NGC 5579
Giao diện
| NGC 5579 | |
|---|---|
Hình ảnh NGC 5579 của SDSS | |
| Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
| Chòm sao | Mục Phu |
| Xích kinh | 14h 20m 26,484s[1] |
| Xích vĩ | +35° 11′ 19,66″[1] |
| Dịch chuyển đỏ | 0,01199 ± 0,00001[1] |
| Khoảng cách | 169 Mly (51,7 Mpc)[2] |
| Cấp sao biểu kiến (V) | 14,5[2] |
| Đặc tính | |
| Kiểu | SABcd[3] |
| Kích thước biểu kiến (V) | 1,22′ × 0,93′[2] |
| Tên gọi khác | |
| 2MASX J14202656+3511188, APG 69, ARP 69, CGCG 191.080, CGCG 192.003, GC 3852, h 1784, IRAS 14183+3524, LEDA 51236, MCG+06-32-002, PGC 51236, UGC 9180, UZC J142026.6+351118, VV 142a, Z 191-80, Z 1418.3+3525, Z 192-3 | |
NGC 5579 là một thiên hà xoắn ốc trung gian trong chòm sao Mục Phu.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Adelman-McCarthy, J. K.; và đồng nghiệp (2011), "The SDSS Photometric Catalog, Release 8", VizieR On-line Data Catalog: II/306, Bibcode:2011yCat.2306....0A.
- ^ a b c "NED results for object NGC 5579", NASA/IPAC extragalactic Database, NASA, truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2015.
- ^ de Vaucouleurs, Gerard; de Vaucouleurs, Antoinette; Corwin, Herold G., Jr.; Buta, Ronald J.; và đồng nghiệp (1991), Third Reference Catalogue of Bright Galaxies, quyển 1–3, Berlin / Heidelberg / New York: Springer-Verlag, Bibcode:1991rc3..book.....D, ISBN 978-3-540-97552-6.
{{Chú thích}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hình ảnh NGC 5579
- http://seds.org/ SEDS Lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012 tại archive.today
- Khoảng cách Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2006 tại Wayback Machine
| Database references | |
|---|---|
| Simbad | data |