Fujitani So

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fujitani So
藤谷 壮
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Fujitani So
Ngày sinh 28 tháng 10, 1997 (26 tuổi)
Nơi sinh Kobe, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Vissel Kobe
Số áo 34
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2015 U-18 Vissel Kobe
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Vissel Kobe 21 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Fujitani So (藤谷 壮 Fujitani Sō?, sinh ngày 28 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Vissel Kobe.[1][2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2015 Vissel Kobe J1 League 5 0 2 0 1 0 8 0
2016 0 0 0 0 0 0 0 0
2017 16 0 3 0 4 0 23 0
Tổng cộng sự nghiệp 21 0 5 0 5 0 31 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “藤谷壮選手 U-18日本代表辞退のお知らせ”.
  2. ^ “FIFA Tournaments - Players & Coaches - Fujitani So”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 76 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 61 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 103 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]