Suki to Iwasetai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Suki to Iwasetai"
Bài hát của IZ*ONE
Ngôn ngữTiếng Nhật
Phát hành6 tháng 2 năm 2019 (2019-02-06)
Thu âm2019
Thể loạiJ-pop
Hãng đĩaNhật Bản Universal Music (EMI Japan)
Hàn Quốc Stone Music, Genie Music
Sản xuấtYasushi Akimoto

"Suki to Iwasetai" (好きと言わせたい?) là đĩa đơn tiếng Nhật đầu tay của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc-Nhật Bản IZ*ONE, một nhóm dự án được thành lập thông qua chương trình truyền hình thực tế Produce 48. Đĩa đơn được phát hành tại Nhật Bản bởi EMI Records vào ngày 6 tháng 2 năm 2019.

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Type A[sửa | sửa mã nguồn]

CD
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
1."Suki to Iwasetai (好きと言わせたい)"Akimoto YasushiCHOCOLATE MIXAPAZZI4:01
2."Kenchanayo (ケンチャナヨ)"Akimoto Yasushino_myno_my4:19
3."Gokigen Sayonara (ご機嫌サヨナラ)"Akimoto YasushiToshihiko Watanabe
  • Toshihiko Watanabe
  • Hirotaka Hayakawa
4:25
4."Suki to Iwasetai (Instrumental)"    
5."Kenchanayo (Instrumental)"    
6."Gokigen Sayonara (Instrumental)"    
Tổng thời lượng:12:45
DVD
STTNhan đềThời lượng
1."Suki to Iwasetai (Music Video)" 
2."Gokigen Sayonara (Music Video)" 

Type B[sửa | sửa mã nguồn]

CD
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
1."Suki to Iwasetai (好きと言わせたい)"Akimoto YasushiCHOCOLATE MIXAPAZZI4:01
2."Kenchanayo (ケンチャナヨ)"Akimoto Yasushino_myno_my4:19
3."Neko ni Naritai (猫になりたい)"Akimoto YasushiShintaro FujiwaraShintaro Fujiwara4:19
4."Suki to Iwasetai (Instrumental)"    
5."Kenchanayo (Instrumental)"    
6."Neko ni Naritai (Instrumental)"    
Tổng thời lượng:12:39
DVD
STTNhan đềThời lượng
1."Suki to Iwasetai (Music Video)" 
2."Neko ni Naritai (Music Video)" 

WIZ*ONE Edition[sửa | sửa mã nguồn]

CD
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
1."Suki to Iwasetai (好きと言わせたい)"Akimoto YasushiCHOCOLATE MIXAPAZZI4:01
2."Kenchanayo (ケンチャナヨ)"Akimoto Yasushino_myno_my4:19
3."Dance wo Omoidasumade (ダンスを思い出すまで)"Akimoto YasushiYurika OhishiYurika Ohishi4:34
4."Suki to Iwasetai (Instrumental)"    
5."Kenchanayo (Instrumental)"    
6."Dance wo Omoidasumade (Instrumental)"    
Tổng thời lượng:12:54

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Nhật Bản (RIAJ)[1] Platinum 250.000^

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ゴールドディスク認定 一般社団法人 日本レコード協会” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019. Note: To retrieve all album certifications, 1) type in IZ*ONE in the box "アーティスト", 2) click 検索