Quách Bích Đình

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quách Bích Đình
郭碧婷
Guo Biting
SinhQuách Tâm Nghiên (郭芯妍)[1]
16 tháng 1, 1984 (40 tuổi)
Đài Bắc,  Đài Loan
Quốc tịch Đài Loan
Tên khácBea Hayden Kuo
Nghề nghiệpNgười mẫu, diễn viên
Chiều cao169,5 cm (5 ft 6+12 in)
Cân nặng45 kg (99 lb)
Phối ngẫu
Hướng Tá (向佐) (cưới 2020)
[2]
Con cái1 con gái và 1 con trai

Quách Bích Đình (tiếng Anh: Bea Hayden, sinh ngày 16 tháng 1 năm 1984) là người mẫu, diễn viên Đài Loan có cha là người mang hai dòng máu Trung QuốcMỹ.[3]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Quách Bích Đình
Tiếng TrungGuo Biting
Phồn thể郭碧婷
Giản thể郭碧婷

Năm 2002, khi mới 18 tuổi, Quách Bích Đình làm người mẫu cho các tạp chí thời trang BEAUTY, RAY và tham gia đóng quảng cáo tại Đài Loan. Ngoài ra cô còn diễn xuất trong một số MV ca nhạc của những ca sĩ hàng đầu Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.

Năm 2008, cô trở thành hiện tượng sau khi quay một quảng cáo có nội dung về Lợi ích của việc nhai kẹo cao su và được nhớ đến là Cô gái lợi ích. Năm 2013, cô tham gia phim điện ảnh Tiểu Thời Đại của Quách Kính Minh vai Nam Tương với biệt danh "Nữ thần hoa muội".[4][5]

Năm 2015, cô được đề cử nữ diễn viên chính xuất sắc nhất cho vai diễn bác sĩ thú y Đinh Hàm trong phim Chú Chó Siêu Anh Hùng/Thần Khuyển Tiểu Thất của đài Hồ Nam.

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Vai
2006 Kim Sắc Niên Hoa Hứa Mạn Lệ
2007 Trầm Thụy Đích Thanh Xuân Từ Thanh Thanh
2010 Nhai Giác Đích Tiểu Vương Tử Tiểu Tĩnh
2011 Giả Như Một Hữu Nhĩ An Sở Nhi
2013 Tân Bảo Phiêu Chi Phỉ Thúy Oa Oa Trình Thái Ngọc
Thuyết Tiến Hóa Của Tình Yêu An An
2015 Chúng Ta Kết Hôn Đi Văn Nghệ
Nói Với Gió Rằng Tôi Yêu Em Khưu Hương
Thần Khuyển Tiểu Thất Đinh Hàm
2016 Cực Phẩm Mô Vương Tiên Nhi
2016 Đây Khoảng Sao Trời, Kia Khoảng Biển Thẩm La
2017 Đây Khoảng Sao Trời, Kia Khoảng Biển 2 Lục Ly
Hoàng Phi Hồng Dì Thập Tam

Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

MV CA NHẠC[sửa | sửa mã nguồn]

-Năm 2003: Anh Hiểu Không (你懂吗) Dương Nãi Văn

-Năm 2003: Đừng Làm Khó (不要为难) Du Ngải Địch[6]

-2003-11-08: Giáng Sinh Gắn Bó (圣诞结) Trần Dịch Tấn[7]

-2004-09-17: Hằng Tinh (恒星) TENSION[8]

- 2004-11-5: Siêu Nhân (超人) Mayday Ngũ Nguyệt Thiên[9][10]

-2005-06-03: We (我们) ENERGY[11]

-2005-10-07: Honey honey Tôn Yến Tư[12]

-2005-10-07: Người Vô Hình (隱形人) Tôn Yến Tư[13]

-2005-11-10: Thành phố Seoul Không Có (汉城沈没了) Châu Quốc Hiền 

-2007-04-20: Tưởng Bay (Fly With Me) Trần Uy Toàn[14]

-2007-04-30: Hóa Ra Đây Mới Thật Sự Là Anh (原来这才是真的你) Vương Tâm Lăng[15][16]

-2007-06-01: Lưỡng Bại Câu Thương (两败俱伤柯有伦) Kha Hữu Luân

-2007-07-13: Giai Điệu Không Hoàn Chỉnh (不完整的旋律) Vương Lực Hoành

-2007-07-05: Khi Tôi Cần Em Nhất (我最需要你的这一刻) Phẩm Quan[17]

-2007-07-15: Dư Thừa (多余) Dương Tông Vĩ

-2008-07-10: Tha Thứ Cho Anh (原諒我) Tiêu Kính Đằng

-Năm 2009: Con Đường Tơ Lụa Vô Hình (隐形丝路) Vương Triết[18]

-Năm 2010: Hành Trình Tươi Đẹp (美好的旅行) Lâm Y Thần[19]

-2010-04-16: Động Tác Giả (假动作) Phòng Tổ Danh[20]

-2010-10-21: Tuyệt Đối Không Buông (绝对不放) Ngô Khắc Quần

-2010-10: Tả Thi (写诗[) Lâm Dịch Khuông

-2010-10: Vũ Lạc Đại Địa (雨落大地) Lâm Dịch Khuông

-2011-12-13: Đời Nghèo(穷我一生) Cổ Cự Cơ[21]

-Năm 2012: 兄弟,没你不行 唐人街乐队[22]

-2012-09-17: The Little Girl (小女孩) Hoàng Kiến Vi[23]

-2013-05-22: Thời Gian Chử Vũ (时间煮雨) Úc Khả Duy[24]

-2013-06-16: Anh Rất Nhớ Em (我好想你) Tô Đả Lục

-2013-07-02: Tiểu Tiểu Thời Đại (小小时代) Đội Tiểu Thời Đại[25]

-2013-06-26:Nếu Như Chúng Ta Chỉ Còn Thời Gian Của Một Bài Hát (如果我们只剩一首歌的时间) Hà Vận Thi

-Năm 2014: Không Gặp Lại (不再见) Trần Học Đông

-Năm 2014: Thời Gian Chưng Mưa (时间煮雨) Ngô Diệc Phàm

-Năm 2014: Kính Vạn Hoa (万花瞳) Thái Y Lâm

Single[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2016-01-15 The Most Romantic Thing

Micro-film[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Bạn Diễn
2008 Days of Solitude Từ Vĩ Hào,Trần Giai
2012 Maple Street No. 33 Chu Bác Văn,Vương Sách
2012 一或一起 Từ Kiệt Giai,Đường Quốc Trung
2013 Fashion and art - Hayden articles

Micro-Drama[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Bạn Diễn
2014 Line Romance Lee Min-ho

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên
2013
  • Nhạc Thị Thịnh Điển - Diễn viên mới của năm
  • BQ - Diễn viên mới của năm
  • Minh Tinh Đường Phố - Ngôi sao ăn ảnh nhất
2014
  • Letv - Nữ diễn viên nổi tiếng nhất năm
2015
  • Liên hoan thời trang COSMO - Thần tượng xinh đep của năm

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “向佐再次申请结婚登记,郭碧婷真名曝光,网友称要做未婚妈妈?”. Sohu (bằng tiếng Trung). 9 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ Lý Tư (李思) biên tập (21 tháng 9 năm 2019). “向佐郭碧婷甜蜜完婚 文章马伊琍在评论中送祝福”. NetEase Entertainment.
  3. ^ Baike Baidu
  4. ^ Baike
  5. ^ [http://culture.people.com.cn/n/2013/0809/c22219-22499534.html “��Сʱ��2����ӳ���²� �����ݹ����÷���[ͼ]”]. Truy cập 18 tháng 3 năm 2024. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  6. ^ http://ent.qq.com/a/20130715/001139.htm
  7. ^ ttp://v.youku.com/v_show/id_XNjQ5Mzg5NzM2.html
  8. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XNjA1Njk5NTE2.html
  9. ^ http://www.iqiyi.com/yinyue/20110211/be285d22831ac926.html
  10. ^ “[Vietsub Kara] Siêu Nhân 超人”. Truy cập 18 tháng 3 năm 2024.
  11. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XMzEwODM3Njg=.html
  12. ^ “Honey Honey by Stefanie Sun, Capotil Music Group, Taiwan(2006) on Vimeo”. Truy cập 18 tháng 3 năm 2024.
  13. ^ http://www.iqiyi.com/yinyue/20120917/e05c7483649d2e59.html
  14. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XNTg3ODkyMTcy.html
  15. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XMTU0NTA3MTk2.html
  16. ^ https://www.youtube.com/watch?v=UD4XDPPKrAY. Truy cập 18 tháng 3 năm 2024. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  17. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XMTQxMDU2NzY=.html
  18. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XNjE3Mzk5ODA=.html
  19. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XNTgwNzA1NTMy.html
  20. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XMjA1MDEyMzg0.html
  21. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
  22. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XNDI2MTQyMzMy.html
  23. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XNDUxMzUwMTA0.html
  24. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XNTYwMDkzMjUy.html
  25. ^ http://v.youku.com/v_show/id_XNTc3OTU1Njcy.html

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]