GSC 02652-01324

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GSC 02652-01324
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm sao Lyra[1]
Xích kinh 19h 04m 09.8516s[2]
Xích vĩ +36° 37′ 57.4459″[2]
Cấp sao biểu kiến (V) +11.806[3]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổK0V[4]
Cấp sao biểu kiến (B)12405±0005[3]
Cấp sao biểu kiến (V)11.806[3]
Cấp sao biểu kiến (J)10294±0022[5]
Cấp sao biểu kiến (H)9887±0021[5]
Cấp sao biểu kiến (K)9819±0019[5]
Kiểu biến quangPlanetary transit variable[4]
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: −32207±0046[2] mas/năm
Dec.: −20401±0046[2] mas/năm
Thị sai (π)6.2346 ± 0.0285[2] mas
Khoảng cách523 ± 2 ly
(160.4 ± 0.7 pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)+5.81
Chi tiết
Khối lượng0.87 ± 0.03 M
Bán kính0.82 ±0.02 R
Độ sáng0.49 L
Nhiệt độ5250 K
Độ kim loại0.001 ± 0.004
Tuổi2.5 ± 1.4× 109 năm
Tên gọi khác
TrES-1 Parent Star, V672 Lyr, TYC 2652-1324-1, 2MASS 19040985+3637574[6]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

GSC 02.652-01.324[7] là một sao lùn cam cách Trái Đất khoảng 523 năm ánh sáng đi trong chòm sao của Thiên Cầm (các đàn lia).[7]

Hệ hành tinh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2004, hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời TrES-1b đã được phát hiện quay quanh ngôi sao này bởi Khảo sát ngoại hành tinh xuyên Đại Tây Dương bằng phương pháp quá cảnh. Hành tinh được phát hiện băng qua ngôi sao mẹ của nó bằng một kính thiên văn nhỏ có đường kính 4 inch (100 mm). Khám phá được xác nhận bởi Đài quan sát Keck bằng phương pháp vận tốc xuyên tâm, cho phép xác định khối lượng của nó.

Hệ hành tinh GSC 02652-01324 [8][9][10]
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 0697+0028
−0027
 MJ
003926+000058
−000060
303006973±000000018 <0012 90+0
−11
°
1067+0021
−0022
 RJ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Roman, Nancy G. (1987). “Identification of a Constellation From a Position”. Publications of the Astronomical Society of the Pacific. 99 (617): 695–699. Bibcode:1987PASP...99..695R. doi:10.1086/132034. Vizier query form
  2. ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  3. ^ a b c Henden, A. A.; và đồng nghiệp (2016). “VizieR Online Data Catalog: AAVSO Photometric All Sky Survey (APASS) DR9 (Henden+, 2016)”. VizieR On-line Data Catalog: II/336. Originally Published in: 2015AAS...22533616H. 2336. Bibcode:2016yCat.2336....0H.Vizier catalog entry
  4. ^ a b Alonso, Roi; và đồng nghiệp (2004). “TrES-1: The Transiting Planet of a Bright K0V Star”. The Astrophysical Journal Letters. 613 (2): L153–L156. arXiv:astro-ph/0408421. Bibcode:2004ApJ...613L.153A. doi:10.1086/425256.
  5. ^ a b c Skrutskie, M. F.; và đồng nghiệp (2006). “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”. The Astronomical Journal. 131 (2): 1163–1183. Bibcode:2006AJ....131.1163S. doi:10.1086/498708.Vizier catalog entry
  6. ^ “TrES-1 Parent Star”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ a b “Keck confirms transit planet” (Thông cáo báo chí). Kamuela, Hawaii: W. M. Keck Observatory. ngày 24 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
  8. ^ Bonomo, A. S.; và đồng nghiệp (2017). “The GAPS Programme with HARPS-N at TNG. XIV. Investigating giant planet migration history via improved eccentricity and mass determination for 231 transiting planets”. Astronomy and Astrophysics. 602. A107. arXiv:1704.00373. Bibcode:2017A&A...602A.107B. doi:10.1051/0004-6361/201629882.
  9. ^ Baluev, Roman V.; và đồng nghiệp (2015). “Benchmarking the power of amateur observatories for TTV exoplanets detection”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 450 (3): 3101–3113. arXiv:1501.06748. Bibcode:2015MNRAS.450.3101B. doi:10.1093/mnras/stv788.
  10. ^ Torres, Guilermo; và đồng nghiệp (2008). “Improved Parameters for Extrasolar Transiting Planets”. Astrophysical Journal. 677 (2): 1324–1342. arXiv:0801.1841. Bibcode:2008ApJ...677.1324T. doi:10.1086/529429.


Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tọa độ: Sky map 19h 04m 09s, +36° 37′ 57″