Thành viên:Luân Quyên Vip Pro Max/nháp/thí nghiệm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

[1]

[1]

Diễn viên, diễn viên lồng tiếng, diễn viên hài, những người có ảnh hưởng lớn tới công chúng (nhà phê bình, nghiên cứu...), người mẫu và những cá nhân truyền hình nổi tiếng khác:

  • Đã đóng các vai quan trọng trong vài bộ phim hay vở diễn sân khấu nổi bật
  • Đã có đóng góp độc đáo, phong phú, hay có tính cách tân đối với một lĩnh vực giải trí. Xem WP:MUSIC để biết các hướng dẫn về các nhạc công, nhạc sĩ, nhóm nhạc...

Tự chế V.LEAGUE[sửa | sửa mã nguồn]

V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Hoàng Anh Gia Lai (C, Q) 24 17 5 2 74 32 +42 56 Lọt vào vòng bảng AFC Champions League
2 Hà Nội (Q) 24 16 5 3 79 33 +46 53 Lọt vào vòng bảng AFC Cup
3 Viettel (A) 24 11 6 7 41 32 +9 39 Có thể lọt vào vòng bảng AFC Cup[a]
4 Sài Gòn 24 11 4 9 60 45 +15 37
5 Becamex Bình Dương 24 9 9 6 44 27 +17 36
6 Thành phố Hồ Chí Minh 24 9 6 9 53 56 −3 33
7 Hải Phòng 24 7 9 8 25 34 −9 30
8 Topenland Bình Định 24 8 5 11 32 41 −9 29
9 Nam Định 24 7 8 9 41 52 −11 29
10 Đông Á Thanh Hóa 24 8 5 11 28 50 −22 29
11 Sông Lam Nghệ An 24 4 8 12 44 60 −16 20
12 SHB Đà Nẵng (O) 24 4 7 13 36 51 −15 19 Tham gia play-off trụ hạng
13 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (R) 24 3 7 14 24 68 −44 16 Xuống thi đấu tại V.League 2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ (do nhận 2 thẻ vàng trong cùng một trận đấu) = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm; đội nhiều điểm hơn sẽ xếp dưới); 6) Bốc thăm
  1. ^ Nếu đội vô địch Cúp Quốc gia có mặt tại vòng play-off AFC Champions League, đội á quân sẽ lọt vào vòng bảng AFC Cup.

(A) Đi tiếp vào vòng sau; (C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng

V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Phố Hiến 22 14 6 2 96 48 +48 48 Thăng hạng lên V.League 1 2023
2 Cần Thơ 22 9 13 0 105 89 +16 40
3 Khánh Hòa 22 12 2 8 82 50 +32 38 Tham gia play-off lên hạng
4 Long An 22 9 10 3 55 59 −4 37
5 Huế 22 8 11 3 82 44 +38 35
6 Bình Phước 22 7 8 7 25 25 0 29
7 Công An Nhân Dân 22 7 7 8 54 44 +10 28
8 Bà Rịa – Vũng Tàu 22 1 21 0 61 60 +1 24
9 Phú Thọ 22 6 1 15 27 54 −27 19
10 Đắk Lắk 22 4 5 13 21 53 −32 17
11 Quảng Nam 22 5 2 15 46 82 −36 17
12 Phù Đổng 22 1 12 9 35 81 −46 15 Xuống hạng Hạng nhì quốc gia 2023
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm.

Play-off trụ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đường link vào tùy chọn[sửa | sửa mã nguồn]

https://vi.m.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BA%B7c_bi%E1%BB%87t:T%C3%B9y_ch%E1%BB%8Dn

Thí nghiệm bản mẫu[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Liên quan đến Bóng đá Liechtenstein[sửa | sửa mã nguồn]

Tự chế Giải vô địch quốc gia Liechtenstein[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Các trận đấu
1 1 v 2, 3 v 4, 5 v 6
2 1 v 3, 2 v 5, 4 v 7
3 1 v 4, 2 v 6, 3 v 7
4 1 v 5, 2 v 7, 3 v 6
5 1 v 6, 2 v 4, 5 v 7
6 1 v 7, 3 v 5, 4 v 6
7 2 v 3, 4 v 5, 6 v 7
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 FC Vaduz (C) 28 26 2 0 78 2 +76 80 Vô địch giải, tham dự Vòng 1 UEFA Champions League
2 FC Triesen 28 13 9 6 29 15 +14 48 Tham dự UEFA Europa Conference League
3 FC Balzers 28 12 9 7 22 25 −3 45
4 FC Schaan 28 5 14 9 15 22 −7 29
5 FC Triesenberg 28 4 17 7 7 19 −12 29
6 USV Eschen/Mauren 28 3 13 12 6 27 −21 22
7 FC Vaduz U23 28 4 9 15 12 37 −25 21
8 FC Ruggell 28 2 13 13 6 28 −22 19
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(C) Vô địch

Cúp quốc gia Liechtenstein[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
 
 
 
TBD
 
 
FC Vaduz6
 
TBD
 
FC Balzers2
 
FC Balzers3
 
TBD
 
FC Ruggell2
 
FC Vaduz3
 
TBD
 
FC Schaan1
 
FC Triesen1
 
TBD
 
FC Schaan2
 
FC Schaan1 (6)
 
TBD
 
USV Eschen/Mauren1 (5) Tranh hạng ba
 
USV Eschen/Mauren1
 
TBD
 
FC Triesenberg0
 
FC Balzers1
 
 
USV Eschen/Mauren2
 

Hạng Hai Thụy Sĩ 2021-22 (có FC Vaduz)[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Winterthur 32 16 9 7 65 41 +24 57 Lên Swiss Super League
2 Schaffhausen 32 16 8 8 62 44 +18 56 Tham gia play-offs lên hạng
3 Aarau 32 17 5 10 59 44 +15 56
4 FC Vaduz 32 15 5 12 58 53 +5 50
5 Thun 32 15 4 13 54 48 +6 49
6 Xamax 32 12 7 13 46 47 −1 43
7 Lausanne-Ouchy 32 12 7 13 41 41 0 43
8 Wil 32 11 7 14 62 67 −5 40
9 Yverdon-Sport FC 32 10 10 12 39 43 −4 40
10 Kriens (R) 32 3 4 25 22 80 −58 13 Xuống Hạng 3 Thụy Sĩ
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 Tháng 4, 2022. Nguồn: Swiss Challenge League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Goals scored; 4) Hiệu số khi đấu với nhau; 5) Bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm.[2]
(R) Xuống hạng

Giải bóng đá thị trấn[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1 Thôn 1 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Thôn 2A 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thôn 2B 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Thôn 2C 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Thôn 3A 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Thôn 3B 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Thôn 4 0 0 0 0 0 0 0 0
8 Thôn 5 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Thôn 6 0 0 0 0 0 0 0 0
10 Liên Cơ 0 0 0 0 0 0 0 0
11 Quyết Tiến 0 0 0 0 0 0 0 0
12 Cẩm Ly 0 0 0 0 0 0 0 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm.

Quân khu số 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B BT BB HS Đ
1 Quân khu 2 3 2 1 0 0 0 5 Giành quyền vào Vòng 2
2 Quân khu 3 3 2 1 0 0 0 5
3 Quân khu 1 3 1 2 0 0 0 4
4 Bộ tư lệnh thủ đô 3 1 2 0 0 0 4
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Tổng thời gian hoàn thành các nhiệm vụ

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B BT BB HS Đ
1 Quân khu 4 0 0 0 0 0 0 0 Giành quyền vào Vòng 2
2 Quân khu 5 0 0 0 0 0 0 0
3 Quân khu 7 0 0 0 0 0 0 0
4 Quân khu 9 0 0 0 0 0 0 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Tổng thời gian hoàn thành các nhiệm vụ

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ VnExpress. “Tổ chức quốc tang nguyên Tổng bí thư Đỗ Mười trong hai ngày”. vnexpress.net. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ “Matchcenter” (PDF) (bằng tiếng Đức). sfl.ch. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2021.