Rogožarski SIM-X

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Rogozarski SIM-Х)
Rogožarski SIM-X
Kiểu Máy bay huấn luyện/thể thao/du lịch
Nguồn gốc Nam Tư
Nhà chế tạo Prva Srpska Fabrika Aeroplana Živojin Rogožarski A.D.
Nhà thiết kế Sima Milutinović
Chuyến bay đầu 1936
Vào trang bị 1937
Tình trạng inactive
Thải loại 1944
Sử dụng chính Không quân Hoàng gia Nam Tư
Giai đoạn sản xuất 1937 - 1941
Số lượng sản xuất 21[1]
Phát triển từ Rogožarski SIM-II I, Rogožarski SIM-VIII

Rogožarski SIM-X (Рогожарски СИМ-X) là một loại máy bay huấn luyện, thể thao và du lịch của Nam Tư, được thiết kế vào năm 1936.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

Rogozarski SIM-X
Rogozarski SI-GIP
Rogozarski SIM-Xa

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Kingdom of Yugoslavia
 NDH

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Станојевић, Д.; Јанић, Ч; (12/1982.). "Животни пут и дело једног великана нашег ваздухопловства - светао пример и узор нараштајима" (in (Serbian)). Машинство (YU-Београд: Савез инжењера и техничара Југославије) 31: 1867 - 1876.

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 6,96 m (22 ft 10 in)
  • Sải cánh: 10,00 m (32 ft 10 in)
  • Chiều cao: 2,70 m (8 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 18,50 m2 (199,1 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 543 kg (1.197 lb)
  • Trọng lượng có tải: 785 kg (1.731 lb)
  • Động cơ: 1 × Walter NZR , 89 kW (120 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 202 km/h (126 mph; 109 kn)
  • Vận tốc hành trình: 168 km/h (104 mph; 91 kn)
  • Vận tốc có thể điều khiển nhỏ nhất: 72 km/h (45 mph; 39 kn)
  • Tầm bay: 560 km (348 mi; 302 nmi)
  • Trần bay: 5.500 m (18.045 ft)
  • Vận tốc lên cao: 4,17 m/s (821 ft/min)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách liên quan

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Петровић, O. (2004). Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.). Београд: МВЈ Лет 3.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Grey, C.G. (1972). Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles. ISBN 0-7153-5734-4.
  • Gunston, Bill (1989). World Encyclopaedia of Aero Engines (ấn bản 2). Wellingborough: Patrick Stephens Ltd. ISBN 1-85260-163-9.
  • Janić, Čedomir (2011). The Century of Sport Aviation in Serbia. Ognjan Petroivić. Beograd: Aerokomunikacije. tr. 1–16.
  • Janić, Čedomir (2011). Short History of Aviation in Serbia. O. Petrović. Beograd: Aerokomunikacije. ISBN 978-86-913973-2-6.
  • Станојевић, Драгољуб. (12/1982.). Чедомир Јанић. “Животни пут и дело једног великана нашег ваздухопловства - светао пример и узор нараштајима”. Машинство (bằng tiếng Serbia). YU-Београд: Савез инжењера и техничара Југославије. 31: 1867–1876. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Петровић, Огњан М. (3/2004.). “Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.)”. Лет - Flight (bằng tiếng Serbia). YU-Београд: Музеј југословенског ваздухопловства. 3: 58–59. ISSN 1450-684X. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp); |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
  • Jovannović, dr. Branislav (2002.). “Vazduhoplovna industrija Jugoslavije (I)”. Аеромагазин (bằng tiếng Serbia). YU-Beograd: Аеромагазин. Бр.52: 26–28. ISSN. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp); |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
  • Das Flugzeug-Archiv. Schulflugzeug Rogozarski SIM-X (bằng tiếng Đức).
  • Encyclopedia of World Aircraft. (bằng tiếng Anh). Prospero Books. ISBN 1-894102-24-X. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • Mikić, Vojislav V. (2000). Zrakoplovstvo Nezavisne Države Hrvatske 1941 - 1945 (bằng tiếng Serbia). Beograd: Vojno istorijski institut Vojske Jugoslavije i Target. 72669708.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]