Valentin Cojocaru

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Valentin Cojocaru
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Valentin Alexandru Cojocaru
Ngày sinh 1 tháng 10, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Bucharest, România
Chiều cao 1,95 m (6 ft 5 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Viitorul Constanța
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2007 Dinamo București
2007–2010 Steaua București
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Steaua II București 3 (0)
2011–2017 Steaua București 19 (0)
2016–2017Crotone (mượn) 0 (0)
2017Frosinone (mượn) 0 (0)
2017 Apollon Limassol 0 (0)
2018– Viitorul Constanța 41 (0)
2020Voluntari (mượn) 19 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 U-21 România 11 (0)
2016– România 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 4, 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3, 2016

Valentin Alexandru Cojocaru (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí thủ môn cho Viitorul Constanța.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2011, anh được chọn thử việc tại Liverpool, nhưng anh trở lại Steaua vì câu lạc bộ không đồng ý chuyển nhượng.[1] Anh có màn ra mắt cho Steaua București vào ngày 7 tháng 5 năm 2013 trước Gloria Bistrița, với chiến thắng 1–0. Anh là con trai của cựu trọng tài bóng đá Ispas Cojocaru.[2]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 11 năm 2016 Valentin Cojocaru lần đầu được triệu tập to the senior România squad for matches against Ba LanNga.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 5 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Steaua II București 2010–11 3 0 0 0 3 0
Tổng cộng 3 0 0 0 3 0
Steaua București 2011–12 0 0 0 0 0 0 0 0
2012–13 3 0 0 0 0 0 3 0
2013–14 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2014–15 7 0 4 0 2 0 0 0 0 0 13 0
2015–16 7 0 4 0 3 0 5 0 1 0 20 0
2016–17 2 0 0 0 0 0 1 0 3 0
Tổng cộng 19 0 8 0 5 0 6 0 1 0 39 0
Crotone (mượn) 2016–17 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 0 0 0 0 0 0
Frosinone (mượn) 2016–17 0 0 0 0
Tổng cộng 0 0 0 0
Apollon Limassol 2017–18 0 0 0 0
Tổng cộng 0 0 0 0
Viitorul Constanța 2017–18 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 12 0
Tổng cộng 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 12 0
Tổng cộng sự nghiệp 34 0 8 0 5 0 6 0 1 0 54 0

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Steaua București

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Valentin Cojocaru" poate fi primul român la Liverpool!
  2. ^ "Valentin Cojocaru"-zici-ca-i-tatarusanu-la-doar-17-ani-tanarul-portar-a-impresionat-cu-gloria-10857861 Apără Cojocaru zici că-i Tătărușanu!:) La doar 17 ani, tânărul portar a impresionat cu Gloria[liên kết hỏng]
  3. ^ “Keșeru, convocat pentru meciul cu Polonia”. frf.ro. 4 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2018. Truy cập 7 tháng 11 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]