Bước tới nội dung

Užice

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Užice
Ужице
—  City  —
Toàn cảnh Užice
Toàn cảnh Užice
Huy hiệu của Užice
Huy hiệu
Vị trí của khu tự quản Užice trong Serbia
Vị trí của khu tự quản Užice trong Serbia
Užice trên bản đồ Thế giới
Užice
Užice
Tọa độ: 43°51′B 19°51′Đ / 43,85°B 19,85°Đ / 43.850; 19.850
Quốc giaSerbia
QuậnZlatibor
Các khu định cư38
Chính quyền
 • Thị trưởngJovan Marković (DS)
Diện tích[1]
 • Khu tự quản667 km2 (258 mi2)
Dân số (2002 census)[2]
 • Thành phố54,717
 • Khu tự quản83.022
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính31000
Mã vùng+381 31
Thành phố kết nghĩaKursk, Cassino, Veles, Eibar, Ljutomer, Veria, Cáp Nhĩ Tân, Kiryat Shmona sửa dữ liệu
Biển số xeUE
Trang webwww.graduzice.org

Užice (tiếng Serbia: Ужице) là một thành phố ở phía tây Serbia. Thành phố Užice có diện tích km2, dân số là 54.717 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là 83.022 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Zlatibor.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Užice có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb).

Dữ liệu khí hậu của Užice
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.4
(38.1)
6.3
(43.3)
11.6
(52.9)
15.3
(59.5)
20.1
(68.2)
23.6
(74.5)
25.8
(78.4)
26.1
(79.0)
22.6
(72.7)
17.2
(63.0)
9.6
(49.3)
5.0
(41.0)
15.5
(60.0)
Trung bình ngày °C (°F) −0.3
(31.5)
2.2
(36.0)
6.5
(43.7)
10.0
(50.0)
14.6
(58.3)
18.1
(64.6)
19.9
(67.8)
19.9
(67.8)
16.6
(61.9)
11.8
(53.2)
5.7
(42.3)
1.7
(35.1)
10.6
(51.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.9
(25.0)
−1.8
(28.8)
1.4
(34.5)
4.7
(40.5)
9.2
(48.6)
12.6
(54.7)
14.1
(57.4)
13.8
(56.8)
10.6
(51.1)
6.5
(43.7)
1.8
(35.2)
−1.6
(29.1)
5.6
(42.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 66
(2.6)
61
(2.4)
60
(2.4)
72
(2.8)
92
(3.6)
91
(3.6)
80
(3.1)
66
(2.6)
71
(2.8)
72
(2.8)
85
(3.3)
80
(3.1)
896
(35.1)
Nguồn: Climate-Data.org [3]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Municipalities of Serbia, 2006”. Statistical Office of Serbia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbia). Statistical Office of Serbia. 2003. ISBN 86-84443-00-09 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp). May be downloaded from: [1]
  3. ^ “Climate: Užice, Serbia”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “Ужице Харбину, Харбин Ужицу – Град Ужице” (bằng tiếng Serbia). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thịcác thành phố của Serbia