Liên đoàn bóng chuyền Nam Mỹ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liên đoàn bóng chuyền Nam Mỹ (CSV)
Tên viết tắtCSV
Thành lập1946; 78 năm trước
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhBrasil Rio de Janeiro, Brasil
Vùng phục vụ
Nam Mỹ
Thành viên
12 nước thành viên
Ngôn ngữ chính
Tiếng Tây Ban NhaTiếng Bồ Đào Nha
Chủ tịch
Colombia Rafael Lloreda
Chủ quản
FIVB
Trang webwww.VoleySur.org

Liên đoàn bóng chuyền Nam Mỹ (tên viết tắt: CSV) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực Nam Mỹ. Trụ sở chính của CSV đặt tại thành phố Rio de Janeiro, Brasil.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

CSV có truyền thống lâu đời nhất trong các liên đoàn trực thuộc FIVB. Liên đoàn này thậm chí còn ra đời vào năm 1946, trước FIVB một năm, mặc dù thời điểm chính xác vẫn còn đang tranh cãi. Nhiều nguồn tin khẳng định CSV thành lập ngày 12 tháng 2 tại Buenos Aires, Argentina, trong khi một số khác lại cho rằng đến ngày 3 tháng 7 CSV mới ra đời tại Rio de Janeiro, Brasil.[1]

Liên đoàn liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

(Thống kê năm 2004)

Quốc gia Liên đoàn
ARG  Argentina Federación Argentina de Voleibol (FEVA)
BOL  Bolivia Federación Boliviana de Voleibol
BRA  Brasil Confederação Brasileira de Voleibol
CHI  Chile Federación de Voleibol de Chile
COL  Colombia Federación Colombiana de Voleibol
ECU  Ecuador Federación Ecuatoriana de Voleibol
GUF Guyane thuộc Pháp Ligue de Guiane de Volley-Ball
GUY  Guyana Guyana Volleyball Federation
PAR  Paraguay Federación Paraguaya de Voleibol
PER  Peru Federación Peruana de Voleibol
URU  Uruguay Federación Uruguaya de Voleibol
VEN  Venezuela Federación Venezolana de Voleibol

Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

CSV tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Nam

  • South American Men's Volleyball Championship
  • Men's South American Volleyball Club Championship
  • Men's U23 South American Volleyball Championship (U23)
  • Men's Junior South American Volleyball Championship (U21)
  • Boys' Youth South American Volleyball Championship (U19)
  • Boys' U17 South American Volleyball Championship (U17)

Nữ

  • South American Women's Volleyball Championship
  • Women's South American Volleyball Club Championship
  • Women's U22 South American Volleyball Championship (U22)
  • Women's Junior South American Volleyball Championship (U20)
  • Girls' Youth South American Volleyball Championship (U18)
  • Girls' U16 South American Volleyball Championship (U16)

CSV đồng tổ chức với NORCECA[sửa | sửa mã nguồn]

Nam

  • Men's Pan-American Volleyball Cup
  • Men's U23 Pan-American Volleyball Cup (U23)
  • Men's Junior Pan-American Volleyball Cup (U21)
  • Boys' Youth Pan-American Volleyball Cup (U19)

Nữ

  • Women's Pan-American Volleyball Cup
  • Women's U23 Pan-American Volleyball Cup (U23)
  • Women's Junior Pan-American Volleyball Cup (U20)
  • Girls' Youth Pan-American Volleyball Cup (U18)

Bãi biển[sửa | sửa mã nguồn]

  • South American Beach Volleyball Circuit

Thành tích tại các giải đấu quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Olympics[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Argentina 6th 3rd 8th 6th 5th 5th 5th 7
 Brasil 7th 9th 8th 7th 5th 2nd 4th 1st 5th 4th 1st 2nd 2nd 1st 4th Q 15
 Venezuela 9th 12th 2
Tổng cộng 1 1 1 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Argentina 10th 11th 2
 Brasil 7th 7th 6th 4th 3rd 3rd 4th 1st 1st 5th 2nd Q 11
 Peru 4th 7th 6th 4th 2nd 11th 11th 7
 Venezuela 11th 1
Tổng cộng 0 1 0 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1 2 2 1

Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Cộng hòa Séc1949 Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Cộng hòa Séc1966 Bulgaria1970 México1974 Ý1978 Argentina1982 Pháp1986 Brasil1990 Hy Lạp1994 Nhật Bản1998 Argentina2002 Nhật Bản2006 Ý2010 Ba Lan2014 ÝBulgaria2018 Ba LanSlovenia2022 2025 Số lần
 Argentina 11th 22nd 3rd 7th 6th 14th 11th 6th 13th 9th 11th 15th 8th Q 14
 Brasil 11th 5th 10th 13th 12th 9th 6th 2nd 4th 4th 5th 4th 1st 1st 1st 2nd 2nd 3rd Q 19
 Chile 23rd 1
 Colombia Q 1
 Paraguay 12th 1
 Peru 14th 1
 Uruguay 13th 1
 Venezuela 10th 23rd 21st 21st 19th 16th 16th 17th 17th 19th 17th 11
Tổng cộng 0 0 1 6 1 1 2 2 3 4 3 3 2 2 3 3 3 3 2 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Nhật Bản1967 Bulgaria1970 México1974 Liên Xô1978 Peru1982 Cộng hòa Séc1986 Trung Quốc1990 Brasil1994 Nhật Bản1998 Đức2002 Nhật Bản2006 Nhật Bản2010 Ý2014 Nhật Bản2018 Hà LanBa Lan2022 2025 Số lần
 Argentina 8th 18th 15th 17th 17th 19th 16th Q 8
 Brasil 11th 5th 8th 13th 15th 7th 8th 5th 7th 2nd 4th 7th 2nd 2nd 3rd 7th 2nd Q 18
 Chile 22nd 1
 Colombia 21st Q 2
 Paraguay 19th 1
 Peru 7th 4th 14th 8th 10th 2nd 3rd 6th 13th 9th 17th 15th 12
 Uruguay 9th 1
Tổng cộng 0 1 4 1 1 2 2 2 5 2 3 2 2 2 2 2 2 2 3

Cúp Bóng chuyền Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Ba Lan1965 Cộng hòa Dân chủ Đức1969 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Argentina 5th 7th 9th 7th 7th 5th 5th 7
 Brasil 6th 8th 3rd 4th 5th 6th 3rd 5th 1st 1st 3rd 1st 12
 Chile 12th 1
 Venezuela 8th 11th 2
Tổng cộng 0 1 1 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 0
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Uruguay1973 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Argentina 8th 11th 11th 10th 8th 10th 6
 Brasil 9th 8th 6th 8th 2nd 3rd 2nd 2nd 5th 4th 2nd 10
 Peru 4th 5th 5th 5th 5th 10th 10th 11th 11th 8th 10
 Uruguay 10th 1
Tổng cộng 4 1 1 2 1 2 2 3 2 2 2 2 2 2

Volleyball Nation League[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 Số lần
 Argentina 14th 7th 9th 9th 5th Q 6
 Brasil 4th 4th 1st 6th 6th Q 6
Tổng cộng 2 2 2 2 2 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 Số lần
 Argentina 16th 1
 Brasil 4th 2nd 2nd 2nd 5th Q 6
Tổng cộng 2 1 1 1 1 1

Volleyball Challenger Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bồ Đào Nha
2018
Slovenia
2019
Hàn Quốc
2022
Qatar
2023
Số lần
 Chile 5th 6th 8th 4th 4
Tổng cộng 1 1 1 1
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Peru
2018
Peru
2019
Croatia
2022
Pháp
2023
Số lần
 Argentina 3rd 1
 Colombia 2nd 4th 3rd 3
 Peru 4th 5th 2
Tổng cộng 2 2 1 1

Các giải đấu trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

World Grand Champions Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Brasil 2nd 1st 2nd 1st 1st 1st 1st 7
Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Brasil 3rd 4th 1st 2nd 1st 2nd 6
Tổng cộng 0 1 1 1 1 1 1

World League[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Argentina 7th 8th 9th 6th 8th 13th 9th 7th 13th 5th 5th 4th 10th 6th 13th 11th 10th 10th 18
 Brasil 3rd 5th 5th 1st 3rd 2nd 5th 5th 5th 3rd 3rd 1st 2nd 1st 1st 1st 1st 1st 4th 1st 1st 2nd 6th 2nd 2nd 5th 2nd 2nd 28
 Venezuela 13th 7th 13th 16th 30th 30th 34th 7
Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 3 3 3

World Grand Prix[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Argentina 14th 15th 16th 17th 19th 17th 22nd 7
 Brasil 4th 1st 2nd 1st 1st 2nd 3rd 5th 4th 8th 1st 1st 1st 5th 1st 1st 2nd 2nd 2nd 1st 1st 3rd 1st 1st 24
 Colombia 23rd 24th 19th 3
 Peru 11th 16th 18th 22nd 23rd 21st 6
 Venezuela 28th 1
Tổng cộng 1 2 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 2 3 4 4 5

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lịch sử của CSV (tiếng Tây Ban Nha)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]