Bước tới nội dung

Munhwa Broadcasting Corporation

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Munhwa Broadcasting Corporation
문화방송
KiểuTruyền thông radio
truyền hình
Quốc gia Hàn Quốc
Có mặt tạiHàn Quốc
Khẩu hiệumeet me, MBC
Chủ sở hữuChính phủ Hàn Quốc Xuyên qua Nền tảng của Văn hóa Phát thanh Truyền hình: 70%
Jung-Su Quỹ học bổng: 30%
Nhân vật chủ chốt
Choi Seung-Ho, CEO & Chủ tịch
Thành lập21 tháng 2 năm 1961; 63 năm trước (1961-02-21)
Ngày lên sóng chính thức
2 tháng 12 năm 1961 (radio quốc gia)
8 tháng 8 năm 1969 (truyền hình)
1 tháng 12 năm 2005 (DMB)
Ký hiệuHLKV, HLKV-FM và HLKV-TV
(formerly HLAC-TV)
Trang mạng
Trang web chính thức
Tên tiếng Hàn
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữMunhwa Bangsong Jushikhoesa
McCune–ReischauerMunhwa Pangsong Chushikhoesa
MBC
Lịch sử
Lên sóng8 tháng 8 năm 1969 (1969-08-08)
Có sẵn
Mặt đất
11 (HD)
Trực tuyến
B TV: 11
Genie: 11
U+ TV: 11

Tổng công ty Phát sóng Munhwa (Tiếng Anh: Munhwa Broadcasting Corporation, MBC; Tiếng Hàn: 주식회사 문화방송; Hanja: 文化放送; Jushikhoesa Munhwa Bangsong) (KRX: 052220) là một đài phát sóng Hàn Quốc và mạng lưới phát thanh – truyền hình có trụ sở tại Seoul, Hàn Quốc. Munhwa là một từ tiếng Triều Tiên có nghĩa là "văn hóa".

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Ban đầu MBC là một dịch vụ phát thanh khu vực (1959-1961), sau đó nó trở thành một đơn vị phát thanh radio tại Seoul (1961-1968). Ngày 8 tháng 8 năm 1969, MBC phát sóng chương trình Tv đen trắng đầu tiên. Chương trình TV màu đầu tiên được phát sóng ngày 22 tháng 9 năm 1980. Giai đoạn 1980 đến 1990, MBC vươn mình phát triển mạnh. Giai đoạn 1991 đến 2000 là giai đoạn truyền hình đa phương tiện, MBC đã thành lập nhiều công ty chuyên biệt để phát triển các chuỗi giá trị (MBC Production, MBC Media Tech, MBC Broadcast Culture Center, MBC Arts Company, MBC Arts Center). Kỷ nguyên kỹ thuật số của MBC được đánh dấu vào năm 2001 khi đài này đã bắt đầu phát sóng các chương trình truyền hình cáp và truyền hình vệ tinh.

Các kênh sóng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1 kênh truyền hình mặt đất (MBC TV – channel 11)
  • 3 kênh radio
Tên Tần số Công suất (kW)
MBC Standard FM 900 kHz AM

95.9 MHz FM

50 kW(AM)

10 kW(FM)

MBC FM4U 91.9 MHz FM 10 kW
Channel M CH 12A DAB
  • 5 kênh truyền hình cáp (Drama, thể thao, gameshow, chương trình tạp kỹ và tài liệu)
  • 5 kênh truyền hình vệ tinh
  • 3 kênh phát thanh truyền hình đa phương tiện kỹ thuật số mặt đất DMB (TV, radio, data)
  • 2 kênh phát thanh truyền hình đa phương tiện kỹ thuật DMB (drama, thể thao)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Hàn

[sửa | sửa mã nguồn]

Mạng xã hội

[sửa | sửa mã nguồn]