Nipoã

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Nipoã
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Nipoã
Huy hiệu de Nipoã
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 8 tháng 9 năm 1904
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Antonio Carlos Ribeiro
Vị trí
Vị trí của Nipoã
Vị trí của Nipoã
20° 54' 46" S 49° 46' 40" O20° 54' 46" S 49° 46' 40" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião São José do Rio Preto
Microrregião Nhandeara
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 138,048 km²
Dân số 4.029 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 26,2 Người/km²
Cao độ 439 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,775 PNUD/2000
GDP R$ 39.996.413,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 11.576,39 IBGE/2003

Nipoã là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º54'48" độ vĩ nam và kinh độ 49º46'40" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 439 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.509 người. Đô thị này có diện tích 138,0 km².

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 3.267

  • Dân số thành thị: 2.805
  • Dân số nông thôn: 462
  • Nam giới: 1.668
  • Nữ giới: 1.599

Mật độ dân số (người/km²): 23,67

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,11

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,64

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,16

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,19%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,775

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,678
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,827
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,819

(Nguồn: IPEADATA)


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.