Ngô ngọt

Ngô ngọt hay ngô đường, bắp ngọt, bắp đường (Zea mays convar. saccharata var. rugosa);[1] là giống ngô có hàm lượng đường cao. Ngô ngọt là kết quả xuất hiện tự nhiên của đặc tính lặn của gen điều khiển việc chuyển đường thành tinh bột bên trong nội nhũ của hạt ngô. Trong khi các giống ngô thông thường được thu hoạch khi hạt đã chín thì ngô ngọt thường được thu hoạch khi bắp chưa chín (ở giai đoạn "sữa"), và thường dùng như một loại rau hơn là ngũ cốc. Quá trình chín của hạt ngô liên quan đến việc chuyển hóa đường thành tinh bột nên ngô ngọt thường được ăn tươi, đóng hộp, đông lạnh.
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 360 kJ (86 kcal) |
19.02 g | |
Đường | 3.22 g |
Chất xơ | 2.7 g |
1.18 g | |
3.2 g | |
Tryptophan | 0.023 g |
Threonine | 0.129 g |
Isoleucine | 0.129 g |
Leucine | 0.348 g |
Lysine | 0.137 g |
Methionine | 0.067 g |
Cystine | 0.026 g |
Phenylalanine | 0.150 g |
Tyrosine | 0.123 g |
Valine | 0.185 g |
Arginine | 0.131 g |
Histidine | 0.089 g |
Alanine | 0.295 g |
Aspartic acid | 0.244 g |
Glutamic acid | 0.636 g |
Glycine | 0.127 g |
Proline | 0.292 g |
Serine | 0.153 g |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. | (1%) 9 μg |
Thiamine (B1) | (17%) 0.200 mg |
Niacin (B3) | (11%) 1.700 mg |
Folate (B9) | (12%) 46 μg |
Vitamin C | (8%) 6.8 mg |
Chất khoáng | |
Sắt | (4%) 0.52 mg |
Magiê | (10%) 37 mg |
Kali | (6%) 270 mg |
Thành phần khác | |
Nước | 75.96 g |
Một bắp ngô cỡ trung bình (dài 6-¾ đến 7-½ inch) chứa khoảng 90 gam hạt | |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Zea mays tại Wikimedia Commons