Thori(IV) oxide
Giao diện
(Đổi hướng từ Thori(IV) oxit)
Thori(IV) oxide | |
---|---|
Cấu trúc tinh thể của thori(IV) oxide giống calci fluoride | |
Danh pháp IUPAC | Thorium dioxide Thorium(IV) oxide |
Tên khác | Thoria Thori dioxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | ThO2 |
Khối lượng mol | 264,0368 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng |
Mùi | không mùi |
Khối lượng riêng | 10 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 3.390 °C (3.660 K; 6.130 °F) |
Điểm sôi | 4.400 °C (4.670 K; 7.950 °F) |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Độ hòa tan | không tan trong kiềm ít tan trong acid |
Chiết suất (nD) | 2,200 (thorianit) |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Fluorit (cubic), Ký hiệu Pearson |
Nhóm không gian | Fm3m, No. 225 |
Hằng số mạng | a = 559,74(6) pm[1] |
Tọa độ | Tứ diện (O2–); lập phương (ThIV) |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | −1226(4) kJ/mol |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 65,2(2) J K−1 mol−1 |
Các nguy hiểm | |
Chỉ mục EU | Không được liệt kê |
Nguy hiểm chính | Độc tính cao, phóng xạ |
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
LD50 | 400 mg/kg |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Hafni(IV) oxide Ceri(IV) oxide |
Hợp chất liên quan | Protactini(IV) oxide Urani(IV) oxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Thori(IV) oxide, hay thori dioxide là một oxide vô cơ của thori có công thức ThO2. Nó được sử dụng làm chất xúc tác trong điều chế acid cyanhydric và natri cyanide, dung môi điều chế một số kim loại hoạt động hóa học yếu như vàng, bạc, đồng, thủy ngân,... Nó còn được sử dụng làm chất ổn định trong các điện cực wolfram trong kỹ thuật hàn khí trơ wolfram, ống điện, động cơ máy bay. Nhiệt độ nóng chảy của nó vào khoảng 3300 °C, cao nhất trong tất cả các oxide hiện nay được biết.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Yamashita, Toshiyuki; Nitani, Noriko; Tsuji, Toshihide; Inagaki, Hironitsu (1997). “Thermal expansions of NpO2 and some other actinide dioxides”. J. Nucl. Mat. 245 (1): 72–78. doi:10.1016/S0022-3115(96)00750-7.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Emsley, John (2001). Nature's Building Blocks . Oxford University Press. tr. 441. ISBN 0-19-850340-7.