Cúp Intertoto 1969

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1969 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch. Jednota Trenčín là đội có thành tích tốt nhất, với 11 điểm.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 9 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 6 4 1 1 15 8 +7 9
2 Tây Đức Kaiserslautern 6 3 0 3 9 8 +1 6
3 Pháp Marseille 6 1 3 2 3 9 −6 5
4 Thụy Sĩ Servette 6 1 2 3 7 9 −2 4

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Szombierki Bytom 6 3 2 1 17 6 +11 8
2 Thụy Điển Östers IF 6 3 2 1 11 8 +3 8
3 Hà Lan Go Ahead Eagles 6 1 3 2 10 8 +2 5
4 Thụy Sĩ Lugano 6 0 3 3 3 19 −16 3

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức SpVgg Fürth 6 2 3 1 7 5 +2 7
2 Ba Lan Zagłębie Sosnowiec 6 3 1 2 8 6 +2 7
3 Áo Wiener Sportclub 6 2 1 3 14 11 +3 5
4 Thụy Điển Djurgården 6 2 1 3 9 16 −7 5

SpVgg Fürth là đội thắng cuộc

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Žilina 6 4 1 1 12 7 +5 9
2 Thụy Điển Örebro 6 2 2 2 9 7 +2 6
3 Hà Lan NEC 6 1 4 1 8 7 +1 6
4 Thụy Sĩ Bellinzona 6 1 1 4 6 14 −8 3

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Norrköping 6 3 1 2 11 8 +3 7
2 Áo Rapid Vienna 6 2 2 2 13 7 +6 6
3 Tây Đức Hannover 96 6 2 2 2 7 8 −1 6
4 Thụy Sĩ Young Boys 6 2 1 3 8 16 −8 5

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Jednota Trenčín 6 5 1 0 16 3 +13 11
2 Áo Austria Vienna 6 2 1 3 10 10 0 5
3 Tây Đức Saarbrücken 6 2 1 3 7 11 −4 5
4 Đan Mạch KB 6 1 1 4 11 20 −9 3

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch Frem 6 3 3 0 12 7 +5 9
2 Hà Lan GVAV Groningen 6 2 2 2 6 7 −1 6
3 Tiệp Khắc Pardubice 6 2 1 3 7 10 −3 5
4 Áo LASK Linz 6 1 2 3 6 7 −1 4

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Wisła Kraków 6 4 1 1 10 7 +3 9
2 Tiệp Khắc Košice 6 3 2 1 14 8 +6 8
3 Bỉ Lierse 6 2 3 1 11 6 +5 7
4 Đan Mạch Esbjerg 6 0 0 6 2 16 −14 0

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Odra Opole 6 4 1 1 11 4 +7 9
2 Bỉ Beveren-Waas 6 2 2 2 8 6 +2 6
3 Thụy Sĩ La Chaux-de-Fonds 6 3 0 3 9 13 −4 6
4 Đan Mạch B 1913 6 1 1 4 4 9 −5 3

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki