Joey Veerman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Joey Veerman
Veerman trong màu áo Heerenveen năm 2020
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Johannes Cornelis Maria Veerman[1]
Ngày sinh 19 tháng 11, 1998 (25 tuổi)[2]
Nơi sinh Purmerend, Hà Lan
Chiều cao 1,85 m[3]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
PSV Eindhoven
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2005 RKAV Volendam
2005–2016 Volendam
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2019 Jong Volendam 14 (5)
2016–2019 Volendam 73 (12)
2019–2022 Heerenveen 71 (14)
2022– PSV Eindhoven 64 (12)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016 U-19 Hà Lan 1 (0)
2023– Hà Lan 8 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:37, 17 tháng 12 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:45, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Johannes Cornelis Maria Veerman (sinh ngày 19 tháng 11 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ PSV Eindhoven tại Eredivisieđội tuyển quốc gia Hà Lan.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 17 tháng 3 năm 2024[4]
Club Season League KNVB Cup Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Volendam 2016–17 Eerste Divisie 28 3 4 0 2[a] 0 34 3
2017–18 Eerste Divisie 34 7 2 0 36 7
2018–19 Eerste Divisie 8 2 0 0 8 2
2019–20 Eerste Divisie 3 0 0 0 3 0
Total 73 12 6 0 2 0 81 12
Heerenveen 2019–20 Eredivisie 22 4 4 1 26 5
2020–21 Eredivisie 31 7 4 2 35 9
2021–22 Eredivisie 18 3 2 1 20 4
Total 71 14 10 4 81 18
PSV Eindhoven 2021–22 Eredivisie 15 4 4 2 5[b] 0 24 6
2022–23 Eredivisie 33 4 4 0 12[c] 5 1[d] 0 50 9
2023–24 Eredivisie 21 4 0 0 11[e] 2 1[d] 0 33 6
Total 69 12 8 2 28 7 1 0 107 21
Career total 213 38 24 6 28 7 4 0 269 51
  1. ^ Appearances in Eerste Divisie promotion play-offs
  2. ^ Appearances in UEFA Europa Conference League
  3. ^ Four appearances and two goals in UEFA Champions League, eight appearances and three goals in UEFA Europa League
  4. ^ a b Appearance in Johan Cruyff Shield
  5. ^ Appearances in UEFA Champions League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Hà Lan 2023 6 0
2024 2 1
Tổng cộng 8 1
Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[5]
Bàn thắng và kết quả của Hà Lan được để trước.
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 26 tháng 3 năm 2024 Waldstadion, Frankfurt, Đức 8  Đức 1–0 1–2 Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Champions League 2022/2023: Booking List before Play-offs, 2nd leg” (PDF). UEFA. 18 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ UEFA.com. “Joey Veerman | Netherlands | UEFA Nations League”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ Joey Veerman tại Soccerway
  4. ^ “J. Veerman”. Soccerway. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên eufoot

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]