Kitamoto Kunie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kitamoto Kunie
北本久仁衛
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kitamoto Kunie
Ngày sinh 18 tháng 9, 1981 (42 tuổi)
Nơi sinh Nara, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Vissel Kobe
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–1999 Trường Trung học Nara Ikuei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2000– Vissel Kobe 360 (16)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kitamoto Kunie (北本 久仁衛 Kitamoto Kunie?, sinh ngày 18 tháng 9 năm 1981 ở Nara, Nara) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Vissel Kobe.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2000 Vissel Kobe J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2001 6 0 2 0 2 0 10 0
2002 22 1 1 0 0 0 23 1
2003 24 1 3 0 2 0 29 1
2004 27 2 0 0 6 0 33 2
2005 33 1 1 0 6 0 40 1
2006 J2 League 43 5 0 0 - 43 5
2007 J1 League 33 2 2 0 6 0 41 2
2008 28 0 2 0 5 0 35 0
2009 32 1 3 0 6 0 41 1
2010 33 0 0 0 6 0 39 0
2011 34 2 1 0 2 0 37 2
2012 29 0 0 0 3 0 32 0
2013 J2 League 10 0 0 0 - - 10 0
2014 J1 League 7 0 0 0 2 0 9 0
2015 12 0 2 0 2 0 14 0
2016 14 1 0 0 3 0 17 1
2017 6 0 2 0 3 0 11 0
Tổng cộng sự nghiệp 360 16 19 0 54 0 433 16

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Kitamoto Kunie Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 72 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 98 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]