Kích thước các loài Họ chó

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
STT Tên khoa học [1] Tên tiếng Việt Cân nặng (kg) [1] Chiều dài đầu thân (cm)[1] Chiều cao vai (cm) [1] Tên tiếng Anh [1] Hình ảnh
1 Canis lupus Sói xám 25-62 105-150 65-90 Gray Wolf
2 Lycaon pictus Chó hoang châu Phi 18-35 85-141 60-75 African Wild Dog
3 Canis rufus Sói đỏ Bắc Mỹ 20-34 99-125 59-77 Red Wolf
4 Chrysocyon brachyurus Sói bờm 20-30 95-115 67-107 Maned Wolf
5 Canis simensis Sói Ethiopia 11-20 84-101 53-62 Ethiopian Wolf
6 Cuon alpinus Sói lửa 10-20 88-113 42-55 Dhole
7 Canis lupus dingo Chó Dingo 7,0-22 71-111 44-63 Dingo
8 Canis latrans Sói đồng cỏ Bắc Mỹ 7,7-21 73-94 45-66 Coyote
9 Canis aureus Chó rừng lông vàng 6,5-15 60-90 38-50 Golden Jackal
10 Canis adustus Chó rừng vằn hông 7,3-12 69-81 42-49 Side-Striped Jackal
11 Canis mesomelas Chó rừng lưng đen 5,9-12 65-90 30-48 Black-Backed Jackal
12 Atelocynus microtis Chó tai ngắn 9,0-10 72-100 30-36 Short-Eared Dog
13 Lycalopex culpaeus Cáo Nam Mỹ 4,0-12 59-88 40 Culpeo
14 Nyctereutes procyonoides Lửng chó 2,9-12 49-71 20 Raccoon Dog
15 Speothos venaticus Chó lông rậm 5,0-8,0 58-75 20-30 Bush Dog
16 Vulpes vulpes Cáo đỏ 3,4-8,7 55-72 35-50 Red Fox
17 Cerdocyon thous Cáo ăn cua 5,0-7,0 57-78 33-42 Crab-Eating Fox
18 Lycalopex gymnocercus Cáo đồng cỏ Nam Mỹ 3,0-8,0 51-74 40 Pampas Fox
19 Otocyon megalotis Cáo tai dơi 3,2-5,4 46-61 28-40 Bat-Eared Fox
20 Vulpes ferrilata Cáo Tây Tạng 3,0-4,6 49-65 27-35 Tibetan Fox
21 Vulpes lagopus Cáo Bắc Cực 2,8-4,8 52-61 25–30 Arctic Fox
22 Lycalopex griseus Cáo xám Nam Mỹ 2,5-5,0 50-66 40-45 South American Gray Fox
23 Urocyon cinereoargenteus Cáo xám 2,0-5,5 55-66 28-40 Gray Fox
24 Lycalopex sechurae Cáo Sechura 2,6-4,2 50-78 22-36 Sechuran Fox
25 Lycalopex vetulus Cáo hoa râm 2,5-4,0 49-72 33-39 Hoary Fox
26 Vulpes chama Cáo Cape 2,0-4,2 45-62 28-33 Cape Fox
27 Lycalopex fulvipes Cáo Darwin 1,8-4,0 48-59 23 Darwin’s Fox
28 Vulpes pallida Cáo lông nhạt 2,0-3,6 38-55 25 Pale Fox
29 Vulpes bengalensis Cáo Bengal 2,3-3,2 39-58 Bengal Fox
30 Vulpes corsac Cáo thảo nguyên 1,6-3,2 45-60 30-35 Corsac Fox
31 Vulpes macrotis Cáo nhỏ 1,6-2,7 46-53 25-30 Kit Fox
32 Vulpes velox Cáo chạy nhanh 1,6-2,5 48-54 30 Swift Fox
33 Urocyon littoralis Cáo đảo 1,3-2,5 46-63 30-35 Island Fox
34 Vulpes rueppellii Cáo Rüppell 1,0-2,3 35-56 30 Rüppell’s Fox
35 Vulpes zerda Cáo Fennec 0,8-1,9 34-39 20 Fennec Fox
36 Vulpes cana Cáo Blanford 0,8-1,5 38-47 30 Blanford’s fox

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e Claudio Sillero-Zubiri, Michael Hoffmann and David W. Macdonald. “Canids: Foxes, Wolves,Jackals and Dogs”. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)