Derby d'Italia
Địa điểm | Italia |
---|---|
Đội | |
Gặp nhau lần đầu | Juventus 2–0 Internazionale Italian Football Championship (14 tháng 11 năm 1909) |
Gặp nhau gần nhất | Internazionale 1-0 Juventus Coppa Italia (ngày 26 tháng 4 năm 2023) |
Sân vận động | San Siro (Internazionale) Allianz Stadium (Juventus) |
Thống kê | |
Số lần gặp nhau | Trận đấu chính thứ: 249 Trận đấu không chính thức: 14 Tổng trận đấu: 263 |
Thắng nhiều nhất | Trận đấu chính thức: Juventus (112) Trận đấu không chính thức: Internazionale (6) Tổng trận đấu: Juventus (116) |
Ghi bàn hàng đầu | Roberto Boninsegna Giuseppe Meazza Omar Sívori (12 each) |
Trận thắng cách biệt nhất | Juventus 9–1 Internazionale Serie A (10 tháng 6 năm 1961) |
Derby d'Italia (tiếng Việt: Trận Derby nước Ý) là tên gọi của các trận bóng đá giữa hai câu lạc bộ nổi tiếng của Italia là Internazionale và Juventus[1]. Cái tên của trận đấu này do nhà báo thể thao Gianni Brera đặt hồi năm 1967 vì đây là hai câu lạc bộ giàu thành tích nhất ở Italia và thường có những trận đối đầu gay gắt ở thời kỳ đó.
Xét về tính chất, thì trận đấu này không khác trận đấu Juventus vs AC Milan. Trong khi Juventus luôn là đội có nhiều lần vô địch Serie A nhất thì Inter và AC Milan thường hoán đổi vị trí số 2 (đội bóng vô địch Serie A nhiều thứ 2) cho nhau theo từng thời kỳ thịnh suy của mỗi đội. Nhưng mọi người vẫn sử dụng cái tên Derby d'Italia cho các trận đấu giữa Inter và Juventus như một thói quen.
Sau nhiều năm thì từ mùa giải 2021-2022, trận đấu Derby d'Italia trở về đúng ý nghĩa ban đầu của nó. Vì với chức vô địch Serie A mùa giải 2020-2021, Inter một lần nữa vượt qua Milan để trở thành đội bóng có số lần vô địch Serie A nhiều thứ 2 sau Juventus (không tính các danh hiệu quốc tế).
Cũng có thông tin cho rằng lý do Brera gọi trận đấu này là Derby d'Italia là vì thời điểm đó Inter và Juve là hai CLB duy nhất chưa từng xuống hạng Serie B. Tuy nhiên lý do này là không chính xác vì như đã nêu ở trên, thời điểm mà Brera đặt tên cho trận đấu này là vào năm 1967, khi đó thì AC Milan vẫn chưa bị xuống Serie B (AC Milan đến năm 1980 mới bị xuống Serie B lần đầu tiên).
Kết quả các trận đấu chính thức
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn:[2]
Các chữ viết tắt:
- SF = Bán kết
- QF = Tứ kết
- R16 = Vòng 16
- R32 = Vòng 32
- GS = Vòng bảng
- R1 = Vòng 1
- R2 = Vòng 2
Juventus thắng Hòa Inter thắng
|
|
1 Juventus won 2–1 in extra time in the 1991–92 Coppa Italia quarter-finals after both teams were tied 1–1 on aggregate.
2 Juventus won 7–6 on penalties in the 2003–04 Coppa Italia semi-finals after both legs were tied 4–4 on aggregate.
3 Juventus won 5–3 on penalties in the 2015–16 Coppa Italia semi-finals after both teams were tied 3–3 on aggregate.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 15 tháng 5 năm 2021
Số trận | Juventus thắng |
Hòa | Inter thắng |
Số bàn của Juve | Số bàn của Inter | |
---|---|---|---|---|---|---|
Prima Categoria |
11 | 3 | 2 | 6 | 15 | 25 |
Prima Divisione |
2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 |
Divisione Nazionale |
14 | 4 | 4 | 6 | 17 | 19 |
Serie A |
176 | 85 | 44 | 47 | 254 | 205 |
Total league matches |
203 | 93 | 51 | 59 | 290 | 251 |
1944 Campionato Alta Italia |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
Coppa Italia |
33 | 15 | 8 | 10 | 50 | 39 |
Supercoppa Italiana |
1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Mitropa Cup (play-off) |
1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Trofeo Picchi | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 |
Total official matches | 241 | 110 | 59 | 72 | 344 | 296 |
Coppa Pagani | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Palla d'oro Moët et Chandon | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 |
Trofeo Radice | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
Trofeo Ansbacher | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 8 |
Trofeo Caimi | 5 | 1 | 2 | 2 | 8 | 13 |
Torneo Città di Torino | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Torneo Città di Milano | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 |
Coppa Super Clubs | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
International Champions Cup | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 |
Tổng cộng | 255 | 114 | 63 | 78 | 363 | 328 |
Một số kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu có nhiều bàn thắng nhất
[sửa | sửa mã nguồn]- 10 bàn: Juventus 9–1 Inter, ngày 10 tháng 6 năm 1961
- 9 bàn: Juventus 7–2 Inter, ngày 14 tháng 12 năm 1913
- 8 bàn: Inter 2–6 Juventus, ngày 19 tháng 6 năm 1975
- 8 bàn: Inter 6–2 Juventus, ngày 23 tháng 10 năm 1943
Các chiến thắng cách biệt nhất của Inter
[sửa | sửa mã nguồn]- Inter 6–1 Juventus, 26 tháng 11 năm 1911
- Inter 6–3 Juventus, 4 tháng 1 năm 1913
- Inter 6–0 Juventus, 17 tháng 11 năm 1935
- Inter 4–0 Juventus, 17 tháng 9 năm 1939
- Inter 6–0 Juventus, 4 tháng 4 năm 1954
- Inter 4–0 Juventus, 11 tháng 11 năm 1979
- Inter 4–0 Juventus, 11 tháng 11 năm 1984
Các chiến thắng cách biệt nhất của Juventus
[sửa | sửa mã nguồn]- Juventus 7–2 Inter, 14 tháng 12 năm 1913
- Juventus 6–2 Inter, 17 tháng 1 năm 1932
- Juventus 4–0 Inter, 17 tháng 5 năm 1942
- Juventus 9–1 Inter, 10 tháng 6 năm1961
- Inter 2–6 Juventus, 19 tháng 6 năm 1975 ở giải Coppa Italia
Các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Stt | Cầu thủ | Đội (số bàn) | Tổng số bàn |
---|---|---|---|
1 | Roberto Boninsegna | Inter (9) Juventus (3) |
12 |
Giuseppe Meazza | Inter | ||
Omar Sívori | Juventus | ||
4 | Alessandro Del Piero | Juventus | 10 |
5 | Pietro Anastasi | Juventus | 9 |
6 | Alessandro Altobelli | Inter | 8 |
Benito Lorenzi | Inter | ||
8 | Roberto Baggio | Juventus | 7 |
Giampiero Boniperti | Juventus | ||
Julio Cruz | Inter | ||
11 | Roberto Bettega | Juventus | 5 |
Mauro Icardi | Inter | ||
Sandro Mazzola | Inter | ||
14 | Álvaro Morata | Juventus | 4 |
Michel Platini | Juventus | ||
Cristiano Ronaldo | Juventus | ||
Christian Vieri | Inter |
So sánh kết quả ở Seria A (1930–2021)
[sửa | sửa mã nguồn]P. | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 00 | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | 10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | 12 | 12 | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | 20 |
• Total: Juventus có 55 xếp trên, Inter có 34 xếp trên (tính đến hết mùa giải 2020–21).
Các danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]CLB | Giải quốc nội | Giải quốc tế | Tổng chung | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SA | CI | SCI | Tổng | CL | CWC | EL | USC | UIC | IC | FCWC | Tổng | ||
Juventus | 36 | 14 | 9 | 59 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | - | 11 | 70 |
Internazionale | 19 | 7 | 5 | 31 | 3 | - | 3 | - | - | 2 | 1 | 9 | 40 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Derby d'Italia: Những vết thương không bao giờ liền da...”. Thể thao văn hóa.
- ^ “Inter: Matches Played - Overall with Minor Tournaments”. myjuve.it. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2016.
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Inter archive Lưu trữ 2012-12-19 tại Archive.today