Vùng đô thị Rotterdam–Den Haag

Vùng đô thị Rotterdam–Den Haag
Metropoolregio Rotterdam Den Haag
—  Vùng đô thị  —
Vùng đô thị Rotterdam–Den Haag

Rotterdam
La Hay
Địa điểm tại tỉnh Nam Hà Lan, Hà Lan
Địa điểm tại tỉnh Nam Hà Lan, Hà Lan
Vùng đô thị Rotterdam–Den Haag trên bản đồ Thế giới
Vùng đô thị Rotterdam–Den Haag
Vùng đô thị Rotterdam–Den Haag
Quốc giaHà Lan
TỉnhZood Holland
Thành phố lớn nhấtRotterdam
La Hay
Các khu tự quản khácZoetermeer
Westland
Delft
Nissewaard
Schiedam
Leidschendam-Voorburg
Vlaardingen
Capelle aan den IJssel
Đặt tên theoRotterdam, Den Haag sửa dữ liệu
Diện tích[1]
 • Tổng1.130 km2 (440 mi2)
 • Đất liền990 km2 (380 mi2)
 • Mặt nước140 km2 (50 mi2)  8.01%
 • Đô thị440 km2 (170 mi2)
 • Nông thôn550 km2 (210 mi2)
Độ cao cực đại69 m (226 ft)
Độ cao cực tiểu−6,76 m (−2,218 ft)
Dân số (2015)[1]
 • Tổng2.563.197
 • Mật độ2.250/km2 (5,800/mi2)
 • Mật độ đô thị5.000/km2 (10,000/mi2)
Trang webwww.mrdh.nl

Vùng đô thị Rotterdam–Den Haag (tiếng Hà Lan: Metropoolregio Rotterdam Den Haag)[2] là một vùng đô thị bao gồm các thành phố RotterdamLa Hay cũng như 21 đô thị khác.[3] Vùng đô thị được thành lập vào năm 2014. Khu vực này có dân số hơn 2 triệu rưỡi trên 1130 km2. Cảng lớn nhất châu Âu và nhiều tổ chức quốc tế cư trú trong biên giới của nó.

Khu vực này cũng là một phần của khu vực đô thị lớn hơn được gọi là Randstad. Giao thông hàng không được hỗ trợ bởi Sân bay Rotterdam-The Hague cung cấp dịch vụ cho một số thành phố châu Âu, tuy nhiên phần lớn khách du lịch sử dụng Sân bay Amsterdam Schiphol, cách La Hay khoảng 45 km. RandstadRail cung cấp phương tiện giao thông công cộng đường sắt nhẹ trong khu vực và tàu điện ngầm Rotterdam, The Hague tram, xe điện Rotterdam và các chuyến tàu thường xuyên của đường sắt Hà Lan là các chế độ phổ biến cho giao thông công cộng trong khu vực.

Các khu tự quản[sửa | sửa mã nguồn]

Khu tự quản Dân số Tổng diện tích [km²]
Rotterdam 635389 325.79
The Hague 527748 98.12
Zoetermeer 124971 37.05
Westland 106752 90.58
Delft 101400 24.06
Nissewaard 84929 98.74
Schiedam 77920 19.86
Leidschendam-Voorburg 74788 35.62
Vlaardingen 71972 26.69
Capelle aan den IJssel 66712 15.40
Lansingerland 60904 56.37
Pijnacker-Nootdorp 53420 38.61
Rijswijk 51742 14.49
Barendrecht 48474 21.73
Ridderkerk 45743 25.26
Hellevoetsluis 38778 46.27
Maassluis 32493 10.12
Krimpen aan den IJssel 29120 8.95
Wassenaar 26101 62.37
Albrandswaard 25163 23.76
Midden-Delfland 19244 49.38
Brielle 16976 31.14
Westvoorne 14463 97.48
Tổng 2.279.459 1.257,84

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Kerngetallen* MRDH, 2015, mrdh.nl
  2. ^ Trang web chính thức Vùng đô thị Rotterdam The Hague: European Projects Lưu trữ 2019-03-03 tại Wayback Machine (truy cập ngày 14/5/2018)
  3. ^ http://www.mrdh.nl