Bước tới nội dung

Nakahara Takayuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nakahara Takayuki
中原 貴之
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nakahara Takayuki
Ngày sinh 18 tháng 11, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Yamaguchi, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
ReinMeer Aomori
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Trường Trung học Tatara Gakuen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2014 Vegalta Sendai 184 (25)
2006Albirex Niigata (mượn) 15 (2)
2015–2017 Avispa Fukuoka 37 (8)
2018– ReinMeer Aomori
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Nakahara Takayuki (中原 貴之 Nakahara Takayuki?, sinh ngày 18 tháng 11 năm 1984 ở Yamaguchi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho ReinMeer Aomori.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Tổng cộng
2003 Vegalta Sendai J1 League 4 0 0 0 4 0 - 8 0
2004 J2 League 18 2 0 0 - - 18 2
2005 2 0 1 0 - - 3 0
2006 Albirex Niigata J1 League 15 2 0 0 5 1 - 20 3
2007 Vegalta Sendai J2 League 20 1 1 0 - - 21 1
2008 38 6 2 1 - - 40 7
2009 36 10 5 2 - - 41 12
2010 J1 League 27 4 1 0 7 0 - 35 4
2011 9 0 1 0 3 0 - 13 0
2012 16 2 2 0 5 2 - 23 4
2013 11 0 3 0 1 0 5 1 20 1
2014 3 0 0 0 1 0 - 4 0
2015 Avispa Fukuoka J2 League 34 8 3 0 37 8
2016 J1 League 3 0 0 0 2 0 5 0
2017 J2 League 0 0 1 1 1 1
Tổng cộng sự nghiệp 236 35 20 4 28 3 5 1 289 43

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Nakahara Takayuki Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 165 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 109 out of 290)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]