Oxit
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy.
Công thức hóa học chung: MaOb
Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]
- Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Một số Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ tan gọi là kiềm.
- Ví dụ: Na2O - NaOH, Fe2O3 - Fe(OH)3...
- Oxit axit: là những oxit tác dụng với bazo tạo ra muối và nước, phản ứng với nước tạo thành 1 axít.
- Ví dụ: Mn2O7 - HMnO4, CO2 - H2CO3, P2O5 - H3PO4..
- Oxit lưỡng tính: là oxit có thể tác dụng với axit hoặc bazơ tạo muối và nước
- Ví dụ: Al2O3, ZnO
- Oxit trung tính: là oxit không phản ứng với nước để tạo bazơ hay axit, không phản ứng với bazơ hay axit để tạo muối.
- Ví dụ: Cacbon monoxit - CO, Nitơ monoxit - NO,...
Các phản ứng[sửa | sửa mã nguồn]
Phản ứng với nước[sửa | sửa mã nguồn]
- Oxit axit phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit (trừ SiO2).
- Ví dụ:
- Một số oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ. Chỉ có các Oxit bazơ của kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Cs, Fr) và kiềm thổ (Ca, Sr, Ba, Ra) ngoại trừ Be và Mg kết hợp với nước sẽ tạo thành bazơ (CaO, Na2O, Li2O, BaO, K2O)
- Ví dụ:
Phản ứng với axit[sửa | sửa mã nguồn]
Phản ứng với bazơ[sửa | sửa mã nguồn]
- Oxit axít phản ứng với bazơ để tạo thành muối và nước.
- Ví dụ:
- Oxit lưỡng tính có thể phản ứng với bazơ tạo thành muối và nước.
- Ví dụ:
Phản ứng với oxit[sửa | sửa mã nguồn]
Cách đọc[sửa | sửa mã nguồn]
Tên nguyên tố kim loại + oxit
Ví dụ: CaO - Canxi oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
Ví dụ: FeO - Sắt(II) oxit
Fe2O3 - Sắt(III) oxit
Nếu phi kim có nhiều hóa trị: tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim_tên nguyên tố phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim_oxit
Ví dụ: SO3 - Lưu huỳnh trioxit.
N2O5 - Đinitơ pentaoxit.
Có thể đọc tên oxit theo sự mất nước.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Fully Exploiting the Potential of the Periodic Table through Pattern Recognition Schultz, Emeric. J. Chem. Educ. 2005 82 1649.
- Sách giáo khoa Hóa học lớp 9, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, trang 4,5
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Oxit. |