Hươu nước
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Hydropotes inermis | |
---|---|
Hươu nước | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Phân họ (subfamilia) | Hydropotinae |
Chi (genus) | Hydropotes Swinhoe, 1870 |
Loài (species) | H. inermis |
Danh pháp hai phần | |
Hydropotes inermis (Swinhoe, 1870)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hươu nước, tên khoa học Hydropotes inermis, là một loài động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Loài này được Swinhoe mô tả năm 1870.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Harris, R.B. & Duckworth, J.W. (2008). Hydropotes inermis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of vulnerable.
- ^ a ă Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hydropotes inermis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Hydropotes inermis tại Wikispecies
Phương tiện liên quan tới Hydropotes inermis tại Wikimedia Commons