UEFA Intertoto Cup

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
UEFA Intertoto Cup
Thành lập1961 (UEFA tiếp quản năm 1995)
Bãi bỏ2008
Khu vựcChâu Âu (UEFA)
Số đội50

Cúp UEFA Intertoto là một giải cúp cho các câu lạc bộ bóng đá ở châu Âu thành lập năm 1961 nhưng chỉ trở thành giải đấu chính thức của UEFA từ năm 1995. Đây là cúp nằm ở vị trí thứ 4 trên hệ thống cúp câu lạc bộ của UEFA và ở vị trí thứ 3 kể từ năm 2000. Giải đã giải thể năm 2009 do ít được chú ý và suất tham dự sẽ được đổi thành UEFA Europa League

Tuy là cúp hạng 3 (hay 4) nhưng các câu lạc bộ tham dự không nhất thiết phải nằm ngay sau các đội đã dự cúp châu Âu ở giải quốc nội. Ví dụ như đội A đứng hạng 5 và tham dự cúp châu Âu thì đội B đứng hạng 6 không nhất thiết tham dự nếu họ không muốn mà suất có thể dành cho đội ở vị trí rớt hạng nếu các đội khác cũng không muốn.

Giải sẽ được chia theo bảng và các đội sẽ thi đấu vòng tròn 1 lượt để chọn ra đội vô địch của bảng. Tùy theo năm mà các đội vô địch có thể đấu tiếp vòng trong hoặc không.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Giải được sáng lập bởi Eric Persson (chủ tịch CLB Malmö), phó chủ tịch FIFA Ernst B. Thommen và HLV tuyển Áo Karl Rappan. Giải được tổ chức bởi tờ Sport của Thụy Sĩ và lấy tên là inter (quốc ngoại) và toto (bảng). Giải được giao lại cho UEFA năm 1995. Từ đó các suất phân bổ theo bảng xếp hạng của UEFA

Các đội vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

2006–2008[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách bao gồm 11 đội nhất bảng. Đội có thành tích tốt nhất được bôi đậm

Năm Winners
2008 Bồ Đào Nha Braga Anh Aston Villa Tây Ban Nha Deportivo La Coruña Đức Stuttgart Na Uy Rosenborg Ý Napoli
Pháp Rennes România Vaslui Thụy Điển Elfsborg Thụy Sĩ Grasshopper Áo Sturm Graz
2007 Đức Hamburger SV Tây Ban Nha Atlético Madrid Đan Mạch AaB Ý Sampdoria Anh Blackburn Rovers Pháp Lens
Bồ Đào Nha Leiria Áo Rapid Wien Thụy Điển Hammarby România Oţelul Galaţi Kazakhstan Tobol
2006 Anh Newcastle United Pháp Auxerre Thụy Sĩ Grasshopper Đan Mạch OB Pháp Marseille Đức Hertha BSC
Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor Cộng hòa Síp Ethnikos Achna Hà Lan Twente Áo Ried Slovenia Maribor

1995–2005[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả thể hiện 3 đội thắng trận chung kết (có 3 trận chung kết) và đội thua

Năm Vô địch Á quân Tỉ số
2005 Đức Hamburg Tây Ban Nha Valencia 1 – 0
Pháp Lens România CFR Cluj 4 – 2
Pháp Marseille Tây Ban Nha Deportivo La Coruña 5 – 3
2004 Pháp Lille Bồ Đào Nha Leiria 2 – 0 (hiệp phụ)
Đức Schalke 04 Cộng hòa Séc Slovan Liberec 3 – 1
Tây Ban Nha Villarreal Tây Ban Nha Atlético Madrid 2 – 2 (3 – 1 pen)
2003 Đức Schalke 04 Áo Pasching 2 – 0
Tây Ban Nha Villarreal Hà Lan Heerenveen 2 – 1
Ý Perugia Đức Wolfsburg 3 – 0
2002 Tây Ban Nha Málaga Tây Ban Nha Villarreal 2 – 1
Anh Fulham Ý Bologna 5 – 3
Đức Stuttgart Pháp Lille 2 – 1
2001 Anh Aston Villa Thụy Sĩ Basel 5 – 2
Pháp Paris Saint-Germain Ý Brescia 1 – 1 (a)
Pháp Troyes Anh Newcastle United 4 – 4 (a)
2000 Ý Udinese Cộng hòa Séc Sigma Olomouc 6 – 4
Tây Ban Nha Celta de Vigo Nga Zenit St. Petersburg 4 – 3
Đức Stuttgart Pháp Auxerre 3 – 1
1999 Pháp Montpellier Đức Hamburg 2 – 2 (3 – 0 pen)
Ý Juventus Pháp Rennes 4 – 2
Anh West Ham United Pháp Metz 3 – 2
1998 Tây Ban Nha Valencia Áo Austria Salzburg 4 – 1
Đức Werder Bremen Cộng hòa Liên bang Nam Tư Vojvodina 2 – 1
Ý Bologna Ba Lan Ruch Chorzów 3 – 0
1997 Pháp Bastia Thụy Điển Halmstad 2 – 1
Pháp Lyon Pháp Montpellier 4 – 2
Pháp Auxerre Đức Duisburg 2 – 0
1996 Đức Karlsruhe Bỉ Standard Liège 3 – 2
Pháp Guingamp Nga Rotor Volgograd 2 – 2 (a)
Đan Mạch Silkeborg Croatia Segesta 2 – 2 (a)
1995 Pháp Strasbourg Áo Tirol Innsbruck 7 – 2
Pháp Bordeaux Đức Karlsruhe 4 – 2

1967–94[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội nhất bảng được xem là đội vô địch. Đội được tô đậm là đội có thành tích tốt nhất.

Chia bảng ngẫu nhiên (1969, 1971-94)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Bảng 1 Bảng 2 Bảng 3 Bảng 4 Bảng 5 Bảng 6 Bảng 7 Bảng 8 Bảng 9 Bảng 10 Bảng 11 Bảng 12
1994 Thụy Điển Halmstads Thụy Sĩ Young Boys Thụy Điển AIK Đức Hamburg Hungary Békéscsaba Slovakia Slovan Bratislava Thụy Sĩ Grasshopper Áo Austria Wien
1993 Áo Rapid Wien Thụy Điển Trelleborgs Thụy Điển Norrköping Thụy Điển Malmö Tiệp Khắc Slavia Prague Thụy Sĩ Zürich Thụy Sĩ Young Boys Đức Dynamo Dresden
1992 Đan Mạch Copenhagen Hungary Siófok Đức Bayer Uerdingen Đức Karlsruher SC Áo Rapid Wien Đan Mạch Lyngby Tiệp Khắc Slovan Bratislava Đan Mạch Aalborg Tiệp Khắc Slavia Prague Bulgaria Lokomotiv Gorna Oryahovitsa
1991 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax Thụy Sĩ Lausanne-Sports Áo Austria Salzburg Tiệp Khắc Dukla Banská Bystrica Đan Mạch Boldklubben 1903 Thụy Sĩ Grasshopper Đức Bayer Uerdingen Tiệp Khắc Dunajská Streda Áo Tirol Innsbruck Thụy Điển Örebro
1990 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax Áo Tirol Innsbruck Ba Lan Lech Poznań Tiệp Khắc Slovan Bratislava Thụy Điển Malmö Thụy Điển GAIS Thụy Sĩ Luzern Áo First Vienna Cộng hòa Dân chủ Đức Chemnitz Tây Đức Bayer Uerdingen Đan Mạch Odense
1989 Thụy Sĩ Luzern Đan Mạch Boldklubben 1903 Áo Tirol Innsbruck Thụy Sĩ Grasshopper Hungary Tatabánya Đan Mạch Næstved Thụy Điển Örebro Tiệp Khắc Sparta Prague Tiệp Khắc Baník Ostrava Thụy Điển Örgryte Tây Đức Kaiserslautern
1988 Thụy Điển Malmö Thụy Điển Gothenburg Tiệp Khắc Baník Ostrava Áo Austria Wien Thụy Sĩ Young Boys Tây Đức Kaiserslautern Đan Mạch Ikast FS Cộng hòa Dân chủ Đức Carl Zeiss Jena Thụy Sĩ Grasshopper Tây Đức Karlsruher SC Tây Đức Bayer Uerdingen
1987 Cộng hòa Dân chủ Đức Carl Zeiss Jena Ba Lan Pogoń Szczecin Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Aue Hungary Tatabánya Thụy Điển Malmö Thụy Điển AIK Bulgaria Etar Veliko Tarnovo Đan Mạch Brøndby
1986 Tây Đức Fortuna Düsseldorf Cộng hòa Dân chủ Đức Union Berlin Thụy Điển Malmö Cộng hòa Dân chủ Đức Rot-Weiss Erfurt Tiệp Khắc Sigma Olomouc Hungary Újpesti Dózsa Đan Mạch Brøndby Đan Mạch Lyngby Ba Lan Lech Poznań Thụy Điển Gothenburg Tiệp Khắc Slavia Prague Cộng hòa Dân chủ Đức Carl Zeiss Jena
1985 Tây Đức Werder Bremen Cộng hòa Dân chủ Đức Rot-Weiss Erfurt Thụy Điển Gothenburg Thụy Điển AIK Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Aue Tiệp Khắc Sparta Prague Ba Lan Górnik Zabrze Israel Maccabi Haifa Tiệp Khắc Baník Ostrava Hungary Újpesti Dózsa Hungary MTK Hungária
1984 Tiệp Khắc Bohemians Prague Đan Mạch AGF Tây Đức Fortuna Düsseldorf Bỉ Standard Liège Thụy Điển AIK Thụy Điển Malmö Hungary Videoton Israel Maccabi Netanya Thụy Sĩ Zürich Ba Lan GKS Katowice
1983 Hà Lan Twente Thụy Sĩ Young Boys Ba Lan Pogoń Szczecin Israel Maccabi Netanya Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sloboda Tuzla Tiệp Khắc Bohemians Prague Thụy Điển Gothenburg Thụy Điển Hammarby Hungary Fehérvár Tiệp Khắc Vítkovice
1982 Bỉ Standard Liège Ba Lan Widzew Łódź Đan Mạch AGF Đan Mạch Lyngby Áo Admira Wacker Mödling Tiệp Khắc Bohemians Prague Thụy Điển Brage Thụy Điển Öster Thụy Điển Gothenburg
1981 Áo Wiener Sportclub Bỉ Standard Liège Tây Đức Werder Bremen Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Budućnost Đan Mạch AGF Bỉ Molenbeek Thụy Điển Gothenburg Tây Đức Stuttgarter Kickers Tiệp Khắc Cheb
1980 Bỉ Standard Liège Tiệp Khắc Bohemians Prague Israel Maccabi Netanya Tiệp Khắc Sparta Prague Tiệp Khắc Nitra Thụy Điển Halmstad Thụy Điển Malmö FF Thụy Điển Gothenburg Thụy Điển Elfsborg
1979 Tây Đức Werder Bremen Thụy Sĩ Grasshopper Tây Đức Eintracht Braunschweig Tiệp Khắc Bohemians Prague Tiệp Khắc Spartak Trnava Tiệp Khắc Zbrojovka Brno Bulgaria Pirin Blagoevgrad Tiệp Khắc Baník Ostrava
1978 Tây Đức Duisburg Tiệp Khắc Slavia Prague Tây Đức Hertha Berlin Tây Đức Eintracht Braunschweig Thụy Điển Malmö FF Tiệp Khắc Lokomotiva Košice Tiệp Khắc Tatran Prešov Israel Maccabi Netanya Áo Grazer AK
1977 Thụy Điển Halmstad Tây Đức Duisburg Tiệp Khắc Internacionál Bratislava Bulgaria Slavia Sofia Tiệp Khắc Slavia Prague Đan Mạch Frem Tiệp Khắc Jednota Trenčín Tiệp Khắc Slovan Bratislava Thụy Điển Öster Ba Lan Pogoń Szczecin
1976 Thụy Sĩ Young Boys Tây Đức Hertha Berlin Tiệp Khắc Union Teplice Tiệp Khắc Baník Ostrava Tiệp Khắc Zbrojovka Brno Tiệp Khắc Spartak Trnava Tiệp Khắc Internacionál Bratislava Thụy Điển Öster Thụy Điển Djurgården Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Vojvodina Ba Lan Widzew Łódź
1975 Áo Tirol Innsbruck Áo VÖEST Linz Tây Đức Eintracht Braunschweig Ba Lan Zagłębie Sosnowiec Tiệp Khắc Zbrojovka Brno Ba Lan Rybnik Thụy Điển Åtvidaberg Tây Đức Kaiserslautern Bồ Đào Nha Belenenses Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Čelik Zenica
1974 Thụy Sĩ Zürich Tây Đức Hamburg Thụy Điển Malmö FF Bỉ Standard Liège Tiệp Khắc Slovan Bratislava Tiệp Khắc Spartak Trnava Tây Đức Duisburg Tiệp Khắc Baník Ostrava Tiệp Khắc Košice Bồ Đào Nha CUF
1973 Tây Đức Hannover Tiệp Khắc Slovan Bratislava Tây Đức Hertha Berlin Thụy Sĩ Zürich Ba Lan Rybnik Tiệp Khắc Union Teplice Hà Lan Feyenoord Ba Lan Wisła Kraków Tiệp Khắc Nitra Thụy Điển Öster
1972 Tiệp Khắc Nitra Thụy Điển Norrköping Pháp Saint-Étienne Tiệp Khắc Slavia Prague Tiệp Khắc Slovan Bratislava Tây Đức Eintracht Braunschweig Tây Đức Hannover Áo VÖEST Linz
1971 Tây Đức Hertha Berlin Ba Lan Stal Mielec Thụy Sĩ Servette Tiệp Khắc Třinec Thụy Điển Åtvidaberg Tây Đức Eintracht Braunschweig Áo Austria Salzburg
1969 Thụy Điển Malmö FF Ba Lan Szombierki Bytom Tây Đức SpVgg Fürth Tiệp Khắc Žilina Thụy Điển Norrköping Tiệp Khắc Jednota Trenčín Đan Mạch Frem Ba Lan Wisła Kraków Ba Lan Odra Opole
Chia bảng theo vùng (1967, 1968, 1970)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Bảng A1 Bảng A2 Bảng A3 Bảng A4 Bảng A5 Bảng A6 Bảng B1 Bảng B2 Bảng B3 Bảng B4 Bảng B5 Bảng B6 Bảng B7 Bảng B8
1970 Tiệp Khắc Slovan Bratislava Tây Đức Hamburg Tiệp Khắc Union Teplice Hà Lan MVV Tiệp Khắc Košice Tây Đức Eintracht Braunschweig Tiệp Khắc Slavia Prague Pháp Marseille Thụy Điển Öster Ba Lan Wisła Kraków Áo Austria Salzburg Tiệp Khắc Baník Ostrava Ba Lan Polonia Bytom
1968 Tây Đức Nuremberg Hà Lan Ajax Bồ Đào Nha Sporting Hà Lan Feyenoord Tây Ban Nha Español Hà Lan ADO Den Haag Cộng hòa Dân chủ Đức Karl-Marx-Stadt Cộng hòa Dân chủ Đức Empor Rostock Tiệp Khắc Slovan Bratislava Tiệp Khắc Košice Tiệp Khắc Lokomotíva Košice Ba Lan Odra Opole Tây Đức Eintracht Braunschweig Ba Lan Legia Warsaw
1967 Thụy Sĩ Lugano Hà Lan Feyenoord Pháp Lille Bỉ Lierse Tây Đức Hannover Ba Lan Zagłębie Sosnowiec Ba Lan Polonia Bytom Thụy Điển Gothenburg Ba Lan Ruch Chorzów Tiệp Khắc Košice Đan Mạch KB Tây Đức Fortuna Düsseldorf

1961-67[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả trận chung kết.

Mùa giải Vô địch Á quân Tỉ số
1966-67 Tây Đức Eintracht Frankfurt Tiệp Khắc Inter Bratislava 4 - 3
1965-66 Cộng hòa Dân chủ Đức Lokomotive Leipzig Thụy Điển IFK Norrköping 4 - 1
1964-65 Ba Lan Polonia Bytom Cộng hòa Dân chủ Đức SC Leipzig 5 - 4
1963-64 Tiệp Khắc Inter Bratislava Ba Lan Polonia Bytom 1 - 0*
1962-63 Tiệp Khắc Inter Bratislava Ý Padova 1 - 0*
1961-62 Hà Lan Ajax Hà Lan Feyenoord 4 - 2*
* - Chung kết một lượt (mặc dù vậy mà giải 1962-63 theo bản ghi không chính thức tại (http://www.rsssf.com/tablesi/intertoto.html) có hai lượt)

Pháp là quốc gia vô địch nhiều nhất kể từ khi giải thuộc UEFA trong khi Tiệp Khắc vô địch giải nhiều nhất, theo sau là Đức (không bao gồm Đông Đức)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]