Bước tới nội dung

Sakai Noriyoshi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Noriyoshi Sakai
酒井 宣福
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Noriyoshi Sakai
Ngày sinh 9 tháng 11, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Sanjō, Niigata, Nhật Bản
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ, Hậu vệ, Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Omiya Ardija
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2010 Teikyo Nagaoka High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2017 Albirex Niigata 32 (1)
2014–2015Avispa Fukuoka (mượn) 76 (14)
2016Fagiano Okayama (mượn) 6 (0)
2018– Omiya Ardija
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Noriyoshi Sakai (酒井 宣福 Sakai Noriyoshi?, sinh ngày 9 tháng 11 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Omiya Ardija. Là một tiền vệ đa năng, Sakai có thể thi đấu ở nhiều vị trí, mặc dù cánh trái là vị trí ưa thích của anh.

Anh là em trai của cầu thủ hiện tại ở Hamburger SV và đồng đội cũ ở Albirex Niigata Gotoku Sakai.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 2 tháng 11 năm 2010, Sakai ký hợp đồng với câu lạc bộ J. League Albirex Niigata.[1] Anh ra mắt tại J. League ngày 7 tháng 5 năm 2011, vào sân từ ghế dự bị thay cho Yoshiyuki Kobayashi trước Omiya Ardija.[2]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2011 Albirex Niigata J1 League 3 0 0 0 0 0 3 0
2012 2 0 1 0 1 0 4 0
2013 7 0 1 0 3 0 11 0
2014 Avispa Fukuoka J2 League 37 7 1 0 - 38 7
2015 39 7 3 3 - 42 10
2016 Albirex Niigata J1 League 9 0 3 0 12 0
Fagiano Okayama J2 League 6 0 2 0 8 0
2017 Albirex Niigata J1 League 11 1 1 0 2 0 14 1
Tổng 114 15 9 0 9 0 132 15

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 酒井 宣福 選手(帝京長岡高)来季新加入内定のお知らせ (bằng tiếng Nhật). Albirex Niigata. 2 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập 25 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ “PLAYERS 2013 J.League Division1 Albirex Niigata”. J. League. 8 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập 25 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 164 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 123 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]