Lampripterygii
Giao diện
Lampripterygii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Lampripterygii |
Các bộ, họ | |
Xem văn bản. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lampripterygii là tên gọi của một nhánh trong cá dạng có vây gai (Acanthomorpha).
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Lampripterygii chỉ còn 1 bộ sinh tồn và khoảng 4 họ tuyệt chủng.[1]
- Lampriformes Regan, 1909
- † Pycnosteroididae Patterson, 1964
- † Pharmacichthyidae Patterson, 1964
- † Aipichthyidae Patterson, 1964
- † Aipichthyoididae Gayet, 1980
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Lampripterygii tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Lampripterygii tại Wikimedia Commons
- ^ Van der Laan R. 2018. Family-group names of fossil fishes. European Journal of Taxonomy 466: 1–167, doi:10.5852/ejt.2018.466