Hiệp ước bất bình đẳng
Hiệp ước bất bình đẳng là tên gọi chung cho loại hiệp ước mà các nước thực dân phương Tây áp đặt đối với một vài nhà nước Đông Á - bao gồm nhà Thanh ở Trung Quốc, chính phủ Tokugawa ở Nhật Bản, nhà Triều Tiên ở Triều Tiên, nhà Nguyễn ở Việt Nam, và Nhật Bản áp đặt cho nhà Thanh hay Triều Tiên trong thời kỳ thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Đây là thời kỳ mà các nhà nước châu Á này nói chung không thể kháng cự nổi áp lực quân sự của các cường quốc phương Tây cũng như của Nhật Bản đang hiện đại hóa nhanh chóng. Những thất bại quân sự đã khiến họ phải chấp nhận ký các hiệp ước rất bất lợi cho mình.
Mục lục
Danh sách hiệp ước bất bình đẳng[sửa | sửa mã nguồn]
Áp đặt cho Trung Quốc | |||
---|---|---|---|
Hiệp ước | Năm | Nước áp đặt | |
Tiếng Việt | Tiếng Trung | ||
Hiệp ước Nam Kinh | 南京條約 | 1842 | Anh |
Hiệp ước Hổ Môn | 虎門條約 | 1843 | Anh |
Hiệp ước Vọng Hạ Trung-Mỹ | 中美望廈條約 | 1844 | Hoa Kỳ |
Hiệp ước Hoàng Phố | 黃埔條約 | 1844 | Pháp |
Hiệp ước Ái Hồn | 璦琿條約 | 1858 | Nga |
Hiệp ước Thiên Tân | 天津條約 | 1858 | Pháp, Anh, Nga, Hoa Kỳ |
Hiệp ước Bắc Kinh | 北京條約 | 1860 | Anh, Pháp, Nga |
Hiệp ước Thiên Tân (1861) | 中德通商條約 | 1861 | Phổ, Liên minh Thuế quan Đức |
Hiệp ước Yên Đài | 煙台條約 | 1876 | Anh |
Hiệp ước Thiên Tân (1885) | 中法新約 | 1885 | Pháp |
Hiệp ước Bắc Kinh Trung-Bồ | 中葡北京條約 | 1887 | Bồ Đào Nha |
Hiệp ước Mã Quan | 馬關條約 | 1895 | Nhật Bản |
Mật ước Trung Nga | 中俄密约 | 1896 | Nga |
Hiệp ước mở rộng địa giới Hương Cảng | 展拓香港界址專條 | 1898 | Anh |
Hiệp ước tô giới Quảng Châu Loan | 廣州灣租界條約 | 1899 | Pháp |
Hiệp ước Tân Sửu | 辛丑條約 | 1901 | Anh, Hoa Kỳ, Nhật, Nga, Pháp, Đức, Ý, Áo-Hung, Bỉ, Tây Ban Nha, Hà Lan |
Hòa ước hai mươi mốt điều | 二十一條 | 1915 | Nhật Bản |
Hiệp định Đường Cô | 塘沽協定 | 1933 | Nhật Bản |
Áp đặt đối với Nhật Bản | |||
Hiệp ước | Năm | Nước áp đặt | |
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | ||
Hiệp ước hòa bình Nhật-Mỹ | 日米和親条約 | 1854 | Hoa Kỳ |
Hiệp ước hòa bình Nhật-Anh | 日英和親条約 | 1854 | Anh |
Hiệp ước Ansei | 安政条約 | 1858 | Anh, Hoa Kỳ, Nga, Hà Lan, Pháp |
Hiệp ước hữu nghị và thương mại Nhật-Mỹ (Hiệp ước Harris) | 日米修好通商条約 | 1858 | Hoa Kỳ |
Hiệp ước hữu nghị và thương mại Nhật-Anh | 日英修好通商条約 | 1858 | Anh |
Áp đặt đối với Triều Tiên | |||
Hiệp ước | Năm | Nước áp đặt | |
Tiếng Việt | Tiếng Triều Tiên | ||
Hiệp ước Ganghwa | 강화도 조약 | 1876 | Nhật Bản |
Hiệp ước hữu nghị và thương mại Triều-Mỹ | 조미수호통상조약 | 1882 | Hoa Kỳ |
Hiệp ước thương mại Trung-Triều | 조청상민수륙무역장정 | 1882 | Đại Thanh |
Hiệp ước Jemulpo | 제물포조약 | 1882 | Nhật Bản |
Hiệp ước hữu nghị và thương mại Anh-Triều | 조영수호통상조약 | 1883 | Anh |
Hiệp ước hữu nghị và thương mại Đức-Triều | 조독수호통상조약 | 1883 | Đức |
Hiệp ước hữu nghị và thương mại Nga-Triều | 한로수호통상조약 | 1884 | Nga |
Hiệp ước Hán Thành | 한성조약 | 1885 | Nhật Bản |
Hiệp ước hữu nghị và thương mại Pháp-Triều | 조불수호통상조약 | 1886 | Pháp |
Hiệp ước Nhật-Hàn 1904 | 제1차 한일 협약 | 1905 | Nhật Bản |
Hiệp định Taft-Katsura | 가쓰라-태프트 밀약 | 1905 | Hoa Kỳ - Nhật Bản |
Hiệp ước Eulsa | 을사조약 | 1905 | Nhật Bản |
Hiệp ước sáp nhập Nhật-Hàn (1907) | 한일 신협약 | 1907 | Nhật Bản |
Hiệp ước sáp nhập Nhật-Hàn (1910) | 한일 병합 조약 | 1910 | Nhật Bản |
Áp đặt cho Việt Nam | |||
Hiệp ước | Năm | Nước áp đặt | |
Tiếng Việt | Tiếng Pháp | ||
Hòa ước Nhâm Tuất | Traité de Saigon (1862) | 1862 | Pháp |
Hòa ước Giáp Tuất | Traité de Saigon (1864) | 1874 | Pháp |
Hòa ước Quý Mùi | Traité de Hué (1883) | 1883 | Pháp |
Hòa ước Giáp Thân | Traité de Hué (1884) | 1884 | Pháp |
Các hiệp ước bị coi là bất bình đẳng khác[sửa | sửa mã nguồn]
Gần đây, cụm từ "hiệp ước bất bình đẳng" được lãnh tụ của RESPECT là George Galloway lãnh tụ Liberal Democrat là Menzies Campbell sử dụng để gọi hiệp định chuyển giao tội phạm giữa Anh và Mỹ năm 2003.[1][2]
Hiệp ước Cuba-Hoa Kỳ năm 1903, cho phép Hoa Kỳ thuê vịnh Guantánamo, cũng được giáo sư Alfred de Zayas coi là một hiệp ước bất bình đẳng.[3]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ UK-US Extradition Treaty, House of Commons Hansard column 1437, 12 tháng 7 2006
- ^ Trapped by an unequal treaty The Independent, 6 tháng 7 2006
- ^ A. de Zayas The status of Guantanamo Bay and the status of the detainees, 2003
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Michael R. Auslin, Negotiating with Imperialism: The Unequal Treaties and the Culture of Japanese Diplomacy (Cambridge, MA: Harvard University Press, 2004). ISBN 0-7391-1208-2
- Dong Wang, China's Unequal Treaties: Narrating National History (Lanham, Md.: Lexington Books, 2005). ISBN 0-7391-1208-2
|
- Hiệp ước bất bình đẳng
- Lịch sử Việt Nam thời Nguyễn
- Danh sách hiệp ước
- Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn
- Lịch sử chủ nghĩa thực dân châu Âu
- Nhật Bản thế kỷ 19
- Quan hệ ngoại giao của nhà Thanh
- Trung Quốc thế kỷ 19
- Hiệp ước của nhà Triều Tiên
- Triều Tiên thế kỷ 19
- Chủ nghĩa đế quốc thương mại tự do
- Lịch sử quan hệ ngoại giao của Nhật Bản