Bước tới nội dung

Gia súc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cừubò sữa được nuôi tại Nam Phi

Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc lao động. Việc chăn nuôi gia súc là một bộ phận quan trọng trong nền nông nghiệp.

Thuật ngữ gia cầm hay thủy cầm được dùng cho các loài chim, và thủy sản hay hải sản được dùng cho các sinh vật thủy sinh.

Các loài vật nuôi chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Vật nuôi có thể mang nghĩa hẹp hay rộng. Nhìn rộng ra thì vật nuôi là bất cứ giống súc vật nào được con người nuôi vì mục đích hữu dụng, thương mại. "Vật nuôi" có thể có hàm nghĩa là gia súc, "bán gia súc" và động vật hoang dã bị nuôi nhốt. "Bán gia súc" là động vật chỉ mới được con người thuần hóa ở mức độ thấp hoặc còn đang bị con người tranh cãi về tình trạng thuần hóa. Bán gia súc cũng có là loại vật nuôi đang trong quá trình được con người thuần hóa. Một số người sử dụng khái niệm vật nuôi chỉ nhằm để nói đến các loài động vật nuôi trong hộ gia đình hay để để chỉ riêng động vật cung cấp thịt đỏ .

Loài Bộ Tình trạng thuần hóa Tổ tiên hoang dã Lần đầu tiên được nuôi Khu vực được nuôi Sản phẩm
Lạc đà Alpaca Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Lạc đà Vicuña Từ năm 5000 TCN đến 4000 TCN Andes lông
Bò rừng bizon Bộ Guốc chẵn nuôi giữ nhưng còn hoang dã N/A Cuối thế kỷ 19 Bắc Mỹ thịt, da
Lạc đà Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Lạc đà hoang Từ năm 4000 TCN đến 1400 TCN Trung Đông sức lao động, thịt, sữa
Bò nhà Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Bò Tur 6000 TCN toàn Thế giới sức lao động, thịt, sữa, da
Hươu / Nai Bộ Guốc chẵn nuôi giữ nhưng còn hoang dã N/A 1970 Bắc Mỹ thịt, sừng, da
Lừa Bộ Guốc lẻ thuần hóa hoàn toàn Lừa hoang châu Phi 4000 TCN toàn Thế giới sức lao động, sữa, thịt
Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Dê núi 8000 TCN Châu Á sức lao động, sữa, thịt, da, lông
Chuột lang Bộ Gặm nhấm thuần hóa hoàn toàn Cavia tschudii 5000 TCN Nam Mỹ thịt
Ngựa Bộ Guốc lẻ thuần hóa hoàn toàn Ngựa hoang 4000 TCN toàn Thế giới sức lao động, thịt, sữa
Lạc đà không bướu Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Guanaco 3500 TCN Andes sức lao động, thịt, lông
La Bộ Guốc lẻ thuần hóa hoàn toàn lai giữa LừaNgựa toàn Thế giới sức lao động
Lợn Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Lợn rừng 7000 TCN toàn Thế giới thịt, da
Thỏ Bộ Thỏ thuần hóa hoàn toàn Nuralagus Từ năm 400 TCN đến 900 TCN toàn Thế giới thịt, lông
Tuần lộc Bộ Guốc chẵn thuần hóa một phần N/A 3000 TCN Bắc Âu sức lao động, sữa, thịt, da, sừng
Cừu Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Cừu Mouflon Từ 11000 TCN đến 9000 TCN toàn Thế giới sữa, thịt, da, lông
Trâu Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Trâu rừng 4000 TCN Đông Nam Á, Nam Á, Đông Bắc Á sức lao động, sữa, thịt
Bò Tây Tạng Bộ Guốc chẵn thuần hóa hoàn toàn Trâu Tạng 2500 TCN Tây Tạng sức lao động, sữa, thịt, lông

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]