Bước tới nội dung

Danh sách giải thưởng và đề cử của Red Velvet

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Red Velvet
{{{alt}}}

Red Velvet tại Soribada Awards vào ngày 23 tháng 8 năm 2019.

Tổng cộng
Đoạt giải 20
Đề cử 57
Tổng cộng
Chiến thắng 81


Dưới đây là danh sách đề cử và giải thưởng của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet được thành lập và quản lý bởi công ty SM Entertainment vào năm 2015.

Hàn Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Hot Performance Of The Year Red Velvet Đoạt giải
2018 Song Of August Power Up Đoạt giải
2019 Song Of December Psycho Đoạt giải
2021 Song Of August Queendom Đoạt giải
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Digital Song Bonsang Happiness Đề cử
Rookie Artist Of The Year Red Velvet Đoạt giải
2016 Digital Daesang Ice Cream Cake Đề cử
Digital Song Bonsang Ice Cream Cake Đoạt giải
Album Bonsang The Red Đề cử
2017 Digital Song Bonsang Russian Roulette Đề cử
Album Bonsang Russian Roulette Đề cử
Ceci Asia Icon Award Red Velvet Đoạt giải
2018 Digital Daesang Red Flavor Đề cử
Digital Song Bonsang Red Flavor Đoạt giải
Album Bonsang Perfect Velvet Đề cử
2021 Digital Daesang Psycho Đề cử
Digital Song Bonsang Psycho Đoạt giải
2022 Digital Song Bonsang Queendom Đề cử
Album Bonsang Queendom Đề cử
Seezn Most Popular Artist Award Red Velvet Đề cử

Korean Entertainment Arts Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Best Rookie Award[1] Red Velvet Đoạt giải
2016 Netizen's Choice Award Red Velvet Đoạt giải
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Best Performance Girl Group[2] "Dumb Dumb" Đề cử
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2014 Best New Artist Red Velvet Đề cử
2015 Best Dance Award ( Female ) Ice Cream Cake Đoạt giải
2016 Top 10 Artist ( Bonsang ) Red Velvet Đoạt giải
Best Dance Award ( Female ) Russian Roulette Đề cử
Music Video Of The Year Russian Roulette Đoạt giải
2017 Top 10 Artist ( Bonsang ) Red Velvet Đoạt giải
Best Dance Award ( Female ) Red Flavor Đề cử
2018 Netizen Popularity Award Red Velvet Đề cử
2019 Netizen Popularity Award Red Velvet Đề cử
2020 Song Of The Year Psycho Đề cử
Album Of The Year The Reve Festival: Finale Đề cử
Best Dance Award ( Female ) Psycho Đề cử
2021 Netizen Popularity Award Red Velvet Đề cử
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Best Dance Performance - Female Group Ice Cream Cake Đoạt giải
2016 Best Female Group Red Velvet Đề cử
Best Dance Performance - Female Group Russian Roulette Đề cử
2017 Qoo10 Song Of The Year Red Flavor Đề cử
Best Female Group Red Velvet Đoạt giải
Best Dance Performance - Female Group Red Flavor Đề cử
Favorite Kpop Star Red Velvet Đề cử
2018 Album Of The Year The Perfect Red Velvet Đề cử
Best Female Group Red Velvet Đề cử
Best Dance Performance - Female Group Bad Boy Đề cử
Favorite Dance Artist ( Female ) Red Velvet Đề cử
2019 Best Female Group Red Velvet Đề cử
Best Dance Performance - Female Group Zimzalabim Đề cử
2020 Song Of The Year Psycho Đề cử
Best Female Group Red Velvet Đề cử
Best Dance Performance - Female Group Psycho Đề cử
2021 Best Female Group Red Velvet Đề cử
Best Dance Performance - Female Group Queendom Đề cử
Worldwide Fan Choice Red Velvet Đề cử

SBS MTV Best of the Best

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2014 Best New Artist Red Velvet Đề cử
Best Remake Song[3] "Be Natural" Đoạt giải
Các hạng mục chiến thắng
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2014 New Artist Award Red Velvet Đoạt giải
2015 Bonsang Red Velvet Đoạt giải
2016 Bonsang Red Velvet Đoạt giải
2017 Bonsang Red Velvet Đoạt giải
2018 Bonsang Red Velvet Đoạt giải
2019 Bonsang Red Velvet Đoạt giải

Simply Kpop Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Best Performance Girl Group Dumb Dumb Đoạt giải
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2017 Bonsang Red Velvet Đoạt giải
Icon Award Red Velvet Đoạt giải
2018 Bonsang Red Velvet Đoạt giải
Artist Award Red Velvet Đoạt giải
2019 Best Stage Of The Year[4] Red Velvet Đoạt giải
Bonsang Red Velvet Đoạt giải
2020 Bonsang Red Velvet Đoạt giải
Special Hallyu Awards[5] Red Velvet Đoạt giải
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2018 Best Pop Song Red Flavor Đoạt giải

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

BreakTudo Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2018 K-pop Female Group Red Velvet Đề cử
2019 Collaboration Of The Year Ellie Goulding, Diplo, Red Velvet Đề cử
K-pop Female Group Red Velvet Đề cử
2020 K-pop Female Group Red Velvet Đề cử
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2019 Choice Electronic / Dance Song "Close to me" ( Ellie Goulding, Diplo, Red Velvet ) Đoạt giải

Giải thưởng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
SBS MTV Best of the Best
2014 Best New Artist Red Velvet Đề cử [6]
Best Remake Song "Be Natural" Đoạt giải
SBS Gayo Daejeon
2014 Best New Artist Red Velvet Đề cử
Simply K-Pop Awards
2015 Best Performance Girl Group Red Velvet Đoạt giải [7]
MBC Music Show Champion Awards
2015 Best Performance Girl Group "Dumb Dumb" Đề cử
Social Welfare 2017
2017 Seoul Mayor's Award Red Velvet Đoạt giải [8]
Sports DongA Awards
2017 Summer Queens of the Year Red Velvet Đoạt giải [9]
Korean Entertainment Producer Association Awards
2018 Artist of the Year Red Velvet Đoạt giải [10]
Korea Producer Awards
2018 Performer Award (Singer category) Red Velvet Đoạt giải
KBS World Global Fan Awards
2018 Best Artist (Female) Red Velvet Đoạt giải
Korean Popular Culture and Arts Awards
2018 Minister of Culture, Sports and Tourism Commendation Red Velvet Đoạt giải [11]
Korea First Brand Awards
2018 Female Idol Red Velvet Đoạt giải [12]
V Live Awards
2019 Artist Top 10 Red Velvet Đoạt giải [13]
Best Channel – 1 Million Followers Đoạt giải [14]

Chương trình âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát
2015 31 tháng 3 "Ice Cream Cake"
15 tháng 9 "Dumb Dumb"
2016 22 tháng 3 "One Of These Nights"
13 tháng 9 "Russian Roulette"
20 tháng 9
2017 7 tháng 2 "Rookie"
2018 21 tháng 8 "Power Up"
2019 27 tháng 8 "Umpah Umpah"
Năm Ngày Bài hát
2015 1 tháng 4 "Ice Cream Cake"
16 tháng 9 "Dumb Dumb"
2016 23 tháng 3 "One Of These Nights"
21 tháng 9 "Russian Roulette"
2017 8 tháng 2 "Rookie"
15 tháng 2
19 tháng 7 "Red Flavor"
2018 7 tháng 2 "Bad Boy"
15 tháng 8 "Power Up"
22 tháng 8
2019 26 tháng 6 "Zimzalabim"
28 tháng 8 "Umpah Umpah"
2022 7 tháng 12 "Birthday"
14 tháng 12
Năm Ngày Bài hát
2015 2 tháng 4 "Ice Cream Cake"
17 tháng 9 "Dumb Dumb"
24 tháng 9
2016 24 tháng 3 "One Of These Nìghts"
15 tháng 9 "Russian Roulette"
22 tháng 9
2017 9 tháng 2 "Rookie"
16 tháng 2
20 tháng 7 "Red Flavor"
2018 8 tháng 2 "Bad Boy"
15 tháng 2
23 tháng 8 "Power Up"
30 tháng 8
2019 27 tháng 6 "Zimzalabim"
29 tháng 8 "Umpah Umpah"
2021 26 tháng 8 "Queendom"
Năm Ngày Bài hát
2015 27 tháng 3 "Ice Cream Cake"
2016 25 tháng 3 "One Of These Nights"
2017 10 tháng 2 "Rookie"
17 tháng 2
21 tháng 7 "Red Flavor"
2018 9 tháng 2 "Bad Boy"
17 tháng 8 "Power Up"
24 tháng 8
2019 28 tháng 6 "Zimzalabim"
30 tháng 8 "Umpah Umpah"
2020 3 tháng 1 "Psycho"
10 tháng 1
24 tháng 1
2021 27 tháng 8 "Queendom"
2022 1 tháng 4 "Feel My Rhythm"
Năm Ngày Bài hát
2015 15 tháng 4 "Ice Cream Cake"
2017 22 tháng 7 "Red Flavor"
2018 18 tháng 8 "Power Up"
2019 29 tháng 6 "Zimzalabim"
31 tháng 8 "Umpah Umpah"
2020 4 tháng 1 "Psycho"
11 tháng 1
18 tháng 1
2021 28 tháng 8 "Queendom"
4 tháng 9
11 tháng 9
2023 25 tháng 11 "Chill Kill"
Năm Ngày Bài hát
2015 29 tháng 3 "Ice Cream Cake"
20 tháng 9 "Dumb Dumb"
2016 27 tháng 4 "One Of These Nights"
25 tháng 9 "Russian Roulette"
2017 12 tháng 2 "Rookie"
19 tháng 2
23 tháng 7 "Red Flavor"
10 tháng 12 "Peek-A-Boo"
2018 14 tháng 1
11 tháng 2 "Bad Boy"
19 tháng 8 "Power Up"
26 tháng 8
2019 30 tháng 6 "Zimzalabim"
1 tháng 9 "Umpah Umpah"
2020 5 tháng 1 "Psycho"
12 tháng 1
19 tháng 1
2021 29 tháng 8 "Queendom"
12 tháng 9

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Topp Dogg and Red Velvet win the Rookie Award at the "21st Korean Entertainment Arts Awards"
  2. ^ 'Show Champion' reveals 'Best Champion Songs' of 2015 and more for its end-of-the-year awards”. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “2014 SBS MTV BEST OF THE BEST Winners”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ Giải thưởng chính của Soribada Best K-Music Award ( Daesang )
  5. ^ Red Velvet đã chiến thắng giải thưởng Special Hallyu của Soribada Best K-Music Award với tư cách là Music Of The Year
  6. ^ “2014 SBS MTV Best of the Best”. MTV Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ “2015 Simply K-Pop Best Performance Girl Group Announcement”. Twitter. Arirang. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  8. ^ “Red Velvet receives the Seoul Mayor's Award for the Seoul Conference on Social Welfare 2017”. Naver. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
  9. ^ “[제2회 동아닷컴's PICK③] 레드벨벳, 올해의 서머퀸”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
  10. ^ “워너원·레드벨벳·진성, 연제협 대상 '올해의 가수상' 수상”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  11. ^ “대중문화예술상 은관문화훈장에 이순재·김민기·조동진”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 10 năm 2018.
  12. ^ Kim Ha-jin (ngày 20 tháng 12 năm 2018). “펀치, '2019 대한민국 퍼스트브랜드 대상' 女 보컬 부문 수상” (bằng tiếng Hàn). tenasia.hankyung.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  13. ^ “Artist Top 10”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
  14. ^ “Best Channel”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.