Rupee
Giao diện
Rupee là tên chung cho các đồng tiền tệ của Ấn Độ, Sri Lanka, Nepal, Pakistan, Indonesia, Mauritius, Seychelles, Maldives, và các đồng tiền cũ của Miến điện và Afghanistan.
Tại Maldives, tên của tiền tệ là rufiyah, từ có cùng nguồn gốc với từ Hindi rupiya. Đồng rupee Ấn Độ (₹) và rupee Pakistan (₨) được chia nhỏ thành 100 paise (số ít paisa) hoặc pice. Đồng rupee Mauritius và Sri Lanka được chia thành 100 cents. Đồng rupee Nepal được chia thành 100 paisas (cả số ít lẫn số nhiều) hoặc 4 sukas hoặc 2 mohors.
Các nước sử dụng đồng rupee hoặc tương tự
[sửa | sửa mã nguồn]Nước | Tiền tệ |
ISO 4217 code | Tỷ giá với USD ngày 2016-03-02 |
---|---|---|---|
India | Rupee Ấn Độ | INR | 67.66 Indian Rupees |
Nepal | Rupee Nepal | NPR | 108.30 Nepalese Rupees |
Maldives | Rufiyaa Maldives | MVR | 15.40 Maldivian rufiyaa |
Indonesia | Rupiah | IDR | 13,270.00 Indonesian Rupiahs |
Pakistan | Rupee Pakistan | PKR | 104.75 Pakistani Rupees |
Sri Lanka | Rupee Sri Lanka | LKR | 144.75 Sri Lankan Rupees |
Mauritius | Rupee Mauritius | MUR | 35.98 Mauritian Rupees |
Seychelles | Rupee Seychelles | SCR | 13.30 Seychellois Rupees |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chisholm, Hugh biên tập (1911). Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. .
- Picture of original Mughal rupiya introduced by Sher Shah Suri Lưu trữ 2002-10-05 tại Wayback Machine
- New rupee symbol reflects strength of economy