Quận Olmsted, Minnesota
Giao diện
Quận Olmsted, Minnesota | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Minnesota | |
Vị trí của tiểu bang Minnesota trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 20 tháng 2, 1855 [1] |
---|---|
Quận lỵ | Rochester |
Largest city | Rochester |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
654 mi² (1.695 km²) 653 mi² (1.691 km²) 1 mi² (4 km²), 0.23% |
Dân sốƯớc tính - (2009) - Mật độ |
143.962 190/dặm vuông (73/km²) |
Múi giờ | Miền Trung: UTC-6/-5 |
Website: www.co.olmsted.mn.us | |
Đặt tên theo: David Olmsted, thị trưởng đầu tiên của St. Paul, Minnesota. |
Quận Olmsted là một quận thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo David Olmsted, thị trưởng đầu tiên của St. Paul, Minnesota. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 124.277 người. Quận lỵ đóng ở Rochester6. Quận Olmsted được lập năm 1855.[1]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1695 km2, trong đó có 4 km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]
|
Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Wabasha (bắc)
- Quận Winona (đông)
- Quận Fillmore (nam)
- Quận Mower (tây nam)
- Quận Dodge (tây nam)
- Quận Goodhue (tây bắc)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1860 | 9.524 | — | |
1870 | 19.793 | 107,8% | |
1880 | 21.543 | 8,8% | |
1890 | 19.806 | −8,1% | |
1900 | 23.119 | 16,7% | |
1910 | 22.497 | −2,7% | |
1920 | 28.014 | 24,5% | |
1930 | 35.426 | 26,5% | |
1940 | 42.658 | 20,4% | |
1950 | 48.228 | 13,1% | |
1960 | 65.532 | 35,9% | |
1970 | 84.104 | 28,3% | |
1980 | 92.006 | 9,4% | |
1990 | 106.470 | 15,7% | |
2000 | 124.277 | 16,7% | |
2009 (ước tính) | 143.962 | [2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Minnesota Government Series, State Counties”. Minnesota House of Representatives. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2008..
- ^ http://www.census.gov/population/cencounts/mn190090.txt