Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thể thao điện tử Liên Minh Huyền Thoại tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ là một nội dung thi đấu tranh huy chương, được tranh tài từ ngày 25 tháng 09 năm 2023 đến ngày 29 tháng 09 năm 2023.[1] Đây là lần thứ 2 Liên Minh Huyền Thoại là một nội dung thi đấu tranh huy chương trong một Sự kiện thể thao đa môn , lần đầu tiên là tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 được tổ chức ở Hà Nội , Việt Nam . Tại kì Đại hội Thể thao châu Á 2018 diễn ra tại Indonesia , Thể thao điện tử và Liên Minh Huyền Thoại là nội dung biểu diễn .
STT
Quốc kỳ
Đội tuyển
1
Ả Rập Xê Út
2
Ấn Độ
3
Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
4
Đài Bắc Trung Hoa
5
Hàn Quốc
6
Hồng Kông
7
Kazakhstan
8
Kuwait
9
Ma Cao
10
Malaysia
11
Maldives
12
Nhật Bản
13
Palestine
14
Thái Lan
15
Trung Quốc
16
Việt Nam
Các đội tuyển Bahrain , Jordan , Kyrgyzstan , Myanmar , Oman , Philippines , Qatar , Singapore và Sri Lanka đã xin rút lui khỏi giải đấu.
Đội tuyển Maldives không có tên trong danh sách sơ bộ hay tham gia giải đấu RDAG nhưng sau đó đã đăng ký tham gia .
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Nawaf "Wufo " Abdulaziz Alkhowaiter
Đi rừng
Ajwad "Ajwad " Wazzan (اجواد وزان)
Đường giữa
Abdulaziz "OniiKhan " Al Mubarak
Đường dưới
Nawaf "Mimic " Al-Salem (نواف السالم)
Nawaf "Nawaf " Al Jauid
Hỗ trợ
Meshal "Mishal " Albarrak (مشعال البراك)
Huấn luyện viên
Ömer "Basei " Onay
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Krow
Deadcorporal
Đi rừng
Infi
Đường giữa
Katarina Bot
Đường dưới
Lotus
Hỗ trợ
Samarth "CrankO" Trivedi
Huấn luyện viên
TBD
Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất [ sửa | sửa mã nguồn ]
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
TBD
Đi rừng
TBD
Đường giữa
TBD
Đường dưới
TBD
Hỗ trợ
TBD
Huấn luyện viên
TBD
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Su "Hanabi " Chia-Hsiang (蘇嘉祥)
Hsu "Rest " Shih-Chieh (徐士傑)
Đi rừng
Hung "Karsa " Hao-Hsuan (洪浩軒)
Đường giữa
Chu "FoFo " Chun-Lan (朱駿嵐)
Đường dưới
Chiu "Doggo " Tzu-Chuan (邱梓銓)
Hỗ trợ
Hu "SwordArt " Shuo-Chieh (胡碩傑)
Huấn luyện viên
Chen "WarHorse " Ju-Chih (陳如治)
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Choi "Zeus " Woo-Je (최우제)
Đi rừng
Seo "Kanavi " Jin-Hyeok (서진혁)
Đường giữa
Lee "Faker " Sang-Hyeok (이상혁)
Jeong "Chovy " Ji-Hoon (정지훈)
Đường dưới
Park "Ruler " Jae-Hyuk (박재혁)
Hỗ trợ
Ryu "Keria " Min-Seok (류민석)
Huấn luyện viên
Kim "kkOma " Jeong-Gyun (김정균)
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Chau "YSKM " Shu-Tak (鄒樹德)
Mak "Solokill " Fu-Keung (麥富強)
Đi rừng
Chan "KennyChan " Chi-Yung (陈志勇)
Đường giữa
Li "Medzz " Ka-Yuen (李家源)
Đường dưới
Wong "MnM " Ka-Chun (王嘉駿)
Hỗ trợ
Ling "Kaiwing " Kai-Wing (凌啟榮)
Huấn luyện viên
Wong "Skywalk " Chun-Him (黃俊謙)
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Weox
Đi rừng
Chingiz MexanikCH Abishev (Чингиз Абишев)
Đường giữa
Fakelover
Đường dưới
Jungkz
Hỗ trợ
The Goldiee
Huấn luyện viên
TBD
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Madfury
Bathali
Đi rừng
Lozux
Đường giữa
4 M
Đường dưới
Eid "Aklass" Alazmi
Hỗ trợ
Chill
Huấn luyện viên
TBD
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Sou "2oey " Ka-Fu (蘇嘉富)
Đi rừng
Yau "NH " U-Son (姚宇信)
Đường giữa
Sit "Faith " Chong-Fai (薛仲輝)
Đường dưới
Yeung "HOU99 " Hou-Leong (楊浩良)
Hỗ trợ
Leung "SeaLion " Sze-Yuen (梁思達)
Huấn luyện viên
Bernardo "BerNNas " Carvalho
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Tam "Shine" See Kheing
Đi rừng
Beckham "Arashi" Ang Jing En (洪敬恩)
Đường giữa
Wei "Lezar" Lun Lim
Lee "Kirino" Kai Wen
Đường dưới
Yew "ClayX" Siang Lim
Hỗ trợ
Alvin "Felia" Lim Ming Sang
Huấn luyện viên
Ong "AhWood" Kar Kian
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
TBD
Đi rừng
TBD
Đường giữa
TBD
Đường dưới
TBD
Hỗ trợ
TBD
Huấn luyện viên
TBD
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Minato "RayFarky " Shinohara (篠原 南斗)
Fumiya "Ini " Aino (合野 史哉)
Đi rừng
Dai "hachamecha " Takai (髙井 大)
Đường giữa
Norifumi "Recap" Yamazaki (山崎 教史)
Đường dưới
Yuta "Yutapon " Sugiura (杉浦 悠太)
Hỗ trợ
Ryosei "Enty " Tanioka (谷岡 亮征)
Huấn luyện viên
Haruhiko "Gismo " Aoki (青木 春彦)
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Crunk
Đi rừng
Falasteni
Đường giữa
Ajbar
Đường dưới
Skip
Hỗ trợ
Youref
Huấn luyện viên
TBD
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Jingliu
Đi rừng
Flowerandbadger
Đường giữa
Neulnnyr
Đường dưới
Pillow
Hỗ trợ
It Yummy
Huấn luyện viên
Blondie
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Chen "Bin " Ye-Bin (陈泽彬)
Đi rừng
Zhao "JieJie " Li-Jie (赵礼杰)
Peng "Xun " Li-Xun (彭立勋)
Đường giữa
Zhuo "knight " Dinh (卓定)
Đường dưới
Zhao "Elk " Jia-Hao (赵嘉豪)
Hỗ trợ
Tian "Meiko " Ye (田野)
Huấn luyện viên
Zhu "KenZhu " Kai (朱开)
Vai trò
Thi đấu chính
Dự bị
Đường trên
Trần "Kiaya " Duy Sang
Đi rừng
Đỗ "Levi " Duy Khánh
Đường giữa
Đặng "Kati " Thanh Phê
Lê "Glory " Ngọc Vinh
Đường dưới
Trần "Artemis " Quốc Hưng
Hỗ trợ
Trần "Bie " Đức Hiếu
Huấn luyện viên
Lê "SofM " Quang Duy
12 đội tuyển sẽ được chia thành 4 bảng. Mỗi bảng có 3 đội. 4 đội nhất bảng sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp.
Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu , Hàng Châu , Chiết Giang , Trung Quốc
Thời gian: 25 - 26/09, bắt đầu từ 08:00 (UTC+7 ).
Thể thức thi đấu:
4 bảng sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 1 lượt, tất cả các trận đấu đều là BO1 (Best Of One - Thắng trước 1 trận).
Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tie-break để phân vị trí trong bảng.
Đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp , các đội còn lại của bảng sẽ bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
A
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
TBD
TBD
0 - 0
0%
Tứ kết
2
TBD
TBD
0 - 0
0%
Bị loại
3
TBD
TBD
0 - 0
0%
Bị loại
B
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
TBD
TBD
0 - 0
0%
Tứ kết
2
TBD
TBD
0 - 0
0%
Bị loại
3
TBD
TBD
0 - 0
0%
Bị loại
C
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
TBD
TBD
0 - 0
0%
Tứ kết
2
TBD
TBD
0 - 0
0%
Bị loại
3
TBD
TBD
0 - 0
0%
Bị loại
D
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
TBD
TBD
0 - 0
0%
Tứ kết
2
TBD
TBD
0 - 0
0%
Bị loại
3
TBD
TBD
0 - 0
0%
Bị loại
8 đội bao gồm: 4 đội nhất các bảng ở vòng bảng và 4 đội đứng đầu 4 khu vực tại Road to Asian Games :
Đông Á: Trung Quốc
Đông Nam Á: Malaysia
Trung và Nam Á: Ấn Độ
Tây Á: Ả Rập Xê Út .
Thể thức thi đấu:
Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & BO3 (Best Of Three - Thắng trước 2/3 trận).
Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại ngay lập tức.
Tứ kết
Bán kết
Chung kết
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
Tranh hạng 3
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
TBD
TBD
0
Thời gian: 08:00 - 27 tháng 09 (UTC+7 ).
BO3
TBD
0
0
TBD
1
-
-
2
-
-
3
-
-
Thời gian: 08:00 - 27 tháng 09 (UTC+7 ).
BO3
TBD
0
0
TBD
1
-
-
2
-
-
3
-
-
Thời gian: 13:00 - 27 tháng 09 (UTC+7 ).
BO3
TBD
0
0
TBD
1
-
-
2
-
-
3
-
-
Thời gian: 13:00 - 27 tháng 09 (UTC+7 ).
BO3
TBD
0
0
TBD
1
-
-
2
-
-
3
-
-
Thời gian: 08:00 - 28 tháng 09 (UTC+7 ).
BO3
TBD
0
0
TBD
1
-
-
2
-
-
3
-
-
Thời gian: 13:00 - 28 tháng 09 (UTC+7 ).
BO3
TBD
0
0
TBD
1
-
-
2
-
-
3
-
-
BO3
TBD
0
0
TBD
1
-
-
2
-
-
3
-
-
BO3
TBD
0
0
TBD
1
-
-
2
-
-
3
-
-
Thông số nổi bật
Tổng số trận đấu đã diễn ra:
Thời lượng trung bình:
Số điểm hạ gục trung bình/trận:
Trận đấu có thời gian ngắn nhất:
Trận đấu có thời gian dài nhất:
Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất:
Tuyển thủ có KDA[Chú thích 1] cao nhất:
Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất:
Tổng số tướng đã được sử dụng:
Tướng bị cấm nhiều nhất:
Tướng được chọn nhiều nhất:
Tướng có tỉ lệ thắng cao nhất:
Mục tiêu đã hạ gục
Baron Nashor
Sứ giả khe nứt
Rồng ngàn tuổi
Rồng lửa
Rồng gió
Rồng nước
Rồng đất
Rồng công nghệ
Rồng hoá kĩ
Thứ hạng
Đội tuyển
Quán quân
TBD
Á quân
TBD
3
TBD
4
TBD
5
TBD
6
TBD
7
TBD
8
TBD
9
TBD
10
TBD
11
TBD
12
TBD
^ KDA (K ill - D eath - A ssist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng, kỹ năng,... và đóng góp của tuyển thủ/người chơi trong một trận đấu.