Thể loại:Lỗi CS1: ký tự ẩn
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
<char> character in |<param>=
at position n
Lỗi hiển thị khi giá trị tham số trong chú thích chứa các ký tự vô hình được gọi là control character; n trong thông báo lỗi là vị trí của ký tự. Mô đun có thể phát hiện các ký tự sau đây:
- replacement character, U+FFFD
- hair space, U+200A
- zero width space, U+200B
- zero width joiner, U+200D
- soft hyphen, U+00AD
- horizontal tab, U+0009 (HT)
- line feed, U+0010 (LF)
- carriage return, U+0013 (CR)
- delete character, U+007F (DEL)
- C0 control, U+0000–U+001F (NULL–US)
- C1 control, U+0080–U+009F (XXX–APC)
Để giải quyết lỗi này, hãy xóa ký tự được Mô đun xác định. Vì các ký tự này vô hình, thông báo lỗi sẽ xác định vị trí của nó từ trái qua phải, không tính khoảng trắng giữa dấu bằng (=) và giá trị tham số.
<name> stripmarker in |<param>=
at position n
Stripmarker là các chuỗi ký tự đặc biệt mà MediaWiki chèn dưới dạng place-holder cho các thẻ giống xml nhất định. Những thẻ này gồm có: <gallery>...</gallery>
, <math>...</math>
, <nowiki>...</nowiki>
, <pre>...</pre>
, và <ref>...</ref>
. Mô đun bỏ qua thẻ math và nowiki.
Để giải quyết lỗi này, hãy xóa hoặc thay thế những thẻ đã xác định. Thông báo lỗi xác định vị trí Stripmarker từ trái qua phải, không tính khoảng trắng giữa dấu bằng (=) và giá trị tham số.
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Lỗi CS1: ký tự ẩn.[a]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Các trang thảo luận sẽ không được liệt kê vào thể loại lỗi.
Trang trong thể loại “Lỗi CS1: ký tự ẩn”
Thể loại này chứa 89 trang sau, trên tổng số 1.542 trang.
(Trang trước) (Trang sau)V
- Valentine Rugwabiza
- Hồ Van
- Vanessa Ponce
- Văn Dung
- Văn hóa hàng hải
- Văn phòng Liên lạc Chính phủ Nhân dân Trung ương tại Ma Cao
- Vân trung ca
- Vật lý kỹ thuật
- Vệ binh dải Ngân Hà (nhạc phim)
- Vì bạn xứng đáng
- Vi Quốc Thanh
- Vic Gundotra
- Vietnam Airlines
- Vietnam's Next Top Model (mùa 6)
- Viện kiểm sát nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Viện Lịch sử Công an nhân dân (Việt Nam)
- Vịt siêu trứng
- Võ Văn Liêm
- Volzhsky, tỉnh Volgograd
- Voronezh
- Vô ảnh kiếm
- Chủ nghĩa vô thần
- VTC8
- Vụ (tổ chức chính phủ Việt Nam)
- Vụ bỏ rơi và sát hại gia đình Tiết
- Vụ đánh bom tự sát Sana'a 2015
- Vũ Linh (nghệ sĩ cải lương)
- Vụ lừa gạt giới đầu tư của Madoff
- Vũ Mạnh Thắng
- Vụ Nổ Lớn
- Vụ nổ súng tại Yên Bái 2016
- Vũ Thị Trang
- Vụ va chạm trên không Moncks Corner 2015
- Vua bánh mì
- Vùng đô thị Stuttgart
- Vùng thử nghiệm hạt nhân Nevada
- Vườn quốc gia Pù Mát
- Vườn quốc gia Virunga
- Vườn thực vật Curitiba
- Vương Hạo (kỳ thủ)
- Vương Nguyệt
- Vương quốc Cảnh Hồng
- Vương Quốc Sinh (chính khách)
- Vương Tướng
- Vượt ngục (phim)
W
- W Window System
- Walter Sutton
- Wasting Light
- WD 1856+534
- We Are Never Ever Getting Back Together
- Web 1.0
- Web 3.0
- Max Weber
- Chiến dịch Weserübung
- When the Sun Goes Down (album của Selena Gomez & the Scene)
- Whitney Houston Live: Her Greatest Performances
- Wildfire (album của Rachel Platten)
- William Hodge
- Willian Borges da Silva
- Windows Phone 8.1
- Cornell Woolrich