Danh sách giải thưởng và đề cử của The Grand Budapest Hotel
Giao diện
Bộ phim năm 2014 The Grand Budapest Hotel được giới phê bình đánh giá cao, được đề cử trên 160 giải thưởng[cần dẫn nguồn], giành chiến thắng trên 50 giải. Sau đây là danh sách một số các giải thưởng.
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng / Liên hoan phim | Ngày trao tặng | Danh mục | Người tiếp nhận và đối tượng đề cử | Kết quả | Nguồn tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Giải thưởng quốc tế AACTA | 31, tháng 01, 2015 | Phim xuất sắc nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [1] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Kịch bản xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Giải Oscar | 22, tháng 02, 2015 | Phim hay nhất | Wes Anderson, Scott Rudin, Steven Rales và Jeremy Dawson | Đề cử | [2] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Kịch bản gốc xuất sắc nhất | Wes Anderson, Hugo Guinness | Đề cử | |||
Nhạc phim hay nhất | Alexandre Desplat | Đoạt giải | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đề cử | |||
Dựng phim xuất sắc nhất | Barney Pilling | Đề cử | |||
Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen và Anna Pinnock | Đoạt giải | |||
Thiết kế phục trang đẹp nhất | Milena Canonero | Đoạt giải | |||
Hóa trang xuất sắc nhất | Frances Hannon và Mark Coulier | Đoạt giải | |||
Liên minh những nữ nhà báo phim | 12, tháng 01, 2015 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [3][4] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Kịch bản gốc xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Nhạc phim hay nhất | Alexandre Desplat | Đề cử | |||
Dàn diễn viên xuất sắc nhất (do đạo diễn chọn) | The Grand Budapest Hotel (cùng với Birdman) | Đoạt giải | |||
Giải thưởng Eddie ACE | 30, tháng 01, 2015 | Biên soạn phim tốt nhất - Hài kịch hoặc âm nhạc | Barney Pilling | Đoạt giải | [5] |
Giải ASC | 15, tháng 02, 2015 | Sân khấu Điện ảnh | Robert D. Yeoman | Đề cử | [6] |
Giải thưởng của hiệp hội đạo diễn nghệ thuật | 31, tháng 01, 2015 | Thiết kế sản xuất xuất sắc một thời kỳ phim | Adam Stockhausen | Đoạt giải | [7] |
Giải thưởng của Hiệp hội các nhà phê bình phim Austin | 17, tháng 12 năm 2014 | Những phim top 10 | The Grand Budapest Hotel | vị trí thứ 03 | [8] |
Giải thưởng của Hiệp hội phê bình phim Bỉ | 10, tháng 01, 2015 | Giải Grand Prix | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [9] |
Liên hoan phim quốc tế Berlin | 15, tháng 02, 2014 | Giải thưởng lớn | Wes Anderson | Đoạt giải | [10] |
Giải BAFTA | 8, tháng 02, 2015 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [11] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Kịch bản gốc xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | |||
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Đề cử | |||
Nhạc phim hay nhất | Alexandre Desplat | Đoạt giải | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đề cử | |||
Dựng phim xuất sắc nhất | Barney Pilling | Đề cử | |||
Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen, Anna Pinnock | Đoạt giải | |||
Thiết kế trang phục xuất sắc nhất | Milena Canonero | Đoạt giải | |||
Hóa trang xuất sắc nhất | Frances Hannon | Đoạt giải | |||
Âm thanh hay nhất | Wayne Lemmer, Christopher Scarabosio, và Pawel Wdowczak | Đề cử | |||
Hiệp hội diễn viên Hoa Kỳ | 22, tháng 01, 2015 | Hãng phim hoặc phim hài độc lập | Douglas Aibel, Jina Jay, và Henry Russell Bergstein | Đoạt giải | [12][13] |
Giải César | 20, tháng 02, 2015 | Phim nước ngoài hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [14] |
Giải của Hiệp hội phê bình phim Chicago | 15, tháng 12 năm 2014 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [15] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Kịch bản gốc hay nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | |||
Chỉ đạo nghệ thuật / Thiết kế Sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen, Anna Pinnock | Đoạt giải | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đoạt giải | |||
Biên tập xuất sắc nhất | Barney Pilling | Đề cử | |||
Nhạc gốc hay nhất | Alexandre Desplat | Đề cử | |||
Diễn xuất triển vọng nhất | Tony Revolori | Đề cử | |||
Liên đoàn thiết kế phục trang | 17, tháng 02, 2015 | Thời kỳ phim xuất sắc nhất | Milena Canonero | Đoạt giải | [16] |
Giải BFCA | 15, tháng 01, 2015 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [17] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Nam chính xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Đề cử | |||
Diễn viên trẻ xuất sắc nhất | Tony Revolori | Đề cử | |||
Dàn diễn viên xuất sắc nhất | Dàn diễn viên của The Grand Budapest Hotel | Đề cử | |||
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson, Hugo Guinness | Đề cử | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đề cử | |||
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất | Adam Stockhausen (thiết kế sản xuất), Anna Pinnock (trang trí) | Đoạt giải | |||
Thiết kế trang phục xuất sắc nhất | Milena Canonero | Đoạt giải | |||
Phim hài hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đoạt giải | |||
Nam diễn viên phim hài xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Đề cử | |||
Giải thưởng DFWFCA | 15, tháng 12 năm 2014 | Top 10 phim | The Grand Budapest Hotel | vị trứ thứ 05 | [18] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Giải thưởng David di Donatello | 10, tháng 06, 2014 | Phim nước ngoài hay nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | [19] |
Hiệp hội phê bình phim Denver | 12, tháng 01, 2015 | Nam diễn viên xuất sắc nhất | Ralph Fiennes (cùng với Bradley Cooper trong phim American Sniper) | Đoạt giải | [20][21] |
Kịch bản gốc hay nhất | Wes Anderson, Hugo Guinness | Đề cử | |||
Nhạc phim hay nhất | Alexandre Desplat | Đề cử | |||
Phim hài hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | |||
Giải thưởng của Hiệp hội phê bình phim Detroit | 15, tháng 12 năm 2014 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [22] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Diễn xuất hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đoạt giải | |||
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Giải thưởng của Liên hiệp đạo diễn Hoa Kỳ | 7, tháng 02, 2015 | Chỉ đạo xuất sắc - Phim nổi bật | Wes Anderson | Đề cử | [23] |
Giải thưởng của giới phê bình phim Dublin | 17, tháng 12 năm 2014 | Phim top 10 | The Grand Budapest Hotel | vị trí thứ 06 | [24] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Đề cử | |||
Giải thưởng Empire | 29, tháng 03, 2015 | Phim hài hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [25] |
Giải FFCC | 19, tháng 12 năm 2014 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [26] |
Diễn xuất hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đoạt giải | |||
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson và Hugo Guinness | Đoạt giải | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đề cử | |||
Chỉ đạo nghệ thuật / Thiết kế Sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen và Anna Pinnock | Đoạt giải | |||
Giải Quả cầu vàng | 11, tháng 01, 2015 | Phim ca nhạc hoặc phim hài hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đoạt giải | [27] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Đề cử | |||
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Giải thưởng Trailer vàng | 30, tháng 05, 2014 | Đồ họa TV tốt nhất | The Grand Budapest Hotel "30TV Dynamite" | Đoạt giải | [28] |
Giải thưởng của Hiệp hội phê bình phim Houston | 10, tháng 01, 2015 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [29][30] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson và Hugo Guinness | Đề cử | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đề cử | |||
Nhạc phim gốc hay nhất | Alexandre Desplat | Đoạt giải | |||
Thiết kế poster đẹp nhất | Annie Atkins | Đoạt giải | |||
Nastro d'Argento | 28, tháng 06, 2014 | Thiết kế trang phục xuất sắc nhất | Milena Canonero | Đoạt giải | [31] |
Giải Grammy | 8, tháng 02, 2015 | Soạn nhạc cho Sản phẩm Truyền thông Hình ảnh hay nhất | Alexandre Desplat | Đoạt giải | [32] |
Giải thưởng Gotham | 1, tháng 12 năm 2014 | Phim nổi bật nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [33] |
Giải thưởng từ Khán giả | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | |||
Giải thưởng của Hiệp hội Các nhà phê bình Âm nhạc phim quốc tế | 19, tháng 02, 2015 | Nhạc phim của năm | Alexandre Desplat | Đề cử | [34] |
Nhạc phim hài kịch hay nhất | Alexandre Desplat | Đoạt giải | |||
Giải thưởng Bỏ phiếu bình chọn phim trực tuyến quốc tế | 25, tháng 02, 2015 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [35] |
Phim top 10 | The Grand Budapest Hotel | Đoạt giải | |||
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Đề cử | |||
Dàn diễn viên xuất sắc nhất | The Grand Budapest Hotel | Đoạt giải | |||
Kịch bản gốc hay nhất | Wes Anderson và Hugo Guinness | Đề cử | |||
Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen và Anna Pinnock | Đoạt giải | |||
Nhạc phim hay nhất | Alexandre Desplat | Đoạt giải | |||
Giải thưởng của giới quản lý địa phận Hoa Kỳ | 7, tháng 03, 2015 | Địa phận thời kỳ làm phim nổi bật nhất | Klaus Darrelmann | Đoạt giải | [36] |
Giải thưởng của giới phê bình phim London | 18, tháng 01, 2015 | Phim của năm | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [37][38] |
Đạo diễn của năm | Wes Anderson | Đề cử | |||
Nghệ sĩ Anh trẻ tuổi của năm | Saoirse Ronan | Đề cử | |||
Biên kịch của năm | Wes Anderson | Đoạt giải | |||
Giải thưởng Thành tựu kỹ thuật | Thiết kế sản xuất: Adam Stockhausen | Đề cử | |||
Giải LAFCA | 7, tháng 12 năm 2014 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Hạng nhì | [39] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Hạng nhì | |||
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | |||
Chỉ đạo sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen | Đoạt giải | |||
Biên tập xuất sắc nhất | Barney Pilling | Hạng nhì | |||
Giải vàng MPSE | 15, tháng 02, 2015 | Phim ngôn ngữ tiếng Anh - Đối thoại / ADR nổi bật nhất | Wayne Lemmer, Christopher Scarabosio | Đề cử | [40] |
Giải thưởng của Hiệp hội phê bình điện ảnh Quốc gia | 3, tháng 01, 2015 | Nam diễn viên xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Hạng nhì | [41] |
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | |||
Giải NYFCC | 01, tháng 12 năm 2014 | Kịch bản hay nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | [42] |
Giải OFCS | 15, tháng 12 năm 2014 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đoạt giải | [43][44] |
Nam chính xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Đề cử | |||
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Kịch bản gốc hay nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | |||
Biên tập xuất sắc nhất | Barney Pilling | Đề cử | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đoạt giải | |||
Giải thưởng của Liên đoàn sản xuất phim Hoa Kỳ | 24, tháng 1 năm 2015 | Tác phẩm sân khấu điện ảnh xuất sắc nhất | Wes Anderson, Scott Rudin, Jeremy Dawson và Steven Rales | Đề cử | [45] |
Giải SDFCS | 15, tháng 12 năm 2014 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [46] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Nam chính xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Đề cử | |||
Kịch bản gốc hay nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Biên tập xuất sắc nhất | Barney Pilling | Đề cử | |||
Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen, Anna Pinnock | Đoạt giải | |||
Nhạc phim hay nhất | Alexandre Desplat | Đề cử | |||
Dàn diễn xuất hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | |||
Giải thưởng của Giới phê bình phim San Francisco | 14, tháng 12 năm 2014 | Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | [47][48] |
Kịch bản gốc xuất sắc nhất | Wes Anderson, Hugo Guinness | Đề cử | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đề cử | |||
Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen | Đoạt giải | |||
Giải Satellite | 15, tháng 2 năm 2015 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [49] |
Thiết kế trang phục đẹp nhất | Milena Canonero | Đoạt giải | |||
Chỉ đạo nghệ thuật và Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen, Anna Pinnock và Stephan Gessler | Đoạt giải | |||
Giải Sao Thổ | 25, tháng 6 năm 2015 | Phim giả tưởng xuất sắc nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [50] |
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Diễn viên trẻ xuất sắc nhất | Tony Revolori | Đề cử | |||
Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất | Adam Stockhausen | Đề cử | |||
Giải thưởng của Hội Diễn viên Điện ảnh | 25, tháng 1 năm 2015 | Diễn xuất nổi bật của diễn viên trong phim điện ảnh | F. Murray Abraham, Mathieu Amalric, Adrien Brody, Willem Dafoe, Ralph Fiennes, Jeff Goldblum, Harvey Keitel, Jude Law, Bill Murray, Edward Norton, Tony Revolori, Saoirse Ronan, Jason Schwartzman, Léa Seydoux, Tilda Swinton, Tom Wilkinson, và Owen Wilson | Đề cử | [51] |
Giải thưởng của Hiệp hội các nhà phê bình phim St. Louis Gateway | 15, tháng 12 năm 2014 | Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [52] |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Tony Revolori | Đề cử | |||
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất | The Grand Budapest Hotel | Đoạt giải | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đề cử | |||
Nhạc phim hay nhất | Alexandre Desplat | Đề cử | |||
Hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | |||
Phim hài hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | |||
Phim nghệ thuật xuất sắc nhất | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | |||
Giải TFCA | 14, tháng 12 năm 2014 | Kịch bản hay nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | [53] |
Phim hay nhất | The Grand Budapest Hotel | Vị trí thứ 02 | |||
Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Vị trí thứ 03 | |||
Nam chính xuất sắc nhất | Ralph Fiennes | Vị trí thứ 03 | |||
Giải thưởng của Giới phê bình phim Vancouver | 5, tháng 1 năm 2015 | Đạo diễn xuất sắc nhất | Wes Anderson | Đề cử | [54][55] |
Kịch bản hay nhất | Wes Anderson | Đoạt giải | |||
Giải thưởng của Hiệp hội hiệu ứng hình ảnh | 4, tháng 2 năm, 2015 | Hỗ trợ hiệu ứng hình ảnh xuất sắc / Phim điện ảnh nổi bật | The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [56] |
Giải WAFCA | 08, tháng 12 năm 2014 | Dàn diễn xuất xuất sắc nhất | Dàn diễn viên The Grand Budapest Hotel | Đề cử | [57] |
Diễn viên trẻ xuất sắc nhất | Tony Revolori | Đề cử | |||
Kịch bản gốc hay nhất | Wes Anderson | Đề cử | |||
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất | Thiết kế sản xuất: Adam Stockhausen, Trang trí: Anna Pinnock | Đoạt giải | |||
Quay phim xuất sắc nhất | Robert Yeoman | Đề cử | |||
Giải thưởng nhạc phim thế giới | 25, tháng 10 năm 2014 | Bản nhạc gốc của năm xuất sắc nhất | Alexandre Desplat | Đoạt giải | [58] |
Giải thưởng của Liên đoàn kịch bản gia Hoa Kỳ | 14, tháng 2 năm 2015 | Kịch bản gốc hay nhất | Wes Anderson (kịch bản) Wes Anderson và Hugo Guinness (mạch truyện) |
Đoạt giải | [59] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hawker, Philippa; Boyle, Finlay (ngày 7 tháng 1 năm 2014). “AACTA international nominations 2015: The Babadook a surprise inclusion”. The Sydney Morning Herald. Fairfax Media. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Oscar Nominations: Grand Budapest Hotel Leads With 9 – Full List”. Deadline.com. ngày 15 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “'Birdman,' 'Only Lovers Left Alive' popular with Alliance of Women Film Journalists”. Hitfix. ngày 8 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
- ^ “'Boyhood' wins with Alliance of Women Film Journalists (but they love 'Birdman,' too)”. Hitfix. ngày 12 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
- ^ “American Sniper, Boyhood, Gone Girl Among ACE Eddie Award Nominees (Full List)”. Variety. ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015.
- ^ “ASC Awards Nominees: 'Birdman', 'Unbroken', 'Mr Turner' On Cinematographers List”. Deadline.com. ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
- ^ “'Birdman', 'Foxcatcher' Among Art Directors Guild Nominees”. Deadline.com. ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Austin critics love 'Boyhood,' single out 'Joe' star Gary Poulter”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
- ^ De Clercq, Charles (ngày 19 tháng 12 năm 2014). “La présélection de l'UCC et le prix Cavens”. Cinécure (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Full List of Berlin Film Festival Winners”. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ “BAFTA Nominations: Grand Budapest Hotel Leads With 11 – Full List”. Deadline.com. ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Casting Society Unveils Artios Film Nominees”. Deadline.com. ngày 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
- ^ Tapley, Kristopher (ngày 23 tháng 1 năm 2015). “Grand Budapest, Wolf of Wall Street win awards from Casting Society of America”. HitFix. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
- ^ “César Nominations: Saint Laurent, Timbuktu, Kristen Stewart In Mix – Full List”. Deadline.com. ngày 28 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
- ^ “"Birdman" Leads 2014 CFCA Nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Costume Designers Guild Awards: Birdman, Boyhood, Grand Budapest Hotel Among Nominees”. Deadline.com. ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Critics' Choice Movie Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Dallas-Fort Worth Film Critics Association winners include 'Birdman' as best film of 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Italy's David di Donatello Awards Honor 'The Great Beauty,' 'The Human Capital'”. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Denver critics nominate 'American Sniper,' 'Birdman' and 'Inherent Vice'”. Hitfix. ngày 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Denver critics name Clint Eastwood's 'American Sniper' the year's best film”. Hitfix. ngày 12 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
- ^ “The 2014 Detroit Film Critics Society Awards Nominations”. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
- ^ “DGA Awards Film Nominations: Anderson, Eastwood, Inarritu, Linklater, Tyldum”. Deadline.com. ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Dublin critics award 'Boyhood,' 'Frank,' Jake Gyllenhaal and Marion Cotillard”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.
- ^ “THE JAMESON EMPIRE AWARDS 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015.
- ^ “2014 FFCC AWARD WINNERS”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
- ^ “2015 Golden Globe Nominations Announced: 'Birdman' Leads the Field with 7 Nominations”. ngày 11 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
- ^ “The 15th Annual Golden Trailer Award Nominees”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Houston Film Critics Nominations – Inherent Vice Makes a Claim”. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014.[liên kết hỏng]
- ^ “Boyhood, Larry McMurtry and the Grand Budapest poster win Houston critics awards”. Hitfix. ngày 12 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Nastri d'argento 2014, Paolo Virzì trionfa con sei premi. Pif miglior esordiente”. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ “57th Grammy Awards”. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
- ^ “'Boyhood' Leads Gotham Award Nominations, Oscar Isaac Gets Best Actor Nod For 'A Most Violent Year'Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Composers behind 'Godzilla' and 'Maleficent' lead film music critics nominations”. Hitfix. ngày 5 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Winners of the 2013 – 2014 International Online Film Critics' Poll Announced”. Monsters and Critics. ngày 26 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
- ^ “2015 LMGA Award Complete List of Winners”. ngày 14 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2015.
- ^ “'Birdman,' 'Mr. Turner' Lead London Critics' Circle Film Awards Nominations”. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
- ^ “London critics award 'Boyhood,' 'Under the Skin'”. Hitfix. ngày 18 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2015.
- ^ “'Boyhood' wins Best Picture, Three Other Awards From LA Film Critics”. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014.
- ^ “'Birdman,' 'Apes' Top 2015 Golden Reel Nominations”. Deadline.com. ngày 14 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Goodbye to Language Named Best Picture by National Society of Film Critics”. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2015.
- ^ “New York Film Critics Give 'Boyhood' Best Picture, Director & Supporting Actress”. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Boyhood, Grand Budapest lead with 2014 online film critics nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.
- ^ “18th Annual OFCS Awards Announced”. Online Film Critics Society. ngày 15 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
- ^ “'American Sniper,' 'Birdman' & 'Boyhood' Among PGA Awards Nominees”. Deadline.com. ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
- ^ “2014 San Diego Film Critics Award Nominations”. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
- ^ “'Birdman' leads 2014 San Francisco critics nominations, 'The Sacrament' gets some love”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
- ^ “2014 SAN FRANCISCO FILM CRITICS AWARDS:Full List of Nominees”. San Francisco Film Critics Circle. ngày 14 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Current Nominees”. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Saturn Awards: List of 2015 nominations”. ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.
- ^ “2015 SAG Awards nominations – complete list”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Birdman, Grand Budapest lead St. Louis film critics nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Toronto Film Critics Association names 'Boyhood' 2014's best film”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
- ^ “'Birdman' and 'Mommy' lead Vancouver Film Critics Circle nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Vancouver critics go with 'Boyhood,' Gyllenhaal, Swinton”. Hitfix. ngày 5 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Visual Effects Society Awards Nominations Announced”. Deadline.com. ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Birdman, Boyhood lead Washington DC Critics Awards Nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Alexandre Desplat Proves a Perennial Fave at Gent's World Soundtrack Awards”. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Writers Guild Awards Nominations: 'Whiplash', 'Gone Girl', 'Guardians' On Diverse List”. Deadline.com. ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.