshi | 17 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Kenichiro Kogure | 11 tháng 11, 1979 (32 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Kazu Miura | 26 tháng 2, 1967 (45 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Toru Fukimbara | 18 tháng 10, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Katsutoshi Henmi | 30 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Kotaro Inaba | 22 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | ![]() |
Libya[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Pablo Prieto
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yousef Bensaed | 31 tháng 10, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ahmed Faraj | 22 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | TĐ | Bader Hasan | 1 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mohamed Rageb | 12 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | TĐ | Abdusalam Sherad | 20 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Rabie Abdel | 19 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
7 | TĐ | Reda Fathe | 20 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Husam Al Wahishi | 28 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ahmed Fathe | 18 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | HV | Mohamed Rahoma | 5 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
11 | TV | Younis Shames | 11 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Ramzi Al Sharif | 28 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Salem Aghila | 24 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TM | Husam Altumi | 28 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | ![]() |
Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Jorge Braz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | João Benedito | 7 tháng 10, 1978 (34 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Paulinho | 12 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
3 | TĐ | Leitão | 3 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Pedro Cary | 10 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Nandinho | 18 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Arnaldo | 16 tháng 6, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Cardinal | 26 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Djô | 11 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | Gonçalo Alves | 1 tháng 7, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Ricardinho | 3 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | João Matos | 21 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Bebé | 19 tháng 5, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Marinho | 30 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | TM | André Sousa | 25 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Fernando Larrañaga
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Santiago Elías | 2 tháng 2, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Damian Stazzone | 31 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Matías Lucuix | 20 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Pablo Belsito | 29 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Pablo Taborda | 3 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Maximiliano Rescia | 29 tháng 10, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Leandro Cuzzolino | 21 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Hernan Garcias | 2 tháng 6, 1978 (34 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Cristian Borruto | 7 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Martin Amas | 25 tháng 10, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Pablo Basile | 25 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Matias Quevedo | 11 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Alamiro Vaporaki | 1 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Alan Calo | 6 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | ![]() |
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Steven Knight
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Peter Spathis | 9 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Aaron Cimitile | 8 tháng 4, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Jarrod Basger | 9 tháng 2, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Gregory Giovenali | 14 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Nathan Niski | 24 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Daniel Fogarty | 10 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Tobias Seeto | 26 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Fernando | 21 tháng 1, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Chris Zeballos | 16 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Lachlan Wright | 6 tháng 2, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Danny Ngaluafe | 18 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
12 | TM | Gavin O Brien | 30 tháng 9, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Angelo Konstantinou | 8 tháng 11, 1978 (33 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Keenan Duimpies | 12 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Roberto Menichelli
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stefano Mammarella | 2 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Marco Ercolessi | 15 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Marcio Forte | 23 tháng 4, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Sergio Romano | 28 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Luca Leggiero | 11 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Humberto Honorio | 21 tháng 7, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Giuseppe Mentasti | 6 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Rodolfo Fortino | 30 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Alex Merlim | 15 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Jairo Dos Santos | 18 tháng 7, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Saad Assis | 26 tháng 10, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Valerio Barigelli | 19 tháng 10, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Gabriel Lima | 19 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | TM | Michele Miarelli | 29 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | ![]() |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Ramon Raya
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alonso Saavedra | 8 tháng 11, 1980 (31 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
2 | TV | Angel Rodriguez | 21 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
3 | HV | Benjamin Mosco | 2 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
4 | HV | Francisco Cati | 18 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
5 | HV | Adrian Gonzalez | 21 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
6 | TV | Miguel Limon | 6 tháng 8, 1985 (27 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
7 | TV | Jorge Rodriguez | 4 tháng 5, 1983 (29 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
8 | TV | Victor Quiroz | 8 tháng 9, 1976 (36 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Carlos Ramirez (futsal player) | 6 tháng 11, 1976 (35 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
10 | TV | Gustavo Rosales | 26 tháng 2, 1981 (31 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
11 | TV | Morgan Plata | 11 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
12 | TM | Miguel Estrada | 11 tháng 7, 1983 (29 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
13 | TV | Jorge Quiroz | 29 tháng 9, 1981 (31 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ | |
14 | TĐ | Omar Cervantes | 27 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | Không tham gia câu lạc bộ |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Tomáš Neumann
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jakub Zdánský | 28 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Tomáš Koudelka | 23 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | David Cupák | 27 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Matěj Slováček | 8 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Michal Kovács | 17 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Jiří Novotný | 12 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Lukáš Rešetár | 28 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Marek Kopecký | 19 tháng 2, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | David Frič | 17 tháng 2, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Michal Seidler | 5 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Michal Belej | 16 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Libor Gerčák | 22 tháng 7, 1975 (37 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Zdenĕk Sláma | 28 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Jan Janovský | 20 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Badr Khalil
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hema | 28 tháng 5, 1975 (37 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ahmed El-Agouz | 21 tháng 5, 1978 (34 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Eslam Shalaby | 1 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mohamed Edrees | 6 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Bougy | 18 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mostafa Nader | 14 tháng 10, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Ahmed Abou Serie | 30 tháng 10, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Mizo | 15 tháng 10, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ramadan Samasry | 11 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Islam El Darwj | 3 tháng 8, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Ahmed Hussein | 1 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Hussein Gharib | 4 tháng 3, 1978 (34 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Islam Gamila | 1 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Ahmed Mohamed | 16 tháng 8, 1982 (30 tuổi) | ![]() |
Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Luis Fonseca
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdullah Hayah | 19 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Mohammed Albedaih | 22 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Abdulrahman Almosabehi | 13 tháng 6, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Ahmad Alfarsi | 30 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Hayat Hamad | 24 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Abdulrahman Alwadi | 9 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Abdulrahman Altawail | 3 tháng 2, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Aman Salem | 30 tháng 11, 1981 (30 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ali Albutai | 9 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Shaker Almutairi | 18 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Abdullah Dabi | 30 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Hamad Al Awadhi | 9 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Hani Mhsien | 4 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Mohammad Mohammad | 25 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
Serbia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Aca Kovačević
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miodrag Aksentijević | 22 tháng 7, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Stefan Rakić | 22 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Aleksandar Živanović | 24 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Vladimir Milosavac | 1 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Bojan Pavićević | 20 tháng 10, 1975 (37 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Boris Čizmar | 28 tháng 8, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Slobodan Janjić | 17 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Marko Pršić | 13 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Vladimir Lazić | 19 tháng 6, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mladen Kocić | 22 tháng 10, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Dragan Dordević | 27 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Aleksa Antonić | 19 tháng 6, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Vidan Bojović | 27 tháng 6, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Slobodan Rajčević | 28 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | ![]() |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Arney Fonnegra
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Juan Lozano | 17 tháng 9, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Johann Prado | 16 tháng 10, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | TĐ | Luis Barreneche | 13 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Yefri Duque | 24 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Jose Quiroz | 11 tháng 10, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Miguel Sierra | 13 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Jhonathan Toro | 21 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Jorge Abril | 26 tháng 7, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Andres Reyes | 24 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Angellott Caro | 3 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Alejandro Serna | 10 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Carlos Nanez | 15 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Diego Barney | 25 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Yeisson Fonnegra | 19 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Carlos Estrada
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Mérida | 27 tháng 3, 1978 (34 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Manuel Aristondo | 26 tháng 2, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Miguel Santizo | 17 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | José González | 10 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Edgar Santizo | 2 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Daniel Tejada | 22 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Billy Pineda | 7 tháng 10, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Armando Escobar | 29 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Walter Enriquez | 13 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Erick Acevedo | 20 tháng 9, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Alan Aguilar | 2 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | William Ramírez | 2 tháng 2, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Estuardo de León | 6 tháng 7, 1977 (35 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Edgar Macal | 5 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | ![]() |
Nga[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Sergey Skorovich
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Leonid Klimovskiy | 22 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Vladislav Shayakhmetov | 25 tháng 8, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Nikolay Pereverzev | 15 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Dmitri Prudnikov | 6 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Sergey Sergeev | 28 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Pavel Suchilin | 18 tháng 10, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Pula | 2 tháng 12, 1980 (31 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Eder Lima | 29 tháng 6, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | Pavel Chistopolov | 15 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Robinho | 28 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Cirilo | 20 tháng 1, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Gustavo | 5 tháng 2, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Aleksandr Fukin | 26 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ivan Milovanov | 8 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | ![]() |
Quần đảo Solomon[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Dickson Kadau
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Anthony Talo | 8 tháng 1, 1996 (16 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Paul Huia | 1 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Elliot Ragomo | 28 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | George Stevenson | 7 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Stanley Puairana | 24 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Moffat Sikwaae | 30 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | James Egeta | 10 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Jeffery Bule | 15 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Micah Lea'alafa | 1 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Samuel Osifelo | 15 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Coleman Makau | 25 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Mathias Saru | 5 tháng 2, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Dickson Ramo | 14 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA Futsal World Cup Thailand 2012 - List of Players” (PDF). FIFA.com. 1 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Squads announced for futsal showpiece”. FIFA.com. ngày 25 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- FIFA Futsal World Cup Thailand 2012 Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine, FIFA.com
- FIFA Technical Report Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine