Enomoto Tetsuya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Enomoto Tetsuya
榎本 哲也
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Enomoto Tetsuya
Ngày sinh 2 tháng 5, 1983 (41 tuổi)
Nơi sinh Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 5 ft 11 in (1,80 m)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Urawa Red Diamonds
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 Yokohama F. Marinos
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2016 Yokohama F Marinos 238 (0)
2017– Urawa Red Diamonds 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 1 năm 2018

Enomoto Tetsuya (榎本 哲也 Enomoto Tetsuya?, sinh ngày 2 tháng 5 năm 1983 ở Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho đội bóng Nhật Bản Urawa Red Diamonds.[1]

Cầu thủ ưa thích của Enomoto là Nakamura Shunsuke và sở thích của anh là mua sắm.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2002 Yokohama F. Marinos J1 League 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2003 15 0 0 0 4 0 - 19 0
2004 0 0 1 0 3 0 1 0 5 0
2005 23 0 1 0 2 0 4 0 30 0
2006 16 0 3 0 5 0 - 24 0
2007 33 0 2 0 9 0 - 44 0
2008 31 0 4 0 8 0 - 43 0
2009 14 0 0 0 4 0 - 18 0
2010 0 0 0 0 1 0 - 1 0
2011 0 0 1 0 0 0 - 1 0
2012 7 0 1 0 0 0 - 8 0
2013 33 0 5 0 8 0 - 46 0
2014 34 0 1 0 2 0 6 0 43 0
2015 9 0 0 0 3 0 - 12 0
2016 23 0 3 0 10 0 - 36 0
2017 Urawa Red Diamonds 0 0 3 0 0 0 - 3 0
Tổng cộng sự nghiệp 238 0 25 0 56 0 11 0 330 0

Lần đầu tiên ở J-League[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Yokohama F. Marinos
Urawa Red Diamonds

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Enomoto Tetsuya Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2007.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) Weekly Soccer Magazine ISBN 978-4-583-61448-9
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 59 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 58 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]