Người Mỹ gốc Scandinavia
Giao diện
Tổng dân số | |
---|---|
11.890.524 3,8% dân số Hoa Kỳ (2012)[1] | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Minnesota | 1.603.124 |
California | 1.224.541 |
Washington | 739.043 |
Wisconsin | 728.248 |
Illinois | 575.991 |
Michigan | 403.888 |
Florida | 355.458 |
Oregon | 339.031 |
Iowa | 338.161 |
Utah | 333.405 |
Ngôn ngữ | |
Tôn giáo | |
61% Kháng Cách; 22% Công giáo Roma, 14% khác (không tôn giáo, Mormon giáo.)[2] | |
Sắc tộc có liên quan | |
Người Scandinavia, Người Canada gốc Scandinavia |
Người Mỹ gốc Scandinavia là người Mỹ gốc Bắc Âu, hoặc người gốc một phần Bắc Âu, được định nghĩa trong bài viết này bao gồm người Mỹ gốc Đan Mạch (ước tính: 1.453.897), người Mỹ gốc Faroe (không ước tính), người Mỹ gốc Phần Lan (ước tính: 677.272), người Mỹ gốc Greenland (ước tính: 352), Người Mỹ gốc Iceland (ước tính: 51.234), người Mỹ gốc Na Uy (ước tính: 4.602.337), người Mỹ gốc Sami (ước tính: 30.000) và người Mỹ gốc Thụy Điển (ước tính: 4.293.208). Cũng bao gồm những người báo cáo tổ tiên 'Bắc Âu' (ước tính: 230.027) hoặc tổ tiên 'Scandinavia' (ước tính: 582.549). Theo dữ liệu điều tra dân số năm 2010, có khoảng 11.890.524 người gốc Scandinavia ở Hoa Kỳ.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách người Mỹ gốc Scandinavia theo tiểu bang
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Tiểu bang | Tổng cộng | Tỷ lệ |
---|---|---|---|
- | Hoa Kỳ | 11.269.320 | 3,8% |
1 | Minnesota | 1.580.776 | 32,1% |
2 | California | 1.510.541 | 3,6% |
3 | Washington | 739.043 | 12,5% |
4 | Wisconsin | 728.248 | 13,5% |
5 | Illinois | 575.991 | 4,6% |
6 | Michigan | 403.888 | 4,0% |
7 | Texas | 359.360 | 1,4% |
8 | Florida | 355.458 | 2,1% |
9 | Oregon | 339.031 | 9,9% |
10 | Iowa | 338.161 | 11,5% |
11 | Utah | 333.405 | 14,9% |
12 | Colorado | 291.488 | 5,9% |
13 | Arizona | 281.388 | 4,3% |
14 | New York | 254.474 | 1,3% |
15 | North Dakota | 231.875 | 36,1% |
16 | Massachusetts | 182.339 | 2,8% |
17 | Nebraska | 177.522 | 9,9% |
18 | South Dakota | 172.941 | 21,5% |
19 | Pennsylvania | 169.294 | 1,3% |
20 | Ohio | 164.005 | 1,4% |
21 | Montana | 136.688 | 14,1% |
22 | Idaho | 136.620 | 8,9% |
23 | Missouri | 135.340 | 2,2% |
24 | Virginia | 130.099 | 1,6% |
25 | Kansas | 124.017 | 4,4% |
26 | New Jersey | 119.267 | 1,3% |
27 | Indiana | 118.989 | 1,8% |
28 | North Carolina | 110.362 | 1,1% |
29 | Nevada | 102.638 | 3,9% |
30 | Connecticut | 100.530 | 2,8% |
31 | Georgia | 97.209 | 1,0% |
32 | Maryland | 79.656 | 1,4% |
33 | Tennessee | 75.615 | 1,2% |
34 | Oklahoma | 62.145 | 1,7% |
35 | Alaska | 61.259 | 8,9% |
36 | Wyoming | 51.755 | 9,7% |
37 | New Hampshire | 47.955 | 3,6% |
38 | Maine | 44.955 | 3,4% |
39 | Alabama | 43.899 | 0,9% |
40 | South Carolina | 43.306 | 0,9% |
41 | New Mexico | 41.073 | 2,0% |
42 | Arkansas | 38.308 | 1,3% |
43 | Kentucky | 34.592 | 0,8% |
44 | Hawaii | 30.976 | 2,4% |
45 | Louisiana | 29.175 | 0,6% |
46 | Rhode Island | 26.476 | 2,5% |
47 | Mississippi | 19.501 | 0,6% |
48 | Vermont | 18.378 | 2,9% |
49 | Tây Virginia | 14.519 | 0,8% |
50 | Delaware | 11.232 | 1,2% |
- | District of Columbia | 7.523 | 1,3% |
- | Puerto Rico | 641 | 0,0% |
Danh sách số dân nói nhóm ngôn ngữ Scandinavia theo tiểu bang
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Tiểu bang | Tổng cộng[4] | Tỷ lệ |
---|---|---|---|
- | Hoa Kỳ | 200.630 | 0,0% |
1 | California | 32.745 | 0,1% |
2 | Minnesota | 17.998 | 0,3% |
3 | Florida | 14.628 | 0,0% |
4 | New York | 13.543 | 0,0% |
5 | Washington | 12.524 | 0,2% |
6 | Michigan | 8.825 | 0,0% |
7 | Texas | 7.849 | 0,0% |
8 | Illinois | 7.528 | 0,0% |
9 | Wisconsin | 6.929 | 0,2% |
10 | Massachusetts | 6.599 | 0,1% |
11 | New Jersey | 5.518 | 0,0% |
12 | Oregon | 4.510 | 0,1% |
13 | Utah | 3.838 | 0,1% |
14 | North Dakota | 3.364 | 0,5% |
15 | Iowa | 2.407 | 0,0% |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "2006-2010 American Community Survey 5-Year Estimates -- TOTAL ANCESTRY REPORTED"
- ^ One Nation Under God: Religion in Contemporary American Society, p. 120.
- ^ "2006-2010 American Community Survey 5-Year Estimates -- TOTAL ANCESTRY REPORTED -- by all states"
- ^ U.S Census Bureau
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Barton, H. Arnold. "Where Have the Scandinavian-Americanists Been?." Journal of American Ethnic History 15.1 (1995): 46-55. in JSTOR
- Brøndal, Jørn. Ethnic Leadership and Midwestern Politics: Scandinavian Americans and the Progressive Movement in Wisconsin, 1890-1914 (University of Illinois Press, 2004).
- Brøndal, Jørn. "'The Fairest among the So-Called White Races': Portrayals of Scandinavian Americans in the Filiopietistic and Nativist Literature of the Late Nineteenth and Early Twentieth Centuries." Journal of American Ethnic History 33.3 (2014): 5-36. in JSTOR
- Evjen, John O. Scandinavian Immigrants in New York 1630-1674 (Genealogical Pub. Co., Baltimore, 1972)
- Hoobler, Dorothy, and Thomas Hoobler. The Scandinavian American Family Album (Oxford University Press, 1997).
- Jackson, Erika K. Scandinavians in Chicago: The Origins of White Privilege in Modern America (U of Illinois Press, 2019) online review
- Lovoll, Odd S. ed., Nordics in America: The Future of Their Past (Northfield, Minn., Norwegian American Historic Association. 1993)
- Norman, Hans, and Harald Runblom. Transatlantic Connections: Nordic Migration to the New World After 1800 (1988).
- Thernstrom, Stephan, ed. Harvard Encyclopedia of American Ethnic Groups (1980) online; scholarly coverage of all groups
- Wisby, Hrolf. "The Scandinavian-American: His Status." The North American Review 183.597 (1906): 213-223. online