Bước tới nội dung

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2013–14

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2013–14
Vô địchB1: Ayia Napa
(danh hiệu thứ 2)
B2: Karmiotissa
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngB1: Ayia Napa
Othellos
B2: Karmiotissa
EN Parekklisia

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2013–14 là mùa giải thứ 59 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Giải khởi tranh ngày 14 tháng 9 năm 2013 và kết thúc ngày 12 tháng 5 năm 2014. Có một hệ thống mới trong giải khi chia thành 2 hạng, Hạng B1 và B2. Hai đội đầu bảng Hạng B1 thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp và bốn đội cuối bảng xuống chơi Hạng B2. Bốn đội cuối bảng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2013–14 xuống chơi tại Hạng B1 2013–14, có nghĩa là Hạng nhất sẽ giảm số đội đi 2 đội bóng (tổng cộng là 12 đội).

Thay đổi đội bóng từ mùa giải 2012–13

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2013–14

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13 thành Hạng B1 2013–14

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13 thành Hạng B2 2013–14

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13 thành Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2013–14

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13 thành Hạng B2 2013–14

Sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp B1 2013–14
Ghi chú: Bảng liệt kê câu lạc bộ theo thứ tự bảng chữ cái.
Câu lạc bộ Vị trí Địa điểm Sức chứa
Anagennisi Deryneia, Famagusta Anagennisi Football Ground 5.800
APEP Kyperounta, Limassol District Kyperounda Stadium 6.000
Ayia Napa Ayia Napa Municipal Stadium 2.000
Nikos & Sokratis Erimi, Limassol Erimi Community Stadium 1.000
Olympiakos Nicosia Makario Stadium 16.000
Omonia Ar. Aradippou Aradippou Stadium 4.500
Othellos Athienou, Larnaca Othellos Athienou Stadium 2.500
AEP Paphos Paphos Pafiako Stadium 9.394
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp B2 2013–14
Ghi chú: Bảng liệt kê câu lạc bộ theo thứ tự bảng chữ cái.
Câu lạc bộ Vị trí Địa điểm Sức chứa
AEZ Zakaki, Limassol Zakaki Municipal Stadium 2.000
ASIL Larnaca Grigoris Afxentiou 2.000
Chalkanoras Dali Chalkanoras Stadium 2.000
Digenis V. Oroklini Koinotiko Stadio Oroklinis 1.500
EN Parekklisia Parekklisia Parekklisias Stadium 3.000
Karmiotissa Pano Polemidia Pano Polemidia Municipal Stadium 1.500
Onisilos Sotira Koinotiko Sotiras 2.000
PAEEK Lakatamia Keryneia Epistrophi 2.000

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Bản mẫu:Fb team Ayia Napa (C) (P) 28 19 6 3 63 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15
2 Bản mẫu:Fb team Othellos Athienou (P) 28 17 4 7 55
3 Bản mẫu:Fb team Anagennisi Dherynia 28 16 3 9 51
4 Bản mẫu:Fb team Omonia Aradippou 28 13 6 9 45
5 Bản mẫu:Fb team Nikos & Sokratis Erimis (R) 28 10 3 15 33 Hạng B2 2014–15
6 Bản mẫu:Fb team Olympiakos Nicosia (R) 28 9 2 17 0232
7 Bản mẫu:Fb team APEP Pitsilia (R) 28 6 4 18 0193
8 Bản mẫu:Fb team AEP Paphos (R) 28 6 4 18 0−81

Cập nhật đến 19 tháng 5 năm 2014
Nguồn: Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng.
1 Paphos bị trừ 30 điểm
2Olympiakos bị trừ 6 điểm
3APEP bị trừ 3 điểm
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Bản mẫu:Fb team Karmiotissa Polemidion (C) (P) 28 17 7 4 58 Hạng B1
2 Bản mẫu:Fb team Enosis Neon Parekklisia F.C. (P) 28 13 8 7 47
3 Bản mẫu:Fb team AEZ Zakakiou 28 13 8 7 47
4 Bản mẫu:Fb team Digenis Oroklinis 28 11 7 10 40
5 Bản mẫu:Fb team PAEEK (R) 28 10 8 10 38 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
6 Bản mẫu:Fb team ASIL Lysi (R) 28 10 3 15 33
7 Bản mẫu:Fb team Chalkanoras Idaliou (R) 28 9 5 14 32
8 Bản mẫu:Fb team Onisilos Sotira (R) 28 3 6 19 15

Cập nhật đến 19 tháng 5 năm 2014
Nguồn: Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

  • “2013/14 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2013–14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]