Restinga
Giao diện
Município de Restinga | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 28 tháng 2 năm 1964 | ||||
Nhân xưng | restinguense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Amarildo Tomas do Nascimento | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Franca | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 415 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 245,599 km² | ||||
Dân số | 6.780 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 26,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 910 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,757 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 70.728.259,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.680,97 IBGE/2003 |
Restinga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º36'12" độ vĩ nam và kinh độ 47º28'58" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 910 m. Dân số năm 2004 ước tính là 6.188 người. Đô thị này có diện tích 245,599 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.584
- Urbana: 4.142
- Rural: 1.442
- Homens: 2.848
- Mulheres: 2.736
Mật độ dân số (người/km²): 22,74
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,10
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,09
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,29
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,44%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,757
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,648
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,768
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,855
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.