Bước tới nội dung

Thảo luận Thể loại:Thành phố của Ba Lan

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Thêm đề tài
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Lưu lại bảng các thành phố từ trang thể loại để xóa đi. Thực ra bảng này đã có trong bài Ba Lan. Avia (thảo luận) 09:37, 16 tháng 10 2006 (UTC)

Thứ hạng Chng Tên Dân số
2004 +/-1999 Jun 2004 1999 1900
1. Warsaw 1,690,821 1,618,468 756,400
2. Łódź 776,297 806,728 351,600
3. Kraków 757,500 740,666 91,300
4. Wrocław 636,854 637,877 422,700
5. Poznań 573,003 578,235 117,000
6. Gdańsk 460,524 458,988 140,600
7. Szczecin 413,294 416,988 210,700
8. Bydgoszcz 369,151 386,855 52,200
9. Lublin 355,953 356,251 53,600
10. Katowice 321,616 345,934 31,700
11. Białystok 291,917 285,000 66,000
12. +1 Gdynia 253,651 253,521 900
13. -1 Częstochowa 248,894 257,812 53,700
14. Sosnowiec 229,207 244,102 86,700
15. Radom 227,944 232,262 30,100
16. Kielce 209,962 212,383 23,200
17. +1 Toruń 208,386 206,158 29,600
18. -1 Gliwice 201,186 212,164 52,400
19. Bytom 199,219 205,560 51,400
20. Zabrze 193,212 200,177 26,000
21. Bielsko-Biała 177,219 180,307 17,400
22. Olsztyn 173,350 170,904 24,300
23. Rzeszów 158,987 162,049 18,300
24. Ruda Śląska 147,838 159,665 14,800
25. Rybnik 141,975 144,582 7,200
26. Tychy 131,854 133,178 4,900
27. Dąbrowa Górnicza 131,024 131,037 3,000
28. +2 Opole 128,686 129,553 30,100
29. -3 Wałbrzych 128,201 136,923 16,400
30. -1 Płock 127,953 131,011 30,000
31. -1 Elbląg 127,732 129,782 52,500
32. Gorzów Wielkopolski 125,787 126,019 33,600
33. Włocławek 120,440 123,373 23,000
34. +2 Zielona Góra 118,707 118,182 21,000
35. Tarnów 118,295 118,297 31,700
36. -2 Chorzów 115,505 121,708 57,900
37. +2 Kalisz 108,666 106,641 22,000
38. -1 Koszalin 107,702 112,375 20,400
39. -1 Legnica 106,254 109,335 54,900
40. +1 Słupsk 100,376 102,370 27,300
41. -1 Grudziądz 99,943 102,434 32,700
42. Jastrzębie Zdrój 96,109 102,294 1,700

Bắt đầu cuộc thảo luận về Thể loại:Thành phố của Ba Lan

Bắt đầu cuộc thảo luận