Quả dương đào
Quả dương đào hay quả kiwi là một loại trái cây mọng trong chi Actinidia (Dương đào).[1] và có thể bao gồm nhiều loài sau:
- Actinidia deliciosa cung cấp phần lớn các quả Kiwi bán trên thị trường
- Actinidia chinensis, còn gọi là "kiwi vàng"
- Actinidia arguta, cứng và trái nhỏ
- Actinidia kolomikta (Actinidia kolomikta), còn cứng hơn, ít có giá trị thương mại
Một số loài dương đào bản địa tại Trung Quốc và quả dương đào đã được tuyên bố là quả quốc gia của Trung Quốc. Tuy nhiên dương đào lại không được trồng nhiều ở Trung Quốc mà thường được thu hái từ tự nhiên. Các loài Actinidia khác bản địa tại Ấn Độ, Nhật Bản và đông nam Xibia. Ngoài ra, dương đào rất phổ biến tại New Zealand. Loài này mọc tự nhiên ở độ cao từ 600-2000 mét. Quả to bằng quả trứng vịt, dài 5–8 cm và đường kính 4,5-5,5 cm.
Dinh dưỡng[sửa | sửa mã nguồn]
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 255 kJ (61 kcal) |
14.66 g | |
Đường | 8.99 g |
Chất xơ | 3 g |
0.52 g | |
1.14 g | |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. |
122 μg |
Thiamine (B1) |
(2%) 0.027 mg |
Riboflavin (B2) |
(2%) 0.025 mg |
Niacin (B3) |
(2%) 0.341 mg |
Pantothenic acid (B5) |
(4%) 0.183 mg |
Vitamin B6 |
(5%) 0.063 mg |
Folate (B9) |
(6%) 25 μg |
Choline |
(2%) 7.8 mg |
Vitamin C |
(112%) 92.7 mg |
Vitamin E |
(10%) 1.46 mg |
Vitamin K |
(38%) 40.3 μg |
Chất khoáng | |
Canxi |
(3%) 34 mg |
Sắt |
(2%) 0.31 mg |
Magiê |
(5%) 17 mg |
Mangan |
(5%) 0.098 mg |
Phốt pho |
(5%) 34 mg |
Kali |
(7%) 312 mg |
Natri |
(0%) 3 mg |
Kẽm |
(1%) 0.14 mg |
| |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 251 kJ (60 kcal) |
14.23 g | |
Đường | 10.98 g |
Chất xơ | 2 g |
0.56 g | |
1.23 g | |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. |
114 μg |
Thiamine (B1) |
(2%) 0.024 mg |
Riboflavin (B2) |
(4%) 0.046 mg |
Niacin (B3) |
(2%) 0.28 mg |
Pantothenic acid (B5) |
(10%) 0.5 mg |
Vitamin B6 |
(4%) 0.057 mg |
Folate (B9) |
(9%) 34 μg |
Choline |
(1%) 5 mg |
Vitamin C |
(127%) 105.4 mg |
Vitamin E |
(10%) 1.49 mg |
Vitamin K |
(5%) 5.5 μg |
Chất khoáng | |
Canxi |
(2%) 20 mg |
Sắt |
(2%) 0.29 mg |
Magiê |
(4%) 14 mg |
Mangan |
(3%) 0.058 mg |
Phốt pho |
(4%) 29 mg |
Kali |
(7%) 316 mg |
Natri |
(0%) 3 mg |
Kẽm |
(1%) 0.10 mg |
| |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Quả kiwi đặc biệt rất giàu vitamin C, 1,5 lần mức DRI ở Hoa Kỳ trên 100 gram. Hàm lượng ka li theo trọng lượng ít hơn một lượng nhỏ so với của chuối. Nó cũng có vitamin E,[2] và một lượng nhỏ vitamin A.[2][3] Vỏ quả là một nguồn tốt chất chống ô xi hóa flavonoid (dù nó cũng có thể chứa thuốc sâu[4] và làm rát miệng và cổ ở một số người[5]). Dầu hạt quả kiwi chứa trung bình 62% alpha-linolenic acid, một axít béo omega-3.[6] Thường một quả kiwi trung bình chứa khoảng 46 calorie,[7] 0,3 g chất béo, 1 g protein, 11 g carbohydrat, và 2,6 g chất xơ ăn tìm thấy một phần trong vỏ ăn được.[8] Quả kiwi thường được báo cáo có tác dụng laxative nhẹ, do lượng đáng kể chất xơ ăn.[9]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bernadine Stirk (2004). “Growing Kiwi” (PDF). Pacific Northwest Extension Publishing. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012.
- ^ a ă “Fruits & Veggies More Matters » Kiwifruit: Nutrition. Selection. Storage”. Fruitsandveggiesmorematters.org. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Kiwi Fruit Nutrition Facts”. Nutrientfacts.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Can You Eat the Skin Of A Kiwi Fruit?”. Livestrong.com. 2011. Truy cập 2012-06-029. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Allergies to kiwifruit”. Livestrong.com. 2012. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
- ^ Seed Oil Fatty Acids - SOFA Database Retrieval
- ^ NutritionData on Kiwifruit
- ^ Food Fact Sheet From the Expanded Food and Nutrition Education Program. University of Arkansas, Division of Agriculture
- ^ Rush và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2002). “Kiwifruit promotes laxation in the elderly”. Asia Pacific Journal of Clinical Nutrition. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2007.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kiwifruit |
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Quả dương đào |
- Kiwifruit at the Center for New Crops & Plant Products at Purdue University
- “What is the history of the kiwifruit?”. Oregon State University.